PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH
PHÂN CẤP CHO BAN QUẢN LÝ - KHAI THÁC CÁC CTTL KON TUM QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm XD
|
Diện tích thiết kế
(ha)
|
Diện tích thực tế
(ha)
|
||||||||||||
Lúa
|
CCN
|
Vụ Đông Xuân
|
Vụ Mùa
|
CCN
|
Màu
|
Nuôi trồng thủy sản
|
||||||||||
I
|
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ KONTUM
|
|||||||||||||||
1
|
Hồ Đăk Sa Men
|
Xã Kroong
|
90.0
|
27.0
|
32.5
|
|||||||||||
2
|
Trạm bơm Kroong
|
52.0
|
17.2
|
17.2
|
||||||||||||
3
|
Hồ Đăk Yên
|
Xã Hòa Bình
|
454.0
|
613
|
186.6
|
186.64
|
2.8
|
0.3
|
||||||||
4
|
Hồ Ya Bang Thượng
|
335.0
|
73.4
|
73.4
|
53.5
|
1.7
|
||||||||||
5
|
Hồ Đăk Chà Mòn
|
Xã Đăk Blà
|
135.0
|
81.2
|
81.2
|
3.0
|
||||||||||
6
|
Đập Đăk Ka Well
|
45.0
|
43.5
|
43.5
|
||||||||||||
7
|
Đập Đăk Loy
|
Xã Đăk Cấm
|
60.0
|
51.0
|
51.0
|
2.8
|
1.2
|
|||||||||
8
|
Hồ Đăk Phát 1.2
|
20.0
|
4.56
|
4.56
|
||||||||||||
9
|
Đập Đăk Cấm
|
430.0
|
79.71
|
79.71
|
24.5
|
11.4
|
||||||||||
10
|
Đập Đăk Tía
|
Xã Đoàn Kết
|
110.0
|
120.0
|
120.0
|
|||||||||||
11
|
Hồ Tân Điền
|
80.0
|
80.00
|
80.00
|
||||||||||||
12
|
Hồ Cà Tiên
|
25.0
|
25.22
|
25.22
|
||||||||||||
13
|
Trạm bơm Đăk Lếch
|
Xã Ngọc Bay
|
168.0
|
65.0
|
||||||||||||
14
|
Trạm bơm Măng La
|
75.0
|
35.2
|
|||||||||||||
15
|
Trạm bơm Tà Rộp
|
Xã Đăk Năng
|
140.0
|
59.5
|
33.1
|
|||||||||||
16
|
Trạm bơm Tà Wắc
|
130.0
|
61.9
|
30.5
|
||||||||||||
17
|
Trạm bơm Vinh Quang
|
Xã Vinh Quang
|
210.0
|
128.3
|
30.0
|
|||||||||||
18
|
Hồ Đăk Rơ
Wa
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
30.0
|
120
|
21.0
|
5.0
|
||||||||||
18
|
Cộng
|
2,589.0
|
733.0
|
1,160.3
|
824.9
|
147.2
|
21.4
|
1.2
|
||||||||
II
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
ĐẮK TÔ
|
|||||||||||||||
1
|
Đập Đăk Chu
|
TT Đăk Tô
|
35.0
|
19.5
|
19.5
|
7.82
|
0.14
|
|||||||||
2
|
Đập Kon Cheo
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
||||||||||||
3
|
Đập Hồ Sen
|
18.0
|
12.0
|
18.0
|
||||||||||||
4
|
Hồ Hố Chè
|
Xã Diên Bình
|
80.0
|
24.42
|
24.42
|
39.25
|
3.44
|
|||||||||
5
|
Hồ C19
|
34.0
|
3.467
|
3.467
|
146.7
|
3.2
|
||||||||||
6
|
Đập Đăk Blồ
|
30.0
|
9.79
|
9.79
|
3.2
|
1.84
|
||||||||||
7
|
Đập Tà Cang
|
6.0
|
16.0
|
2.0
|
2.0
|
6.0
|
1.53
|
|||||||||
8
|
Đập Cầu
Ri
|
7.0
|
18.0
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
1.0
|
2.3
|
||||||||
9
|
Đập Hố Mít
|
6.0
|
14.0
|
4.0
|
4.0
|
5.0
|
1.35
|
|||||||||
10
|
Đập Hố Chuối
|
4.0
|
31.0
|
4.0
|
4.0
|
16.0
|
||||||||||
11
|
Hồ Kon Tu Zốp
|
Xã Pô Kô
|
47.0
|
30.29
|
30.29
|
|||||||||||
12
|
Hồ Đăk Lin
|
7.0
|
5.0
|
7.0
|
||||||||||||
13
|
Đập Đăk Chang
|
6.0
|
4.0
|
6.0
|
||||||||||||
14
|
Hồ Nước Púi
|
Xã Kon Đào
|
20.0
|
9.09
|
9.09
|
2.5
|
||||||||||
15
|
Hồ Nước Rin
|
50.0
|
21.3
|
21.3
|
4.75
|
0.2
|
||||||||||
16
|
Đập Bô Na Thượng
|
8.0
|
6.0
|
8.0
|
||||||||||||
17
|
Đập Chăn Nuôi
|
7.0
|
5.0
|
5.0
|
||||||||||||
18
|
Đập Đăk Lung
|
10.0
|
9.0
|
9.0
|
||||||||||||
19
|
Đập Măng Rương
|
Xã Đăk Trăm
|
30.0
|
25.1
|
25.1
|
|||||||||||
20
|
Đập Đăk Pló
|
30.0
|
10.0
|
10.0
|
||||||||||||
21
|
Đập Đăk Nghe
|
20.0
|
15.0
|
15.0
|
15.0
|
|||||||||||
22
|
Hồ Tea Hao
|
28.0
|
12.0
|
18.0
|
||||||||||||
23
|
Hồ Đăk Rơ Ngát
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
90.0
|
30.0
|
15.84
|
15.84
|
0.43
|
|||||||||
24
|
Đập Đăk Moe
|
8.0
|
6.0
|
8.0
|
||||||||||||
25
|
Đập Đăk Manh 1
|
15.0
|
14.0
|
14.0
|
||||||||||||
26
|
Đập số 1 Thôn 2
|
Xã Tân Cảnh
|
10.0
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
8.0
|
|||||||||
27
|
Đập số 2 Thôn 2
|
5.0
|
10.0
|
6.0
|
6.0
|
7.0
|
||||||||||
28
|
Hồ chứa Đăk Rơn Ga
|
186.0
|
661.0
|
|||||||||||||
29
|
Đập 1
|
Xã Ngọc Tụ
|
15.0
|
2.0
|
3.3
|
10.0
|
||||||||||
30
|
Đập 2
|
15.0
|
3.0
|
4.0
|
20.0
|
|||||||||||
31
|
Đập 3
|
20.0
|
3.0
|
4.0
|
20.0
|
|||||||||||
32
|
Đập Đăk Chờ 1
|
30.0
|
21.0
|
25.0
|
||||||||||||
33
|
Đập đất Sai (Xây)
|
20.0
|
17.5
|
15.5
|
||||||||||||
33
|
Cộng
|
857.0
|
850.0
|
339.3
|
364.6
|
288.7
|
16.8
|
11.2
|
||||||||
III
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
NGỌC HỒI
|
|||||||||||||||
1
|
Hồ Đăk Hơ Niêng
|
Xã Bờ Y
|
300.0
|
177.5
|
146.6
|
69.7
|
19.3
|
12.1
|
||||||||
2
|
Hồ Măng Tôn
|
32.0
|
7.0
|
9.0
|
9.0
|
12.0
|
||||||||||
3
|
Hồ Đăk Hơ Na
|
Xã Đăk Nông
|
150.0
|
21.4
|
21.4
|
1.2
|
||||||||||
4
|
Đập Đăk Long
|
Xã Sa Long
|
140.0
|
57.8
|
57.8
|
67.2
|
4.8
|
|||||||||
5
|
Hồ Đăk Wang
|
40.0
|
26.0
|
26.0
|
2.0
|
0.1
|
||||||||||
6
|
Đập Đăk Grấp
|
28.0
|
3.0
|
28.0
|
28.0
|
2.5
|
||||||||||
7
|
Hồ Nước Phia
|
Xã Đăk Sú
|
18.0
|
15.0
|
18.0
|
1.0
|
0.8
|
|||||||||
8
|
Đập Đăk Nông
|
34.0
|
34.5
|
34.5
|
8.0
|
3.2
|
||||||||||
9
|
Đập Đăk Trùi
|
Xã Đăk Dục
|
30.0
|
21.51
|
20.55
|
|||||||||||
9
|
Cộng
|
772.0
|
10.0
|
390.7
|
361.8
|
162.3
|
19.3
|
22.1
|
||||||||
IV
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
ĐẮK GLEI
|
|||||||||||||||
1
|
Hồ Blook 1
|
Xã Đăk Long
|
50.0
|
45.0
|
||||||||||||
2
|
Hồ Blook 2
|
50.0
|
32.6
|
|||||||||||||
3
|
Đập Đăk Giao 2
|
18.0
|
6.0
|
13.8
|
18.0
|
|||||||||||
4
|
Hồ Đăk Tin
|
Xã Đăk Choong
|
60.0
|
42.0
|
42.0
|
|||||||||||
5
|
Đập Đăk Nol
|
Xã Xốp
|
60.0
|
47.0
|
50.0
|
|||||||||||
6
|
Đập Đăk Pru
|
Xã Đăk Pét
|
8.0
|
8.0
|
8.0
|
|||||||||||
7
|
Đập Đăk Rang hạ
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
||||||||||||
8
|
Đập Đăk Pam
|
Xã Đăk Plô
|
30.0
|
8.0
|
25.0
|
|||||||||||
8
|
Cộng
|
186.0
|
106.0
|
128.8
|
153.0
|
77.6
|
-
|
-
|
||||||||
V
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
ĐẮK HÀ
|
|||||||||||||||
1
|
Hồ Đăk Uy
|
Xã Đăk Ui
|
688.6
|
1,827.8
|
334.5
|
334.5
|
1,417.4
|
13.6
|
1.6
|
|||||||
2
|
Đập dâng Đăk Uy
|
60.0
|
42.7
|
42.7
|
7.6
|
|||||||||||
3
|
Hồ Đăk PRông
|
90.0
|
200.0
|
32.7
|
32.7
|
11.5
|
0.14
|
|||||||||
4
|
Đập Đăk Mát
|
10.0
|
12.0
|
10.0
|
10.0
|
5.0
|
||||||||||
5
|
Đập Đăk Xe
|
13.0
|
15.0
|
15.0
|
10.0
|
|||||||||||
6
|
Trạm Bơm đội 5
|
Xã Đăk Mar
|
120.0
|
|||||||||||||
7
|
Hồ 6A
|
15.0
|
100.0
|
13.6
|
13.6
|
80.0
|
||||||||||
8
|
Hồ 6B
|
60.0
|
1.0
|
1.0
|
56.0
|
|||||||||||
9
|
Hồ A1 - Đội 2
|
20.0
|
22.0
|
|||||||||||||
10
|
Hồ A2 - Đội 2
|
30.0
|
5.0
|
|||||||||||||
11
|
Hồ A1 - Đội 4
|
100.0
|
10.0
|
|||||||||||||
12
|
Hồ A2 - Đội 4
|
50.0
|
15.0
|
|||||||||||||
13
|
Hồ C3 (Hồ 704)
|
20.0
|
19.1
|
|||||||||||||
14
|
Hồ 6C
|
Xã Hà Mòn
|
50.0
|
24.7
|
||||||||||||
15
|
Hồ C2
|
22.0
|
37.0
|
6.0
|
6.0
|
12.0
|
||||||||||
16
|
Hồ C4
|
360.0
|
30.24
|
|||||||||||||
17
|
HT Kon Trang Kla
|
Xã Đăk La
|
100.0
|
97.1
|
97.1
|
11.4
|
2.1
|
8.2
|
||||||||
18
|
Đập Bà Tri
|
60.0
|
51.7
|
51.7
|
||||||||||||
19
|
Hồ Cà Sâm
|
50.0
|
50.0
|
21.8
|
21.8
|
109.8
|
2.14
|
2.14
|
||||||||
20
|
Hồ Đăk Krông
|
100.0
|
32.7
|
32.7
|
11.5
|
0.14
|
||||||||||
21
|
Đập Cà Ha
|
30.0
|
30.0
|
30.0
|
30.0
|
|||||||||||
22
|
Đập 1A
|
30.0
|
||||||||||||||
23
|
Đập Đăk Căm
|
11.0
|
7.8
|
7.8
|
14.5
|
|||||||||||
24
|
Đập Ông Phiêu
|
12.0
|
8.7
|
8.7
|
19.8
|
|||||||||||
25
|
Hồ Đăk Xít
|
60.0
|
120.0
|
50.0
|
50.0
|
50.0
|
||||||||||
26
|
Hồ Đăk Loh
|
Xã Ngọc Vang
|
150.0
|
285.0
|
16.1
|
16.1
|
41.4
|
4.0
|
4.3
|
|||||||
27
|
Hồ thôn 9
|
Xã Đăk Hring
|
40.0
|
4.0
|
4.0
|
8.1
|
||||||||||
28
|
Hồ Đăk Klong
|
47.0
|
70.0
|
19.7
|
||||||||||||
28
|
Cộng
|
1,588.6
|
3,541.8
|
775.3
|
795.1
|
1,991.9
|
22.0
|
16.3
|
||||||||
VI
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SA THẦY
|
|||||||||||||||
1
|
Hồ Đăk Prông
|
Xã Sa Bình
|
70.0
|
20.0
|
30.0
|
9.0
|
3.0
|
|||||||||
2
|
Trạm bơm Sa Bình
|
74.0
|
||||||||||||||
3
|
Đập Khúc Na
|
20.0
|
10.0
|
10.0
|
||||||||||||
4
|
Đập Ja Tang
|
Xã Ya Xiêr
|
80.0
|
20.0
|
30.0
|
10.0
|
||||||||||
5
|
Đập Ya Bai
|
20.0
|
8.0
|
8.0
|
||||||||||||
6
|
Đập Đăk Sia II
|
Xã Sa Nhơn
|
100.0
|
112.8
|
112.8
|
2.5
|
||||||||||
7
|
Hồ Đăk Nui 3
|
Xã Hơ Moong
|
51.0
|
10.0
|
20.0
|
|||||||||||
8
|
Đập Đăk San
|
18.0
|
5.0
|
10.0
|
||||||||||||
9
|
Hồ chứa Đội 5
|
50.0
|
50.0
|
|||||||||||||
10
|
Hồ chứa Đội 6
|
30.0
|
30.0
|
|||||||||||||
11
|
Hồ Ya Xăng
|
Xã Mô Rai
|
50.0
|
12.0
|
5.0
|
15.0
|
||||||||||
12
|
TL Le Rơ Mâm
|
20.0
|
5.0
|
5.0
|
||||||||||||
13
|
Hồ Ya Pan
|
25.0
|
5.0
|
5.0
|
||||||||||||
14
|
Đập Ya Mô
|
54.2
|
39.6
|
30.0
|
||||||||||||
15
|
Hồ Đăk Sia I
|
Xã Rờ Kơi
|
90.0
|
16.1
|
16.1
|
6.0
|
12.0
|
1.45
|
||||||||
16
|
Đập Đăk Car
|
60.0
|
5.0
|
5.0
|
||||||||||||
17
|
Đập dâng Đăk HLang
|
15.0
|
14.0
|
12.0
|
||||||||||||
18
|
Đập Đăk PLôm1
|
6.0
|
6.0
|
6.0
|
||||||||||||
19
|
Đập Đăk PLôm2
|
15.0
|
12.0
|
10.0
|
||||||||||||
20
|
Đập dâng Đăk Rơ Tim
|
17.0
|
14.0
|
14.0
|
||||||||||||
21
|
Đập dâng Đăk Wan
|
10.0
|
10.0
|
8.0
|
||||||||||||
22
|
Đập Đăk Choai
|
15.0
|
15
|
15.0
|
||||||||||||
23
|
TL Hố Chuối
|
Xã Sa Nghĩa
|
30.0
|
5.0
|
5.0
|
|||||||||||
24
|
Hồ chứa Đội 4
|
20.0
|
20.0
|
|||||||||||||
25
|
Hồ chứa Đăk Ngót
|
30.0
|
5.0
|
15.0
|
18.0
|
3.0
|
||||||||||
26
|
Đập EAJiRy
|
TT Sa Thầy
|
25.0
|
5.0
|
5.0
|
|||||||||||
27
|
Đập Đăk Rơ Ngao 1
|
10.0
|
2.0
|
7.0
|
7.0
|
|||||||||||
28
|
Đập Đăk Rơ Ngao 2
|
20.0
|
0.5
|
20.0
|
20.0
|
0.5
|
||||||||||
29
|
Đập Dâng Ba ĐGốc 1
|
Xã Sa Sơn
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
|||||||||||
30
|
Đập Dâng Ba ĐGốc 2
|
10.0
|
8.0
|
8.0
|
||||||||||||
31
|
Đập Dâng Ba ĐGốc 3
|
9.0
|
7.0
|
7.0
|
||||||||||||
32
|
Đập Đâng Ya Rai 1
|
30.0
|
10.0
|
10.0
|
||||||||||||
33
|
Đập Đâng Ya Rai 2
|
15.0
|
10.0
|
10.0
|
||||||||||||
34
|
Đập Đâng Ya Rai 3
|
30.0
|
10.0
|
10.0
|
||||||||||||
34
|
Cộng
|
1,029.2
|
159.1
|
399.9
|
471.9
|
131.0
|
15.0
|
1.5
|
||||||||
VII
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
TU MƠ RÔNG
|
|||||||||||||||
1
|
Đập Măng Tá
|
Xã Đăk Na
|
30.0
|
28.6
|
28.6
|
|||||||||||
2
|
Hồ Đăk HNia
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
95.0
|
30
|
39.9
|
39.9
|
0.9
|
0.035
|
||||||||
3
|
Hồ Đăk Trang
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
120.2
|
49.9
|
36.0
|
36.0
|
||||||||||
3
|
Cộng
|
245.2
|
79.9
|
104.5
|
104.5
|
0.9
|
-
|
0.035
|
||||||||
VIII
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
KON RẪY
|
|||||||||||||||
1
|
Thủy lợi Đăk Gu
|
Xã Đăk Tờ Re
|
18.0
|
5.0
|
7.0
|
|||||||||||
2
|
Đập Đăk Pô Công
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
||||||||||||
3
|
Đập Đăk Snghé
|
Xã Tân Lập
|
75.0
|
65.1
|
76.0
|
|||||||||||
4
|
Hồ Nước Rơ
|
15.0
|
12.0
|
18.5
|
||||||||||||
5
|
Đập Đăk A Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
50.0
|
18.1
|
18.1
|
|||||||||||
6
|
Đập Đăk Pia
|
20.0
|
20.0
|
20.0
|
||||||||||||
7
|
Hồ Đăk Sờ Rệt
|
Xã Đăk Ruồng
|
30.0
|
15.0
|
23.15
|
|||||||||||
8
|
Đập Đăk Toa
|
260.0
|
||||||||||||||
9
|
Đập Đăk Rơ Năng
|
25.0
|
15.3
|
15.3
|
0.2
|
|||||||||||
10
|
TL Kon Bo Deh
|
35.0
|
10.0
|
14.0
|
17.35
|
|||||||||||
11
|
Đập Đăk Po II
|
Xã Đăk Pne
|
40.0
|
30.0
|
22.0
|
27.0
|
||||||||||
12
|
Đập Đăk Bủy
|
11.0
|
15.0
|
10.0
|
10.0
|
6.0
|
||||||||||
13
|
Đập Đăk Tờ Lùng
|
Xã Đăk Tờ Lùng
|
15.0
|
20.0
|
20.0
|
0.6
|
0.3
|
|||||||||
14
|
Đập Đăk Đam
|
TT Đăk RVe
|
25.0
|
16.0
|
16.0
|
0.5
|
0.2
|
|||||||||
14
|
Cộng
|
629.0
|
55.0
|
242.5
|
278.4
|
7.1
|
0.4
|
0.3
|
||||||||
IX
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
KON PLÔNG
|
|||||||||||||||
1
|
Hồ Đăk Khe
|
Xã Đăk Long
|
10.0
|
5.0
|
10.0
|
12.0
|
5.0
|
2.0
|
2.0
|
|||||||
2
|
Đập Đăk Kleng
|
15.0
|
7.0
|
6.0
|
2.0
|
0.5
|
||||||||||
3
|
Thủy lợi Kon Braih 2
|
26.0
|
26.0
|
26.0
|
0.2
|
|||||||||||
4
|
Thủy lợi Kon Chốt
|
8.0
|
8.0
|
8.0
|
||||||||||||
5
|
Thủy lợi Nước
Ri
|
11.0
|
7.0
|
7.0
|
1.0
|
0.1
|
0.5
|
|||||||||
6
|
Thủy lợi Đăk Leng 2
|
30.0
|
30.0
|
30.0
|
1.0
|
1.0
|
||||||||||
7
|
Thủy lợi Nước Ngõ
|
Xã Măng Cành
|
20.0
|
4.0
|
15.0
|
2.0
|
0.1
|
0.5
|
||||||||
8
|
Thủy lợi Kon Chênh
|
25.0
|
5.0
|
20.0
|
20.0
|
|||||||||||
9
|
Thủy lợi Đăk To
|
Xã Hiếu
|
15.0
|
2.5
|
7.0
|
2.0
|
0.2
|
|||||||||
10
|
Thủy lợi Đăk Ram 1
|
10.0
|
1.0
|
5.0
|
1.5
|
0.1
|
1.5
|
|||||||||
11
|
Thủy lợi Kon KLong
|
15.0
|
4.0
|
19.0
|
3.0
|
0.3
|
0.2
|
|||||||||
12
|
Thủy lợi Đăk Long
|
12.0
|
2.0
|
12.0
|
0.7
|
|||||||||||
13
|
TL Kon Be Ling
|
15.0
|
15.0
|
3.0
|
15.0
|
15.0
|
2.0
|
1.0
|
||||||||
14
|
Thủy lợi Đăk Tua
|
15.0
|
3.0
|
10.0
|
3.0
|
0.3
|
1.0
|
|||||||||
15
|
Thủy lợi Đăk Răng
|
Xã Bờ Ê
|
12.0
|
2.0
|
7.0
|
2.0
|
0.2
|
1.0
|
||||||||
15
|
Cộng
|
239.0
|
25.0
|
129.5
|
199.0
|
38.4
|
6.6
|
7.9
|
||||||||
162
|
Tổng cộng
|
8,135.0
|
5,559.8
|
3,670.9
|
3,553.2
|
2,845.0
|
101.5
|
60.6
|
||||||||
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét