XIN CHÀO VÀ CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI BLOGSPOT.COM CỦA LUU VAN CHUONG

Thứ Ba, 20 tháng 12, 2016

Quyết định giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
..................................
Số  942/QĐ-UBND
   
  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..............................................
                      Gia Lai, ngày  15  tháng 12  năm 2016


QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017 cho công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai         
-------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
                    Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
                   Căn cứ Thông tư 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tì chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính Phủ;
           Căn cứ Thông tư 178/2014/TT-BTC  ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn  một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi.
          Căn cứ Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của UBND tỉnh Gia Lai về việc Quy định chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC  ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2017;
          Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2320/STC-TCDN ngày 31/10/2016;

QUYẾT ĐỊNH

            Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2017 cho Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Gia Lai như sau:
I. Kế hoạch sản xuất năm 2017:
1/ Tổng diện tích tưới năm 2017: 28.536,98ha, gồm:
- Lúa, Màu: 23.480,79 ha (Lúa: 19.249,62ha, Màu: 4.231,17ha)
- Cây công nghiệp: 4.957,59 ha (Cà phê: 4.581,80ha, Tiêu: 186,79ha, Cỏ công nghiệp: 159ha, Chè: 30ha)
- Ao nuôi trồng thủy sản: 98,6 ha
2/ Diện tích miễn thu thủy lợi phí: 28.170,15ha, trong đó:
- Lúa, Màu: 23.460,79 ha (lúa: 19.249,62ha, Màu: 4.211,17ha)
- Cây công nghiệp: 4.612,76ha (cà phê: 4.398,47ha, tiêu: 184,29ha, chè: 30ha)
- Ao nuôi trồng thủy sản: 96,6 ha
II. Kế hoạch Tài chính năm 2017:
1. Doanh thu Quản lý khai thác: 34.305.000.000đồng
2. Thủy lợi phí và Khai thác tổng hợp phải thu: 6.094 triệu đồng
3. Thủy lợi phí được miễn: 28.211 triệu đồng (Theo điểm 4, điều 19 Nghị định 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012)
III. Tổng kinh phí đề nghị Trung ương cấp bù: 28.211 triệu đồng (Thủy lợi phí được miễn thu-Theo Nghị định 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012)
IV. Kinh phí sửa chữa thường xuyên công trình từ nguồn thủy lợi phí: 5.000.000.000đồng (Có biểu chi tiết giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2016 cho công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai kèm theo)
V. Hỗ trợ 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi: 3.600 triệu đồng (Theo quy định tại điểm đ, khoản 2 điều 26, nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính Phủ. Hỗ trợ quỹ khen thưởng và phúc lợi chỉ thực hiện sau khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định; Kinh phí hỗ trợ sẽ cân đối nguồn ngân sách tỉnh bố trí và không cao hơn kế hoạch)
            Điều 2. Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Gia Lai có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành các nhiệm vụ kế hoạch kinh tế- xã hội năm 2017 đã được UBND tỉnh giao cho đơn vị theo đúng quy định của Pháp luật.
          Điều 3. Ủy quyền cho Liên Sở: Tài chính – Kế hoạch và Đầu tư thông báo các chỉ tiêu kế hoạch và hướng dẫn để cụ thể hóa các chỉ tiêu kế hoạch đã được giao;
            Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
          Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan; Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình thủy lợi Gia Lai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- VP Chính phủ (B/c);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính (B/c);
- Thường trực tỉnh ủy (B/c)
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP - UBND tỉnh                                
- Lưu VT, KT, TH, NL
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

(đã ký)

Nguyễn Đức Hoàng


Biểu 1. GIAO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NĂM 2016 CHO CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 15  tháng 12  năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
CHỈ TIÊU
ĐVT
KẾ HOẠCH
GHI CHÚ
I
Tổng diện tích tưới
Ha
28.536,98

1
Lúa, màu
ha
23.480,79

2
Cây công nghiệp
ha
4.957,59

3
Ao nuôi trồng thủy sản
ha
98,60

II
Diện tích miễn thủy lợi phí
Ha
28.170,15

1
Lúa, màu
ha
23.460,79

a
Lúa
ha
19.249,62

b
Màu
ha
4.211,17

2
Cây công nghiệp
ha
4.612,76

a
Cà phê
ha
4.398,47

b
Hồ tiêu
ha
184,29

c
Chè
ha
30

3
Ao nuôi trồng thủy sản
ha
96,60

III
Diện tích phải thu thủy lợi phí
Ha
                          366,83


Biểu 2.  DIỆN TÍCH TƯỚI THEO BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH CỦA CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 15  tháng 12  năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Diện tích miễn thu thủy lợi phí
STT
Tưới theo biện pháp công trình
Diện tích (ha)
Mức thu (đồng/ha)
Thành tiền (đồng)

 Tổng cộng
28.170,15

28.210.773.340
1
Cấp nước cây cà phê
4.398,47
912.000
4.011.404.640
2
Cấp nước cây tiêu
184,29
912.000
168.072.480
3
Cấp nước cây Chè
30,00
912.000
27.360.000
4
Lúa Trọng lực kết hợp động lực (bơm)
605,36
1.385.000
838.423.600
5
Lúa tự chảy
18.584,083
1.140.000
21.185.854.620
6
Màu tự chảy
3.445,17
456.000
1.570.997.520
7
Lúa tạo nguồn
60,18
456.000
27.442.080
8
Màu tạo nguồn
766,00
182.400
139.718.400
9
Cấp nước ao nuôi trồng thuỷ sản
96,60
2.500.000
241.500.000

2. Diện tích phải thu thủy lợi phí: 366,83ha
STT
Tưới theo biện pháp công trình
Diện tích (ha)
Mức thu (đồng/ha)
Thành tiền (đồng)

 Tổng cộng
366,83

323.132.960
1
Cấp nước tưới cây Cà phê
63,33
912.000
57.756.960
2
Cấp nước tưới cây Cỏ Công nghiệp
69,00
912.000
62.928.000
3
Cấp nước tưới cây cà phê thu TLP
70,00
912.000
63.840.000
4
Cấp nước tưới cây cà phê thu TLP
50,00
912.000
45.600.000
5
Cấp nước tưới cây Tiêu
2,50
912.000
2.280.000
6
Cấp nước tưới cây cỏ công nghiệp
17,00
912.000
15.504.000
7
Cấp nước tưới Cỏ công nghiệp
73,00
912.000
66.576.000
8
Cấp nước ao Nuôi trồng thủy sản
2,00
2.500.000
5.000.000
9
Tạo nguồn tưới tiêu Hoa màu bằng trọng lực
20,00
182.400
3.648.000

Biểu 3. GIAO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2017 CHO CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 15  tháng 12  năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
KẾ HOẠCH
GHI CHÚ
I/Doanh thu quản lý khai thác
Tr.đ
34.305

1/  Doanh thu phải thu thủy lợi phí và khai thác tổng hợp 
Triệu đồng

6.094





2/ Doanh thu từ thủy lợi phí được  miễn


Triệu đồng
28.211
Miễn thuỷ lợi phí  theo  điểm 4 , Điều 19   Nghị định 67 /NĐ-CP, ngày 10/9/2012
II/ Tổng kinh phí đề nghị Trung
Ương cấp bù
Triệu đồng
28.211
Theo Nghị định 67 /NĐ-CP, ngày 10/9/2012
III/ Sửa chữa công trình thủy lợi từ nguồn thủy lợi phí
Triệu đồng
5.000
Theo Nghị định 67 /NĐ-CP, ngày 10/9/2012
IV/Hỗ trợ 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi
Triệu đồng
3.600
Theo quy định tại điểm đ, khoản 2 điều 26, nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính Phủ và Nghị định 91/2015/NĐ-CP
 Ghi chú:  Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi chỉ thực hiện sau khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định, Kinh phí hỗ trợ sẽ căn cứ trên cân đối nguồn NS tỉnh bố trí và không cao hơn kế hoạch.







Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét