Triều đại Việt Nam
|
Niên hiệu Việt Nam
|
Âm lịch
|
Dương lịch
|
Niên hiệu Trung Quốc
|
Triều đại Trung Quốc
|
I. HỌ HỒNG BÀNG (2000
NĂM TCN) QUỐC HIỆU VĂN LANG, KINH ĐÔ PHONG CHÂU
|
|||||
18 đời
|
2000 năm trước Công nguyên
|
Phục Hi
|
|||
II. NHÀ THỤC
(257T-208TCN) 50 NĂM, QUỐC HIỆU ÂU LẠC, KINH ĐÔ PHONG KHÊ (CỔ LOA, HUYỆN ĐÔNG
ANH HÀ NỘI)
|
|||||
Thục Phán
An Dương Vương |
An Dương
Vương
|
Giáp Thìn
|
257 - 208 TCN
|
Năm thứ 58 (từ 246 – 210
TCN)
|
từ 246 – 210 (Cơ Diên) Tần
Thuỷ Hoàng (Doanh Chính)
|
III. PHONG KIẾN PHƯƠNG
BẮC ĐÔ HỘ LẦN THỨ NHẤT
NHÀ TRIỆU (107 – 111 TCN) 97 NĂM , QUỐC HIỆU NAM VIỆT, KINH ĐÔ PHIÊN NGUNG (GẦN QUẢNG CHÂU, TRUNG QUỐC) |
|||||
1. Triệu
Vũ Vương (Triệu Đà)
|
Giáp Ngọ
|
207 - 136 T
|
Năm thứ 3
|
Tốn Nhi Thế (Doanh Hồ Hợi)
|
|
Ất Tỵ
|
136 – 124 T
|
Kiến nguyên 3
|
Hán Võ Đế (Lưu Triệt)
|
||
Đinh Tỵ
|
124 – 112 T
|
Nguyên Sóc 6
|
Hán Võ Đế
|
||
4. Triệu
Ai Vương (Triệu Hưng)
|
Kỷ Tỵ
|
112 T
|
Nguyên Đỉnh 5
|
Hán Võ Đế
|
|
5. Triệu Khương Dương (Triệu
Kiến Đức)
|
Canh Ngọ
|
111 T
|
Nguyên Đỉnh 6
|
Hán Võ Đế
|
|
IV. THỜI KỲ ĐẤU TRANH
CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC THỐNG TRỊ LẦN THỨ NHẤT (207 T – 39) 246 NĂM
|
|||||
1. Thời Tây Hán đô hộ
|
Canh Ngọ
|
111 T – 25
|
Nguyên Đỉnh 6
|
Hán Võ Đế
|
|
2. Thời Đông Hán đô hộ
|
Ất Dậu
|
25 – 40
|
Kiến Võ 1
|
Hán Quan Võ
|
|
V. TRƯNG NỮ VƯƠNG (40 -
43) 3 NĂM, KINH ĐÔ MÊ LINH (VĨNH PHÚC)
|
|||||
1. Trưng Vương (Trưng Trắc)
|
Canh Tý
|
40 – 43
|
Kiến Võ 16
|
Hán Quan Võ (Lưu Tú)
|
|
VI. THỜI KỲ ĐẤU TRANH
CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC LẦN THỨ HAI ( 43 – 543) 500 NĂM
|
|||||
Thời Đông Hán đô hộ
|
Quý mão
|
43
|
Kiến Võ 19
|
Hán Quang Võ
|
|
Thời Ngô
|
Giáp Tý
|
244
|
Diên Hi 7
|
Tam Quốc
|
|
Bà Triệu khởi nghĩa
|
Mậu Thìn
|
248
|
Diên Hi 11
|
Tam Quốc
|
|
Thời Ngô, Nguỵ
|
Giáp Thân
|
264
|
Hàm Li 1
|
Nguỵ Nguyên Đế (Tào Hoàn)
|
|
Thời Ngô, Tấn
|
Ất Dậu
|
265 – 279
|
Thái Thuỷ 1
|
Tấn Võ Đế (Tư Mã Viêm)
|
|
Thời Tấn
|
Canh Tý
|
280 – 420
|
Thái Khang 1
|
Tấn Võ Đế
|
|
Thời Lưu Tống
|
Canh Thân
|
420 – 479
|
Vĩnh Sơ 1
|
Tống Võ Đế (Lưu Tục)
|
|
Thời Tế
|
Kỷ Mùi
|
479 – 505
|
Kiến Nguyên 1
|
Tế Cao Đế (Tiêu Đạo Thành)
|
|
Thời Lương
|
Ất Dậu
|
505 – 543
|
Thiên Gián 4
|
Lương Võ Đế (Tiêu Diễn)
|
|
VII. NHÀ TIỀN LÝ VÀ NHÀ
TRIỆU (544 – 602) 58 NĂM , QUỐC HIỆU VẠN XUÂN KINH ĐÔ LONG BIÊN
|
|||||
Thiên Đức
|
Giáp Tý
|
544 – 548
|
Đại Đồng 10
|
Lương Võ Đế
|
|
Thiên Bảo
|
Kỉ Tỵ
|
549 – 555
|
Thái Thanh 3
|
Lương Võ Đế
|
|
Kỉ Tỵ
|
549 – 570
|
Thái Thanh 3
|
Lương Võ Đế
|
||
4. Hậu Lý
Nam Đế
|
Lý Phật Tử
|
Tân Mão
|
571 – 602
|
Thái Kiến 3
|
|
VIII. THỜI KỲ ĐẤU TRANH
CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC LẦN THỨ BA (603 – 939) 336 NĂM
|
|||||
Thời Tùy đô hộ
|
Quý Hợi
|
603 – 617
|
Nhân Thọ 3
|
Tùy Văn Đế (Dương Khiêm)
|
|
Thời Đường đô hộ
|
Mậu Dần
|
618 – 721
|
Võ Đức 1
|
Đường Cao Tổ (Lý Uyên)
|
|
Mai Hắc Đế
|
Thúc Loan
|
Nhâm TuẤt
|
722
|
Khai Nguyên10
|
Đường Huyền Tông (Lý
Long Cơ)
|
Thời Đường đô hộ
|
Quý Hợi
|
723 – 790
|
Khai Nguyên11
|
Đường Huyền Tông
|
|
Bố Cái Đại Vương
|
Phùng Hưng
|
Tân Mùi
|
791
|
Trinh Nguyên 7
|
Đường Đức Tông (Lý Khoát)
|
Thời Đường
|
Nhân Thân
|
792 – 906
|
Trinh Nguyên 8
|
Đường Đức Tông
|
|
Thời Hậu Lương
|
Đinh Mão
|
907 – 922
|
Khái Bình 1
|
Lương Thái Tổ (Chu Toàn
Trung)
|
|
Thời Hậu Đường
|
Quý Mùi
|
923 – 936
|
Đồng Quang 1
|
Đường Trang Tông (Lý Tồn
Húc)
|
|
Thời Hậu Tấn
|
Đinh Dậu
|
937 – 938
|
Thiên Phúc 2
|
Tấn Cao Tổ (Thạch Kinh
Đường)
|
|
IX. THỜI KỲ XÂY DỰNG NỀN
TỰ CHỦ (905 – 938) 33 NĂM
|
|||||
Tân Mùi
|
905 – 907
|
Trình Nguyên
|
Đường Ai Đế (Lý Truất)
|
||
Đinh Mão
|
907 – 917
|
Khai Bình 1
|
Lương Thái Tổ (Chu Toàn
Trung)
|
||
Đinh Sửu
|
917 – 923
|
Trinh Minh 3
|
Lương Mạt Đế (Chu Hữu
Trinh)
|
||
Tân Mão
|
931 – 938
|
Trưởng Hưng 2
|
Đường Minh Tông (Lý
Tự Nguyên)
|
||
X. NHÀ NGÔ (939 – 965)
26 NĂM, KINH ĐÔ CỔ LOA (ĐÔNG ANH - HÀ NỘI)
|
|||||
1. Ngô
Vương
|
Ngô Quyền
|
Kỷ Hợi
|
939 – 944
|
Thiên Phúc 4
|
Tấn Cao Tổ - Nam Hán
|
2. DươngBìnhVương
|
Tam Kha
|
Ất Tỵ
|
945 – 950
|
Khai Vận 2
|
Tấn XuẤt Đế (Thạch Trọng
Quý) Nam Chiếu
|
3. Nam Tấn Vương Ngô
|
Xương Văn
|
Canh TuẤt
|
950 – 965
|
Càn Hựu 3
|
Hán Ẩn Đế (Lưu Thừa Hựu)
|
4. Thiên Sách Vương Ngô
|
Xương Ngập
|
Tân Hợi
|
951 – 959
|
Quảng Thuận 1
|
Hậu Chu Thái Tổ (Quách Uy)
|
5. Thập Nhị Sứ Quân
|
Bính Dần
|
966 – 968
|
Kiến Đức
|
Tống Thái Tổ (Triệu Khuông
Dẫn)
|
|
XI. NHÀ ĐINH (968 – 980)
12 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI CỒ VIỆT, KINH ĐÔ HOA LƯ
|
|||||
1. Đinh
Tiên Hoàng (Bộ Lĩnh)
|
Thái Bình
|
Mậu Thìn
|
968 – 979
|
Khai Bảo 1
|
Tống Thái Tổ (Triệu
KhuôngDẫn)
|
Thái Bình
|
Canh thìn
|
980
|
Hưng Quốc
|
Tống Thái Tông (Triệu
Quýnh)
|
|
XII. NHÀ TIỀN LÊ (980 –
1009) 29 NĂM, KINH ĐÔ HOA LƯ
|
|||||
1. Lê
Đại Hành (Lê Hoàn)
|
Thiên Phúc
|
CanhThìn
|
980 – 1005
|
Hưng Quốc 5
|
Tống Thái Tông
|
2. Lê
Trung Tông (Lê Long Việt chỉ làm vua được 3 ngày)
|
Ất Tỵ
|
1005
|
Cảnh Đức 2
|
Tống Chân Tông (Triệu
Hằng)
|
|
Ứng Thiên
|
Bính Ngọ
|
1006 – 1009
|
Cảnh Đức 3
|
Tống Chân Tông
|
|
XIII. NHÀ LÝ (1010 –
1225) 215 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI CỒ VIỆT, KINH ĐÔ HOA LƯ – NĂM 1010 DỜI ĐÔ VỀ
THĂNG LONG (HÀ NỘI), TỪ 1054 ĐỔI QUỐC HIỆU LÀ ĐẠI VIỆT.
|
|||||
1. Lý
Thái Tổ (Lý Công Uẩn)
|
Thuận Thiên
|
Canh TuẤt
|
1010 – 1028
|
Đại Trung
|
Tống Chân Tông
|
2. Lý
Thái Tông (Lý Phật Mã)
|
Thiên Thành
|
Mậu Thìn
|
1028 – 1054
|
Thiên Thánh 6
|
Tống Nhân Tông (Triệu
Trinh)
|
3. Lý
Thánh Tông (Lý Nhật Tôn)
|
Long Thụy
|
Giáp Ngọ
|
1054 – 1072
|
Chí Hòa 1
|
Tống Nhân Tông
|
4. Lý
Nhân Tông (Lý Càn Đức)
|
Thái Ninh
|
Nhâm Tý
|
1072 – 1128
|
Hy Ninh 5
|
Tống Thần Tông (Triệu Húc)
|
Thiên Thuận
|
Mậu Thân
|
1028 – 1138
|
Kiến Viên 2
|
Tống Cao Tông (Triệu
Cấu)
|
|
6. Lý
Anh Tông (Lý Thiên Tộ)
|
Thiệu Minh
|
Mậu Ngọ
|
1138 – 1175
|
Thiệu Hưng 8
|
Tống Cao Tông
|
7. Lý
Cao Tông (Lý Long Cán)
|
Trinh Phù
|
Bính Thân
|
1176 – 1210
|
Thuấn Hy
|
Tống Hiếu Tông (Triệu Thận)
|
8. Lý
Huệ Tông (Lý Hạo Sảm)
|
Kiến Gia
|
Tân Mùi
|
1211 – 1224
|
Gia Định 4
|
Tống Ninh Tông (Triệu
Khuếch)
|
9. Lý
Chiêu Hoàng (Lý Chiêu Thánh)
|
Thiên Chương
|
Giáp Thân
|
1124 – 1125
|
Gia Định 7
|
Tống Ninh Tông
|
XIV. NHÀ TRẦN (1225 –
1400) 175 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI VIỆT, KINH ĐÔ THĂNG LONG
|
|||||
1. Trần
Thái Tông (Trần Cảnh)
|
Kiến Trung
|
Ất Dậu
|
1225 – 1258
|
Bảo Khánh 1
|
Tống Lý Tông (Triệu
Vân)
|
Thiệu Long
|
Mậu Ngọ
|
1258 – 1278
|
Bảo Hựu 6
|
Tống Lý Tông
|
|
3. Trần
Nhân Tông (Trần Khâm)
|
Thiệu Bảo
|
1279 - 1293
|
Tường Huy 2
|
Tống Đế Bình (Triệu
Bính)
|
|
4. Trần Anh
Tông (Trần Thuyên)
|
Hưng Long
|
Quý Tỵ
|
1293 - 1314
|
Chếnguyên30
|
Nguyên Thế Tổ (Hốt TẤt
Liệt)
|
5. Trần
Minh Tông (Trần Mạnh)
|
Đại Khánh
|
Giáp Dần
|
1314 - 1329
|
Diên Hựu 1
|
Nguyên Nhân Tông (Ái Dục Lê
Bạt)
|
6. Trần
Hiến Tông (Trần Vượng)
|
Khai Hựu
|
Kỷ Tị
|
1329 - 1341
|
Thiên Lịch 2
|
Nguyên Minh Tông (Hòa Thế
Lạt)
|
7. Trần
Dụ Tông (Trần Hạo)
|
Thiệu Phong
|
Tân Tỵ
|
1341 - 1369
|
Chí Chính 1
|
Nguyên Thuận Đế (Thỏa Quân
Thiếp Mục ….)
|
Dương
Nhật Lễ (Cướp Ngôi)
|
Đại Định
|
1369 – 1370
|
Hồng Võ 2
|
Minh Thái Tổ (Chu Nguyên
Chương)
|
|
8. Trần
Nghệ Tông (Trần Phủ)
|
Thiệu Khánh
|
Canh TuẤt
|
1370 - 1372
|
Hồng Võ 3
|
Minh Thái Tổ
|
9. Trần
Duệ Tông (Trần Kính)
|
Long Khánh
|
Quý Sửu
|
1373 - 1377
|
Hồng Võ 6
|
Minh Thái Tổ
|
10. Trần
Phế Đế (Trần Hiện)
|
Xương Phù
|
Đinh Tỵ
|
1377 - 1388
|
Hồng Võ 10
|
Minh Thái Tổ
|
11. Trần Nhuận Tông (Trần
Ngung)
|
Quang Thái
|
Mậu Thin
|
1388 - 1398
|
Hồng Võ 21
|
Minh Thái Tổ
|
12. Trần
Thiếu Đế (Trần Án)
|
Kiến Tân
|
Mậu Dần
|
1398 - 1400
|
Hồng Võ 31
|
Minh Thái Tổ
|
XV. NHÀ HỒ (1400 – 1407)
7 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI NGU, KINH ĐÔ TÂY ĐÔ (THANH HÓA)
|
|||||
1. Hồ
Quý Ly
|
Thành Nguyên
|
Canh Thìn
|
1400 – 1401
|
Kiến Văn 2
|
Minh Huệ Đế (Chu Doãn Văn)
|
Thiệu Thành
|
Tân Tị
|
1401 – 1407
|
Kiến Văn 3
|
Minh Huệ Đế
|
|
XVI. NHÀ HẬU TRẦN (1407
– 1414) 7 NĂM, KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN MINH
|
|||||
1. Trần Giản Định (Trần
Ngỗi)
|
Hưng Khánh
|
Đinh Hơi
|
1407 - 1409
|
Vĩnh Lạc 5
|
Minh Thành Tổ (Chu Lệ)
|
Trùng Quang
|
1409 - 1414
|
Vĩnh Lạc 7
|
Minh Thành Tổ
|
||
XVII. THỜI KỲ ĐẤU TRANH
CHỐNG NHÀ MINH ĐÔ HỘ (1414 – 1427) 14 NĂM
|
|||||
Thời Minh đô hộ
|
Giáp Ngọ
|
1414 - 1417
|
Minh Thành Tổ
|
||
Bình Định Vương (Lê Lợi
khởi nghĩa)
|
Mậy TuẤt
|
1418 - 1427
|
Minh Thành Tổ
|
||
XVIII. TRIỀU LÊ SƠ (1428
– 1527) 99 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI VIỆT, KINH ĐÔ ĐÔNG ĐÔ (HÀ NỘI)
|
|||||
1. Lê
Thái Tổ (Lê Lợi)
|
Thuận Thiên
|
Mậu Thân
|
1428 - 1433
|
Tuyên Đức 3
|
Minh Tuyên Tông (Chu Chiêm
Cơ)
|
Thiệu Bình
|
Quý Sửu
|
1433 - 1442
|
Tuyên Đức 8
|
Minh Tuyên Tông
|
|
3. Lê
Nhân Tông (Lê Bang Cơ)
|
Thái Hòa
|
Nhâm Tý
|
1442 - 1459
|
Chính Thống 7
|
Minh Anh Tông (Chu Kỳ Chấn)
|
Lê
Nghi Dân (Cướp Ngôi)
|
Thiên Hưng
|
1459
|
Thiên Thuận 3
|
Minh Anh Tông
|
|
4. Lê
Thánh Tông (Lê Tư Thành)
|
Hồng Đức
|
Canh Thin
|
1460 - 1497
|
Thiên Thuận 4
|
Minh Anh Tông
|
5. Lê
Hiến Tông (Lê Tăng)
|
Cảnh Thống
|
Mậu Ngọ
|
1498 - 1504
|
Hoằng Trị 11
|
Minh Hiếu Tông (Chu Hậu
Sảnh)
|
6. Lê
Túc Tông (Lê Thuấn)
|
Thái Trinh
|
Giáp Tý
|
1504
|
Hoằng Trị 17
|
Minh Hiếu Tông
|
7. Lê Uy
Mục (Lê Tuấn)
|
Đoan Khánh
|
Ất Sửu
|
1505 - 1509
|
Hoằng Trị 18
|
Minh Hiếu Tông
|
8. Lê
Tương Dực (Lê Oanh)
|
Hồng Thuận
|
Kỷ Tị
|
1509 - 1516
|
Chính Đức 4
|
Minh Võ Tông
|
9. Lê
Chiêu Thống (Lê Ý)
|
Quang Thiệu
|
Bính Tý
|
1516 -1522
|
Chính Đức 11
|
Minh Võ Tông
|
10. Lê
Cung Hoàng (Lê Xuân)
|
Thống Nguyên
|
Nhâm Ngọ
|
1522 - 1527
|
Gia Tĩnh 1
|
Minh Thế Tông
|
XIX. NHÀ MẠC (1527 – 1592) 65 NĂM, KINH ĐÔ ĐÔNG ĐÔ
(HÀ NỘI)
(TỪ 1533 TRỞ
VỀ SAU KHI CÓ NHÀ LÊ TRUNG HƯNG THÌ NHÀ MẠC COI NHƯ NGỤY TRIỀU, ĐẾN NĂM 1677
THÌ MẤT HẲN)
|
|||||
Minh Đức
|
Đinh Hợi
|
1527 - 1529
|
Gia Tĩnh 6
|
Minh Thế Tông
|
|
Đại Chính
|
Canh Dần
|
1530 - 1540
|
Gia Tĩnh 9
|
Minh Thế Tông
|
|
XX. NHÀ HẬU LÊ (LÊ TRUNG HƯNG HAY THỜI LÊ TRỊNH TRỞ
VỀ SAU 1533 -1788)
255 NĂM (BỊ GIÁN ĐOẠN TỪ NĂM 1527 – 1532 ) DO NHÀ
MẠC CƯỚP NGÔI
|
|||||
1. Lê
Trang Tông (Lê Duy Ninh)
|
Nguyên Hoà
|
Quý Tỵ
|
1533 - 1548
|
Gia Tĩnh 12
|
Minh Thế Tông (Chu Hậu
Thống)
|
2. Lê
Trung Tông (Lê Huyên)
|
Thuận Bình
|
1549 - 1556
|
Gia Tĩnh 28
|
Minh Thế Tông
|
|
3. Lê
Anh Tông (Lê Duy Bang)
|
Thiên Hựu
|
Đinh Tỵ
|
1557 - 1573
|
Gia Tĩnh 36
|
Minh Thế Tông
|
4. Lê
Thế Tông (Lê Duy Đàm)
|
Gia Thái
|
Quý Dậu
|
1573 - 1599
|
Vạn Lịch 1
|
Minh Thần Tông (Chu Hủ
Quân)
|
5. Lê Kinh Tông (Lê Duy Tân)
|
Thuận Đức
|
Canh Tý
|
1600 - 1619
|
Vạn Lịch 28
|
Minh Thần Tông
|
6. Lê
Thần Tông (Lê Duy Kỳ)
|
Vĩnh Tộ
|
Kỷ Mùi
|
1619 - 1643
|
Vạn Lịch 47
|
Minh Thần Tông
|
7. Lê
Chân Tông (Duy Hựu)
|
Phúc Thái
|
Quý Mùi
|
1643 - 1649
|
Sùng Trinh 16
|
Minh Tư Tông (Chu Do Kiểm)
|
Lê
Thần Tông (Duy Kỳ Lần 2)
|
Khánh Đức
|
1649 - 1662
|
Thuận Trị
|
Thanh Thế Tổ (Phúc Lâm)
|
|
8. Lê
Huyền Tông (Duy Vũ)
|
Cảnh Trị
|
Quý Mão
|
1663 - 1671
|
Khang Hy 2
|
Thanh Thánh Tổ (Huyền Diệp)
|
9. Lê
Gia Tông (Duy Hợi)
|
Dương Đức
|
Nhâm Tý
|
1672 - 1675
|
Khang Hy 11
|
Thanh Thánh Tổ
|
10. Lê Hy
Tông (Duy Hợp)
|
Vĩnh Trị
|
Bính Thìn
|
1676 - 1705
|
Khang Hy 15
|
Thanh Thành Tổ
|
11. Lê
Dụ Tông (Duy Đường)
|
Vĩnh Thịnh
|
Ất Dậu
|
1705 - 1729
|
Khang Hy 44
|
Thanh Thành Tổ
|
12. Lê Đế (Duy Phường)
|
Vĩnh Khánh
|
1729 - 1732
|
Ung Chính 7
|
Thanh Thế Tông (Dân Trinh)
|
|
13. Lê
Thuần Tông (Duy Tường)
|
Long Đức
|
Nhâm Tý
|
1732 - 1735
|
Ung Chính 10
|
Thanh Thế Tông
|
14. Lê Ý Tông (Duy Thìn)
|
Vĩnh Hựu
|
Ất Mão
|
1735 - 1740
|
Ung Chính 13
|
Thanh Thế Tông
|
15. Lê Hiển Tổng (Duy Diêu)
|
Cảnh Hưng
|
Canh Thân
|
1740 - 1786
|
Kiến Long 5
|
Thanh Cao Tông (Hoằng Lịch)
|
16. Lê
Mẫn Đế (Duy Kỳ)
|
Chiêu Thống
|
Đinh Mùi
|
1787 - 1788
|
Kiến Long 52
|
Thanh Cao Tông
|
XXI. NHÀ TÂY SƠN (1778 –
1802), 24 NĂM, KINH ĐÔ PHÚ XUÂN HUẾ, PHƯỢNG HOÀNG TRUNG ĐÔ – VINH NGHỆ AN
|
|||||
1. Nguyễn
Nhạc
|
Thái Đức
|
Mậu Tuất
|
1778 - 1793
|
Kiến Long 43
|
Thanh Cao Tông
|
(Hoằng Lịch)
|
|||||
2. Nguyễn
Huệ
|
Quang Trung
|
Mậu Thân
|
1788 - 1792
|
Kiến Long 53
|
Thanh Cao Tông
|
3. NguyễnQuangToản
|
Cảnh Thịnh
|
Quý Sửu
|
1793 - 1802
|
Gia Khánh 6
|
Thanh Nhân Tông
|
XXII. NHÀ NGUYỄN (1802 –
1945) 143 NĂM, QUỐC HIỆU VIỆT NAM (TỪ MINH MẠNG LÀ ĐẠI NAM ) KINH ĐÔ HUẾ
(THỪA THIÊN)
|
|||||
1. Nguyễn
Thế Tổ (Phúc Ánh)
|
Gia Long
|
Nhâm Tuất
|
1802 - 1820
|
Gia Khánh 7
|
Thanh Nhân Tông
|
2. Nguyễn Thành Tổ (Phúc
Đảm)
|
Minh Mạng
|
Canh Thìn
|
1820 - 1840
|
Gia Khánh 25
|
Thanh Nhân Tông
|
3. Nguyễn Hiển Tổ (Miền
Tông)
|
Thiệu Trị
|
Tân Sửu
|
1841 -1847
|
Đạo Quang 21
|
Thanh Tuyên Tông
|
4. Nguyễn Dục Tông (Hồng
Nhiệm)
|
Tự Đức
|
Mậu Thân
|
1847 - 1883
|
Đạo Quang 28
|
Thanh Tuyên Tông
|
5. Nguyễn Dục Đức (Ưng
Chân)
|
Dục Đức
|
Quý Mùi
|
1883 (3 ngày)
|
Quang Tự 9
|
Thanh Đức Tông
|
6. Nguyễn Hiệp Hoà (Hồng
Dật)
|
Hiệp Hoà
|
Quý Mùi
|
1883 (6 tháng)
|
Quang Tự 9
|
Thanh Đức Tông
|
7. Nguyễn
Giản Tông (Ưng Đằng)
|
Kiến Phúc
|
Quý Mùi
|
1883 - 1884
|
Quang Tự 9
|
Thanh Đức Tông
|
8. Nguyễn Hàm
Nghi (Ưng Lịch)
|
Giáp Thân
|
1884 - 1885
|
Quang Tự 10
|
Thanh Đức Tông
|
|
9. Nguyễn
Cảnh Tông (Ưng Xuỵ)
|
Đồng Khánh
|
Bính Tuất
|
1886 - 1888
|
Quang Tự 12
|
Thanh Đức Tông
|
10. Nguyễn Thành
Thái (Bửu Lân)
|
1889 - 1907
|
Quang Tự 15
|
Thanh Đức Tông
|
||
11. Nguyễn Duy Tân
(Vĩnh San)
|
Đính Mùi
|
1907 - 1916
|
Quanh Tự 33
|
Thanh Đức Tông
|
|
12. Nguyễn Hoằng Tông (Bửu
Đảo)
|
Khải Định
|
Bính Thân
|
1916 - 1925
|
Trung Hoa Dân Quốc 5
|
Trung Hoa Dân Quốc
|
13. Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh
Thụy)
|
Bảo Đại
|
Bính Dần
|
1926 - 1945
|
Trung Hoa Dân Quốc 15
|
|
XXIII. VIỆT NAM DÂN CHỦ
CỘNG HÒA (1945 - 1976) THỦ ĐÔ HÀ NỘI
|
|||||
Chủ tịch nước
|
Thời gian
|
Trung Quốc
|
|||
2-9-1945 đến 2-9-1969
|
Cộng Hoà nhân dân Trung Hoa
|
||||
Tôn Đức Thắng
|
22-9-1969 đến 24-6-1976
|
||||
XXIV. Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam (từ 2-7-1976 đến nay) Thủ đô Hà Nội
|
|||||
Tôn Đức Thắng
|
25-6-1976 đến 3-4-1980
|
Cộng Hoà nhân dân Trung Hoa
|
|||
3-4-1980 đến 25-6-1981
|
|||||
Trường Chinh (Đặng
Xuân Khu)
|
25-6-1981 đến 17-6-1987
|
||||
17-6-1987 đến 19-9-1992
|
|||||
19-9-1982 đến 20-9-1997
|
|||||
20-9-1997 đến 27-6-2006
|
|||||
27-6-2006 đến 7-2011
|
|||||
Trương Tấn Sang
|
7-2011 đến 2-4-2016
|
||||
2-4-2016 đến nay
|
Thứ Ba, 27 tháng 8, 2019
Bảng đối chiếu các triều đại Việt Nam và các triều đại Trung Quốc
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét