ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
..................................
Số 942/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..............................................
Gia Lai, ngày 15 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017 cho
công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai
-------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP
ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 41/2013/TT-BTC ngày
11/4/2013 của Bộ Tì chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính Phủ;
Căn
cứ Thông tư 178/2014/TT-BTC ngày
26/11/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn
một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế
hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi.
Căn cứ Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của UBND tỉnh Gia
Lai về việc Quy định chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định 67/2012/NĐ-CP
ngày 10/9/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định
số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ
Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2017;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2320/STC-TCDN ngày 31/10/2016;
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế xã hội năm 2017 cho Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy
lợi Gia Lai như sau:
I. Kế
hoạch sản xuất năm 2017:
1/ Tổng diện tích tưới năm 2017: 28.536,98ha,
gồm:
- Lúa, Màu: 23.480,79 ha (Lúa:
19.249,62ha, Màu: 4.231,17ha)
- Cây công nghiệp: 4.957,59 ha (Cà phê:
4.581,80ha, Tiêu: 186,79ha, Cỏ công nghiệp: 159ha, Chè: 30ha)
- Ao nuôi trồng thủy sản: 98,6 ha
2/ Diện tích miễn thu thủy lợi phí: 28.170,15ha, trong đó:
- Lúa, Màu: 23.460,79 ha (lúa:
19.249,62ha, Màu: 4.211,17ha)
- Cây công nghiệp: 4.612,76ha (cà phê:
4.398,47ha, tiêu: 184,29ha, chè: 30ha)
- Ao nuôi trồng thủy sản: 96,6 ha
II.
Kế hoạch Tài chính năm 2017:
1. Doanh thu Quản lý khai thác: 34.305.000.000đồng
2. Thủy lợi phí và Khai thác tổng hợp
phải thu: 6.094 triệu đồng
3. Thủy lợi phí
được miễn: 28.211 triệu đồng (Theo điểm 4, điều 19 Nghị định 67/2012/NĐ-CP ngày
10/9/2012)
III. Tổng kinh phí đề nghị Trung ương cấp bù: 28.211 triệu đồng (Thủy lợi phí được miễn thu-Theo Nghị
định 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012)
IV. Kinh phí sửa chữa thường xuyên công trình từ nguồn thủy
lợi phí: 5.000.000.000đồng (Có biểu chi tiết giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế
- xã hội năm 2016 cho công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai
kèm theo)
V. Hỗ trợ 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi: 3.600 triệu đồng (Theo
quy định tại điểm đ, khoản 2 điều 26, nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính Phủ. Hỗ trợ quỹ khen thưởng và phúc lợi chỉ thực hiện sau
khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định; Kinh phí hỗ trợ sẽ cân
đối nguồn ngân sách tỉnh bố trí và không cao hơn kế hoạch)
Điều 2. Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai
thác Công trình thủy lợi Gia Lai có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành
các nhiệm vụ kế hoạch kinh tế- xã hội năm 2017 đã được UBND tỉnh giao cho đơn
vị theo đúng quy định của Pháp luật.
Điều 3. Ủy quyền cho Liên Sở:
Tài chính – Kế hoạch và Đầu tư thông báo các chỉ tiêu kế hoạch và hướng dẫn để
cụ thể hóa các chỉ tiêu kế hoạch đã được giao;
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư; Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan; Giám đốc Công ty TNHH
Một thành viên Khai thác Công trình thủy lợi Gia Lai chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- VP Chính phủ (B/c);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính
(B/c);
- Thường trực tỉnh ủy (B/c)
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP - UBND tỉnh
- Lưu VT, KT, TH, NL
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã ký)
Nguyễn Đức Hoàng
|
Biểu 1. GIAO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NĂM 2016 CHO CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KẾ HOẠCH
|
GHI CHÚ
|
I
|
Tổng diện tích tưới
|
Ha
|
28.536,98
|
|
1
|
Lúa, màu
|
ha
|
23.480,79
|
|
2
|
Cây công nghiệp
|
ha
|
4.957,59
|
|
3
|
Ao nuôi trồng
thủy sản
|
ha
|
98,60
|
|
II
|
Diện tích miễn thủy lợi phí
|
Ha
|
28.170,15
|
|
1
|
Lúa, màu
|
ha
|
23.460,79
|
|
a
|
Lúa
|
ha
|
19.249,62
|
|
b
|
Màu
|
ha
|
4.211,17
|
|
2
|
Cây công nghiệp
|
ha
|
4.612,76
|
|
a
|
Cà phê
|
ha
|
4.398,47
|
|
b
|
Hồ tiêu
|
ha
|
184,29
|
|
c
|
Chè
|
ha
|
30
|
|
3
|
Ao nuôi trồng
thủy sản
|
ha
|
96,60
|
|
III
|
Diện tích phải thu thủy lợi phí
|
Ha
|
366,83
|
Biểu 2. DIỆN TÍCH
TƯỚI THEO BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH CỦA CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Diện tích
miễn thu thủy lợi phí
STT
|
Tưới theo biện pháp công trình
|
Diện tích (ha)
|
Mức thu
(đồng/ha)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Tổng cộng
|
28.170,15
|
28.210.773.340
|
||
1
|
Cấp nước cây cà phê
|
4.398,47
|
912.000
|
4.011.404.640
|
2
|
Cấp nước cây tiêu
|
184,29
|
912.000
|
168.072.480
|
3
|
Cấp nước cây Chè
|
30,00
|
912.000
|
27.360.000
|
4
|
Lúa Trọng lực kết hợp động lực (bơm)
|
605,36
|
1.385.000
|
838.423.600
|
5
|
Lúa tự chảy
|
18.584,083
|
1.140.000
|
21.185.854.620
|
6
|
Màu tự chảy
|
3.445,17
|
456.000
|
1.570.997.520
|
7
|
Lúa tạo nguồn
|
60,18
|
456.000
|
27.442.080
|
8
|
Màu tạo nguồn
|
766,00
|
182.400
|
139.718.400
|
9
|
Cấp nước ao nuôi trồng thuỷ sản
|
96,60
|
2.500.000
|
241.500.000
|
2.
Diện tích phải thu thủy lợi phí: 366,83ha
STT
|
Tưới theo biện pháp công trình
|
Diện tích (ha)
|
Mức thu
(đồng/ha)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Tổng cộng
|
366,83
|
323.132.960
|
||
1
|
Cấp nước tưới cây Cà phê
|
63,33
|
912.000
|
57.756.960
|
2
|
Cấp nước tưới cây Cỏ Công
nghiệp
|
69,00
|
912.000
|
62.928.000
|
3
|
Cấp nước tưới cây cà phê
thu TLP
|
70,00
|
912.000
|
63.840.000
|
4
|
Cấp nước tưới cây cà phê
thu TLP
|
50,00
|
912.000
|
45.600.000
|
5
|
Cấp nước tưới cây Tiêu
|
2,50
|
912.000
|
2.280.000
|
6
|
Cấp nước tưới cây cỏ công
nghiệp
|
17,00
|
912.000
|
15.504.000
|
7
|
Cấp nước tưới Cỏ công
nghiệp
|
73,00
|
912.000
|
66.576.000
|
8
|
Cấp nước ao Nuôi trồng
thủy sản
|
2,00
|
2.500.000
|
5.000.000
|
9
|
Tạo nguồn tưới tiêu Hoa
màu bằng trọng lực
|
20,00
|
182.400
|
3.648.000
|
Biểu
3. GIAO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2017 CHO CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
KẾ HOẠCH
|
GHI CHÚ
|
I/Doanh
thu quản lý khai thác
|
Tr.đ
|
34.305
|
|
1/ Doanh thu phải thu thủy lợi phí và khai thác
tổng hợp
|
Triệu đồng
|
6.094
|
|
2/ Doanh thu từ thủy lợi phí được miễn
|
Triệu đồng
|
28.211
|
Miễn thuỷ lợi phí
theo điểm 4 , Điều 19 Nghị định 67 /NĐ-CP, ngày 10/9/2012
|
II/
Tổng kinh phí đề nghị Trung
Ương cấp bù
|
Triệu đồng
|
28.211
|
Theo Nghị định 67 /NĐ-CP, ngày 10/9/2012
|
III/
Sửa chữa công trình thủy lợi từ nguồn thủy lợi phí
|
Triệu đồng
|
5.000
|
Theo Nghị định 67 /NĐ-CP, ngày 10/9/2012
|
IV/Hỗ
trợ 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi
|
Triệu đồng
|
3.600
|
Theo quy định tại điểm đ, khoản 2 điều 26, nghị định số
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính Phủ và Nghị định 91/2015/NĐ-CP
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét