XIN CHÀO VÀ CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI BLOGSPOT.COM CỦA LUU VAN CHUONG

Thứ Năm, 19 tháng 4, 2012

XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Số: 2891/QĐ-BNN-TL
Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thủy lợi, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Chi cục Thủy lợi các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Doanh nghiệp KTCTTL;
- Lưu: VT, TL (5b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đào Xuân Học

HƯỚNG DẪN
XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-BNN-TL ngày 12 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Xem tại đây:
File đính kèm: 2891.QĐ.BNN.TL.doc

                     2891.QĐ.BNN.TL.Phu luc.doc

Thứ Tư, 11 tháng 4, 2012

QUI TRÌNH VẬN HÀNH ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA AYUN HẠ -2

PHỤ LỤC III.5
BIỂU ĐỒ ĐIỀU PHỐI
1- Biểu đồ điều phối cấp nước của hồ chứa Ayun Hạ:
Thời gian
Đường phòng phá hoại (m)
Đường hạn chế cấp nước (m)
Đường phòng tháo thừa (m)
Đương phòng lũ (m)
1/8
199.43
195.00
199.43
203.00
1/9
201.90
199.05
201.90
203.00
1/10
203.00
199.50
203.00
203.00
1/11
203.00
200.17
203.00
203.00
1/12
204.00
201.74
204.00
204.00
1/1
204.00
201.74
204.00
1/2
203.96
201.71
204.00
1/3
203.33
200.93
204.00
1/4
202.56
199.94
204.00
1/5
200.93
197.52
204.00
1/6
199.98
195.90
199.98
1/7
199.97
195.88
199.97
1/8
198.43
195.00
199.43
2- Biểu đồ điều phối phát điện của hồ chứa Ayun Hạ:
Thời gian
Đường phòng phá hoại (m)
Đường hạn chế phát điện (m)
Đường phòng tháo thừa (m)
Đường phòng lũ (m)
1/8
198.93
196.50
198.93
203.00
1/9
199.37
196.50
199.37
203.00
1/10
203.00
196.50
203.00
203.00
1/11
203.00
197.00
203.00
203.00
1/12
204.00
201.20
204.00
204.00
1/1
204.00
201.20
204.00
1/2
204.00
201.20
204.00
1/3
203.58
200.52
204.00
1/4
202.58
199.00
204.00
1/5
200.54
196.58
204.00
1/6
198.74
196.50
198.74
1/7
198.32
196.60
198.32
1/8
198.93
196.50
198.93
3- Biểu đồ điều phối cấp nước và kết hợp phát điện của hồ chứa Ayun Hạ
Thời gian
Đường phòng phá hoại (m)
Đường hạn chế cấp nước (m)
Đường phòng tháo thừa (m)
Đương phòng lũ (m)
1/8
199.43
196.50
199.43
203.00
1/9
201.90
199.05
201.90
203.00
1/10
203.00
199.50
203.00
203.00
1/11
203.00
200.17
203.00
203.00
1/12
204.00
201.74
204.00
204.00
1/1
204.00
201.74
204.00
1/2
204.00
201.71
204.00
1/3
203.58
200.93
204.00
1/4
202.58
199.94
204.00
1/5
200.93
197.52
204.00
1/6
199.98
196.50
199.98
1/7
199.97
196.60
199.97
1/8
198.43
196.50
199.43
Ghi chú : Các biểu đồ điều phối tương ứng với các bảng trên đây được thể hiện trên các trang 27, trang 28 và trang 6 của bản qui trình này.

BIỂU ĐỒ ĐIỀU PHỐI CẤP N­ƯỚC CỦA HỒ CHỨA AYUN HẠ

T/gian Loại đường
1/8
1/9
1/10
1/11
1/12
1/1
1/2
1/3
1/4
1/5
1/6
1/7
1/8
Đ­ường phòng phá hoại
199.43
201.90
203.00
203.00
204.00
204.00
203.96
203.33
202.56
200.93
199.98
199.97
199.43
Đ­ường hạn chế cấp n­ớc
195.00
199.05
199.50
200.17
201.74
201.74
201.71
200.93
199.94
197.52
195.90
195.88
195.00
Đ­ường phòng tháo thừa
199.43
201.90
203.00
203.00
204.00
204.00
204.00
204.00
204.00
204.00
199.98
199.97
199.43
Đ­ường phòng lũ
203.00
203.00
203.00
203.00
204.00
203.00
BIỂU ĐỒ ĐIỀU PHỐI PHÁT ĐIỆN CỦA HỒ CHỨA AYUN HẠ
T/gian Loại đ­ường
1/8
1/9
1/10
1/11
1/12
1/1
1/2
1/3
1/4
1/5
1/6
1/7
Đ­ường phòng phá hoại
198.93
199.37
203.00
203.00
204.00
204.00
204.00
203.58
202.58
200.54
198.74
198.32
Đ­ường hạn chế phát điện
196.50
196.50
196.50
197.00
201.20
201.20
201.20
200.52
199.00
196.58
196.50
196.60
Đ­ường phòng tháo thừa
198.93
199.37
203.00
203.00
204.00
204.00
204.00
204.00
204.00
204.00
198.74
198.32
Đ­ường phòng lũ
203.00
203.00
203.00
203.00
204.00


PHỤ LỤC III.6
BẢNG TRA VÀ BIỂU ĐỒ QUAN HỆ MỰC NƯỚC, DUNG TÍCH
CỦA HỒ CHỨA NƯỚC AYUN HẠ
1. Bảng tra quan hệ H~W :
Z
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
195
52.00
52.70
53.50
54.30
55.00
56.00
58.00
60.00
62.00
63.00
196
64.00
65.55
67.10
68.65
70.20
71.75
73.30
74.85
76.40
77.95
197
79.50
81.25
83.60
84.15
85.70
87.25
88.80
90.35
91.90
93.45
198
95.00
97.00
99.00
101.00
103.00
105.00
107.00
109.00
111.00
113.00
199
115.00
117.00
119.00
121.00
123.00
125.00
127.00
129.00
131.00
133.00
200
135.00
137.60
140.20
142.80
145.40
148.00
150.60
153.20
155.80
158.40
201
161.00
163.60
166.20
168.80
171.40
174.00
176.60
179.20
181.80
184.40
202
187.00
190.30
193.60
196.90
200.20
203.50
206.80
210.10
213.40
216.70
203
220.00
223.30
226.60
229.90
233.20
236.50
239.80
243.10
246.40
249.70
204
253.00
257.05
261.10
265.15
269.20
273.25
277.30
281.35
285.40
289.45
205
293.50
297.55
301.60
305.65
309.70
313.75
317.80
321.85
325.90
329.95
206
334.00
338.70
343.40
348.10
352.80
357.50
362.20
366.90
371.60
376.30
207
381.00
385.70
390.40
395.10
399.80
404.50
409.20
413.90
418.60
423.30
208
428.00
433.25
438.50
443.75
449.00
454.25
459.50
464.75
470.00
475.25
209
480.50
485.75
491.00
496.25
501.50
506.75
512.00
517.25
522.50
527.75
210
533.00
538.80
544.60
550.40
556.20
562.00
567.80
573.60
579.40
585.20
211
591.00
596.80
602.60
608.40
614.20
620.00
625.80
631.60
637.40
643.20
212
649.00
655.45
661.90
668.35
674.80
681.25
687.70
694.15
700.60
707.05
2. Đồ thị quan hệ H~W :