XIN CHÀO VÀ CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI BLOGSPOT.COM CỦA LUU VAN CHUONG

Thứ Ba, 19 tháng 5, 2015

BÁO CÁO THỦY VĂN HỒ AYUN HẠ

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. Giới thiệu chung

1.1.1. Tên, vị trí, phạm vi, nhiệm vụ

a. Tên dự án 
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ayun Hạ
b. Vị trí địa lý: 
Khu vực công trình hồ chứa nước nằm ở phía Đông Nam thành phố Pleiku – tỉnh Gia Lai, chạy dọc theo tỉnh lộ 7B và hai bên thềm sông Ayun. Hồ Ayun Hạ thuộc xã HBông, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, tuyến công trình thuộc xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện và khu tưới nước chủ yếu thuộc ba huyện: Ayun Pa, Phú Thiện, Ia Pa tỉnh Gia Lai.
Tọa độ địa lý tại lòng sông vị trí tuyến đập:
v     Vĩ độ Bắc: 13034’44’’
v     Kinh độ đông: 108015’04’’
Tọa độ địa lý khu tưới:
v     Vĩ độ bắc từ: 13023’30’’ đến 13034’30’’
v     Kinh độ đông từ: 108015’08’’ đến 108025’10’’
Hình 1.1: Vị trí hồ Ayun Hạ

1.1.2. Thông số cơ bản

Bảng 1.1: Các thông số cơ bản hồ chứa nước Ayun Hạ 
TT Thông số Đơn vị Thiết kế đã được duyệt số liệu (1986) Lập quy trình vận hành điều tiết hồ chứa (2004) Tư vấn kiểm định (2014)
1 Thủy văn
Diện tích lưu vực Km² 1670
Diện tích khu tưới Ha 13500
Cấp công trình II II I
Lưu lượng lũ thiết kế m³/s 5540 (1%) 4348 (1%) 5244,14 (0,5%)
Lưu lượng lũ kiểm tra m³/s 6360 (0,5%) 3953 (0,5%) 6552,38 (0,1%)
2 Hồ chứa nước
Chế độ làm việc Điều tiết năm
MNDBT m 204 204 204
Mực nước chết m 195 195 195
Mực  nước lũ thiết kế m 209,92 (1%) 208,75 (1%) 209,57 (0,5%)
Mực nước lũ kiểm tra m 210,86 (0,5%) 209,3 (0,5%) 210,86 (0,1%)
Dung tích ứng MNDBT 106 253 253 253
Dung tích ứng MNC 106 52 52 52
Dung tích ứng MNLTK 106 529 467,51 514,98
Dung tích ứng MNLKT 106 583 496,23 585,42
Diện tích mặt hồ ở MNDBT km² 37 37 37
Diện tích mặt hồ ở MNC km² 10,8 10,8 10,8
Diện tích mặt hồ ở MNLTK km² 54 52,2 53,17
3 Đập chính
Loại đập Đập đất
Cao trình đỉnh đập m 211
Chiều cao lớn nhất m 37
Chiều dài tại đỉnh m 366
4 Tràn xả lũ
Loại tràn Tràn cửa cung, 3 cửa
BxH 6×5
Cao trình ngưỡng tràn m 199
Lưu lượng xả thiết kế Qxả m³/s 1237 1059 1128
5 Cống lấy nước
Vị trí Tại bờ phải, dưới đập chính
Lưu lượng thiết kế m³/s 23,4
Chiều dài m 113
Chế độ làm việc Hai ống, một có áp, một không áp

1.2. Các đặc trưng khí tượng

1.2.1. Đặc điểm chung

–  Khu vực nghiên cứu thuộc kiểu khí hậu cao nguyên nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ mát mẻ, dồi dào về lượng mưa và độ ẩm. Khí hậu ở đây được chia làm hai mùa rõ rệt mùa mưa và mùa khô. Tuy nhiên nguyên nhân gây ra mưa ở hai phía Tây Trường Sơn và Đông Trường Sơn là khác nhau.
+ Khí hậu Tây Trường Sơn
Đặc điểm của kiểu khí hậu này là do gió mùa Tây Nam thổi qua vịnh Ben Gan mang theo hơi ẩm vào hàng năm từ tháng V đến tháng X tạo nên các trận mưa giông với một lượng mưa khá phong phú, tạo cho hầu hết lưu vực một mùa mưa ẩm dịu mát. Từ tháng XI đến tháng VI năm sau là một mùa khô ít mưa, gây tình trạng thiếu nước.
+ Khí hậu Đông Trường Sơn
          Đặc điểm của kiểu khí hậu này là sự tác động mạnh mẽ của các nhiễu động thời tiết từ biển Đông vào và kết hợp với gió mùa Đông Bắc. Hàng năm từ tháng IX đến tháng XII các cơn bão muộn từ biển Đông đổ bộ vào đất liền, gặp dãy Trường Sơn bão bị suy yếu tạo thành vùng áp thấp nhiệt đới kết hợp với gió mùa Đông Bắc gây mưa lớn. Về mùa Đông do gió mùa Đông Bắc kết hợp bão muộn từ biển Đông hoạt động mang hơi ẩm từ biển Đông vào nên vẫn có mưa nhưng với lượng mưa không nhiều.
– Công trình thủy lợi hồ chứa nước Ayun Hạ có lưu vực của hồ chứa nằm ở phía Tây Trường Sơn lượng mưa và độ ẩm lớn, khí hậu mát mẻ, ít chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới từ biển đông. Thổ nhưỡng và khí hậu vùng này có thể phát triển các loại cây công nghiệp như cao su, cafe, hồ tiêu, bông và cây trồng ngắn ngày. Khu tưới của hồ chứa nằm ở phía Đông Trường Sơn, chủ yếu thuộc ba huyện Ayun Pa, Phú Thiện, Ia Pa. Hồ chứa cấp nước cho các loại cây trồng như lúa, màu và cây công nghiệp.
1.2.2. Đặc trưng khí tượng 
a. Nhiệt độ không khí 
          – Nhiệt độ trung bình hàng năm tương đối ổn định, giao động trong khoảng từ 25,2-26,9°C
          – Nhiệt độ trung bình hàng tháng chênh lệch không lớn, giao động từ 21-29°C
          – Các tháng có nhiệt độ thấp thường là tháng XII, tháng I, các tháng còn lại nhiệt độ tương đối mát mẻ
Bảng 1.2: Bảng thể hiện nhiệt độ bình quân theo tháng khu vực hồ chứa Ayun Hạ
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
°C TB 22,3 24,0 26,5 28,3 28,3 27,5 27,0 26,7 26,2 25,3 23,9 22,4
Min 20,7 22,5 24,6 27 27,1 26,4 26,2 25,7 25,5 24,3 22,8 21,3
Max 24,4 26 27,9 29,8 29,3 29,6 28,4 27,4 27 26,3 25,1 23,5
b. Độ ẩm không khí 
Sự thay đổi độ ẩm không khí trong khu vực theo các tháng mùa khô và mùa mưa là tương đối lớn, trung bình dao động trong khoảng 70% – 90%. Đặc biệt có những năm có tháng độ ẩm thấp xuống còn 62%.
Bảng 1.3: Bảng thể hiện độ ẩm bình quân theo tháng khu vực hồ chứa Ayun Hạ
Tháng  I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Độ ẩm (%)  TB 78,6 75,0 71,0 71,4 76,7 79,6 80,3 82,5 85,0 87,2 84,7 81,5
Min 67 62 63 71 71 69 78 67 83 77 75 0
Max 82 79 80 80 84 85 86 87 89 91 90 85
c. Mưa 
Nằm trong vùng nhiệt đới, lưu vực chịu ảnh hưởng chính của hai cơ chế gió mùa: Gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông, nên mưa được phân thành hai mùa rõ rệt, mùa mưa trùng với mùa gió mùa mùa hạ (Tây Nam) từ tháng V đến tháng XI, mùa khô từ tháng XII đến tháng IV năm sau. Lượng mưa mùa mưa chiếm khoảng 80-95% tổng lượng mưa cả năm. Tổng lượng mưa trung bình nhiều năm khoảng 1834mm
Bảng 1.4: Bảng thể hiện lượng mưa bình quân theo tháng trạm Pơ Mơ Rê
Tháng I II III IV V VI VII VII IX X XI XII
Lượng mưa (mm) 1,4 1,3 33,0 81,2 215,0 244,6 244,4 335,4 291,1 241,5 127,7 18,0
d. Nắng 
Thuộc vùng khí hậu cao nguyên nhiệt đới gió mùa, khí hậu mát mẻ, tổng số giờ nắng trung bình nhiều năm khoảng 2493 giờ. Nắng nhiều vào các tháng từ tháng I đến tháng VIII
Bảng 1.5: Bảng thể hiện số giờ nắng bình quân theo tháng khu vực hồ Ayun Hạ
 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Số giờ nắng 199 231 268 264 252 214 215 196 175 167 157 155
1.2.3. Đặc trưng thủy văn khu vực 
– Khu vực công trình nằm ở phía Tây Trường Sơn, có khí hậu cao nguyên nhiệt đới gió mùa và ít chịu ảnh hưởng của bão từ biển đông và Thái Bình Dương. Diện tích lưu vực khoảng 1670 km², chiều dài lưu vục 66.8km, chiều dài sông chính Ls=135 km, độ dốc lòng sông 4.4 %o
Hình 1.2: Lưu vực hồ Ayun Hạ nhìn từ Google Earth 
1.3. Nhiệm vụ công trình 
Công trình thủy lợi Ayun Hạ là hồ có năng lực tưới lớn nhất tỉnh Gia Lai nói riêng và Tây Nguyên nói chung.
          – Tưới tự chảy cho 13.500 ha ruộng đất canh tác, trong đó có 12.700 ha ruộng đất đã canh tác, diện tích đất sẽ khai hoang là 800 ha.
          – Kết hợp phát điện với công suất thiết kế 3000 KW phục vụ công nghiệp địa phương và sinh hoạt tại chỗ.
         – Cấp nước sinh hoạt cho nhân dân trong vùng.
          – Lợi dụng hồ để nuôi cá giải quyết một phần thực phẩm cho địa phương
          – Công trình còn có tác dụng giảm lũ hạn chế thiệt hại cho địa phương và cải tạo môi trường.

CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG THỦY VĂN THIẾT KẾ

Các đặc trưng thủy văn thiết kế công trình hồ chứa nước Ayun Hạ đã được tính toán qua các giai đoạn: Thiết kế đã được duyệt số liệu (1986); Lập quy trình vận hành điều tiết hồ (2004). Nay tư vấn kiểm định tiến hành xác định lại cấp của công trình hồ chứa theo quy chuẩn quốc gia QCVN 04-05: 2012 BNNPTNT, tính toán kiểm định hồ chứa nước Ayun Hạ.
          – Xác định cấp công trình theo QCVN 04-05: 2012 BNNPTNT theo các thông số:
+Diện tích tưới:13.500 ha => công trình cấp II
+Dung tích ứng với MNDBT: 253×106 m³ => công trình cấp I
+Chiều cao đập đất lớn nhất: 37m trên nền đất => công trình cấp I
+Theo các tiêu chí trên, cấp công trình là cấp cao nhất xác định theo các tiêu chí.
ð     Vậy cấp công trình là cấp I.
Ứng với công trình cấp I, tần suất thiết kế là P=0,5%, tần suất kiểm tra P = 0,1%

2.1. Tài liệu khí tượng thủy văn phục vụ tính toán hồ chứa nước Ayun Hạ

2.1.1. Các tài liệu trong hồ sơ thiết kế

Công trình thủy lợi Ayun Hạ – Thiết kế kỹ thuật, Hà Nội 1989, viện khảo sát thiết kế thủy lợi, Bộ thủy lợi ( nay là công ty TVXDTL1-HEC1, Bộ NN&PTNT)
– Theo tài liệu thiết kế thì kết quả tính toán hoàn toàn dựa vào lưu vực tương tự An Khê (sông Ba) có F = 1370 km².
– Tính toán dòng chảy năm và phân phối: sử dụng liệt tài liệu đo đạc 19 năm (1967-1987) có 2 năm không có tài liệu là 1975 và 1976.
– Tính toán dòng chảy lũ: Tính Qmax sử dụng liệt tài liệu của An Khê có n = 21 năm (1966-1988); Tính Wmax sử dụng quan hệ đỉnh lượng của An Khê (Qmax-Wmax) theo liệt (1977-1986) và tính Q(t)lũ TK dùng trận lũ điển hình từ ngày 8-12/11/1981

2.1.2. Các tài liệu phục vụ xây dựng quy trình vận hành điều tiết lũ hồ chứa

          1) Các tài liệu trong hồ sơ thiết kế
          2) Tài liệu của An Khê (sông Ba) các trạm trong khu vực Tây Nguyên đến năm 2000
          3) Tài liệu của Ayun Hạ (sông Ayun): Đây là trạm thủy văn dùng riêng do ngành thủy lợi tổ chức đo đạc tại ngay tuyến đập. Số liệu đo đạc của trạm thủy văn Ayun Hạ trong 5,5 năm từ tháng 6 năm 1988 ÷ 1993.
            Theo tài liệu: Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Ayun Hạ tỉnh Gia Lai (Bộ NN&PTNT – 2004) và Phụ lục các tài liệu tính toán kỹ thuật để lập quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Ayun Hạ tỉnh Gia Lai (Bộ NN&PTNT, Hà Nội – 2003) sau khi phân tích và lựa chọn thì lũ thiết kế để lập quy trình vận hành điểu tiết được tính toán như sau:
v     Tính đỉnh lũ thiết kế:
          +Phương pháp tính toán: Hoàn toàn dựa theo lưu vực tương tự An Khê và chuyển về tuyến công trình Ayun Hạ theo tỷ lệ diện tích
          +Tài liệu sử dụng: Liệt lưu lượng đỉnh lũ từ 1966 đến 1999, n = 30 năm, thiếu 2 năm 1975,1976, loại bỏ năm 1982 (Qmax=100 m³/s ngày 7/9) và năm 1989 (Qmax = 250 m³/s ngày 27/7) vì đỉnh lũ nhỏ và không thuộc mùa lũ
v     Tính tổng lượng lũ thiết kế:
          +Phương pháp tính toán: Hoàn toàn dựa vào lưu vực An Khê và chuyển về tuyến công trình Ayun Hạ theo tỷ lệ diện tích.
          +Tài liệu sử dụng: Liệt tài liệu trích lũ từ năm 1977 đến 1999, n = 21 năm, loại bỏ năm 1982 và 1989, thời gian trận lũ chọn là 10 ngày từ đó tính các liệt tổng lượng lũ 1 ngày, 3 ngày, 10 ngày lớn nhất của An Khê
v     Xác định quá trình lũ thiết kế.
          +Phương pháp tính toán: Thu phóng theo phương pháp phân ra lũ chính, phụ với các hệ số thu phóng đỉnh là KQ, 1 ngày lớn nhất là K1, 2 ngày còn lại trong 3 ngày lớn nhất là K2, 7 ngày còn lại trong 10 ngày lớn nhất là K3.
          +Tài liệu sử dụng là: Liệt trích lũ của An Khê từ 1977 ÷ 1999 (21 năm, loại 1982, 1989), của Ayun Hạ từ năm 1989-1993 (5 năm). Chọn 3 trận lũ điển hình của An Khê (1981, 1986, 1990) và 2 trận lũ điển hình của Ayun Hạ (1990, 1992)
Nhận xét:
            Như trong hồ sơ thiết kế hồ chứa nước Ayun Hạ và hồ sơ Lập quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Ayun Hạ thì kết quả tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế QmaxTK và tổng lượng lũ thiết kế WmaxTK được tính hoàn toàn  theo tài liệu sử dụng là liệt dòng chảy lũ lưu vực tương tự An Khê. Riêng chỉ có đường quá trình lũ thiết kế ở giai đoạn lập quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước sử dụng thêm 2 trận lũ điển hình được đo đạc tại Ayun Hạ để thu phóng đường quá trình lũ (điều này không liên quan điến lưu lượng đỉnh lũ và tổng lượng lũ thiết kế)

2.1.3. Các tài liệu sử dụng phục vụ tính toán kiểm định hồ chứa nước Ayun Hạ.

1) Các tài liệu trong hồ sơ thiết kế và hồ sơ lập quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Ayun hạ.
2) Liệt lượng mưa ngày lớn nhất trạm thủy văn Pơ Mơ Rê ( 1978 – 2013), 36 năm
3) Liệt lượng mưa ngày trạm thủy văn An Khê ( 1977 – 2013), 37 năm
4) Chuỗi dòng chảy tháng lưu vực tương tự An Khê cập nhật đến năm 2012.
5) Liệt lưu lượng đỉnh lũ trạm thủy văn An Khê cập nhập đến năm 2013
6) Liệt tổng lượng lũ 1,3,5,7 ngày max trạm thủy văn An Khê (1977-2013)
7) Trích lũ giờ trạm thủy văn An Khê qua các năm lũ lớn như 1981, 1986, 1987, 1993,1998, 2007,2013
Nguồn tài liệu này do Trung tâm ứng dụng công nghệ và bồi dưỡng nghiệp vụ khí tượng thủy văn và môi trường (Trung tâm khí tượng thủy văn Quốc Gia – Bộ tài nguyên và môi trường) cung cấp (Các tài liệu này xem ở mục 1-1, Phụ Lục 1)

2.2. Tính toán đặc trưng thủy văn thiết kế phục vụ kiểm định an toàn đập hồ chứa nước Ayun Hạ

2.2.1. Tính toán lượng mưa ngày thiết kế

          -Phương pháp tính toán: Sử dụng luật phân bố xác xuất Piếc – Sơn III, công thức tính tần suất kinh nghiệm theo công thức vọng số của Weibull và Kritsky-Menken vẽ đường tần suất mưa 1 ngày max thiết kế
          -Tài liệu sử dụng:
+ Liệt lượng mưa ngày trạm thủy văn Pơ Mơ Rê ( 1978 – 2013), 36 năm
+ Liệt lượng mưa ngày trạm thủy văn An Khê ( 1977 – 2013), 37 năm
          -Kết quả tính toán: Kết quả tính toán được thể hiện tóm tắt trong bảng 2.1. Kết quả chi tiết xem mục 2-1, Phụ lục 2
Bảng 2.1: Kết quả tính toán mưa 1 ngày max theo trạm Pơ Mơ Rê và trạm An Khê
Trạm
Xtb
Cv
Cs
X P=0,1%
X P=0,5%
X P=1%
Pơ Mơ Rê
119,61
0,36
1,5
347,63
288,35
247,83
An Khê
135.80
0,4
0,82
384,06
325,92
300,14

2.2.2. Tính toán dòng chảy năm

          -Phương pháp tính toán: Sử dụng tài liệu dòng chảy lưu vực tương tự An Khê để chuyển về tuyến công trình hồ chứa Ayun Hạ bằng một phép nhân với hệ số 1,114 (tỷ lệ diện tích 2 lưu vực theo như hồ sơ thiết kế). Sau đó, tính toán dòng chảy trung bình nhiều năm theo công thức:
          -Tài liệu sử dụng:
          + Chuỗi dòng chảy tháng đến hồ Ayun Hạ (1967-2000) theo tài liệu phụ lục các tính toán kỹ thuật để lập quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Ayun Hạ.
          + Cập nhập số liệu dòng chảy tháng của lưu vực tương tự An Khê đến năm 2012.
         -Kết quả tính toán: Sau khi cập nhật tài liệu thì lưu lượng dòng chảy trung bình nhiều năm Q0 đến hồ Ayun Hạ là: 37,21 m³/s nhỏ hơn giai đoạn lập quy trình vận hành hồ chứa (Q0= 37,46 m³/s) là 0,25 m³/s
2.2.3. Tính toán dòng chảy lũ: 

2.2.3.1. Tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế QmaxP:

–       Phương pháp tính toán
1)  Theo công thức tính toán đỉnh lũ thiết kế Xô-Kô-lốp-ski (QPTL C-6-77) với lượng mưa thiết kế được tính toán từ hai trạm An Khê và Pơ Mơ Rê. Công thức như sau:

(m³/s)
2) Theo phương pháp thống kê vẽ đường tần suất theo tài liệu lưu vực tương tự An Khê: Theo phương pháp này, tính lưu lượng đỉnh lũ đến hồ Ayun Hạ hoàn toàn dựa theo lưu vực tương tự An Khê rồi chuyển về tuyến công trình Ayun Hạ theo tỷ lệ diện tích. Tài liệu sử dụng để tính toán là liệt lưu lượng đỉnh lũ từ năm 1967 đến năm 2013, thiếu hai năm 1975,1976 và loại bỏ các năm 1982 (Qmax = 100 m³/s), 1989 (Qmax = 250 m³/s), 2006 (Qmax = 275 m³/s) , 2012 (Qmax = 203 m³/s) vì các năm này có lưu lượng đỉnh lũ nhỏ.
          -Kết quả tính toán:
Bảng 2.2: Kết quả tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế theo các phương pháp:
Phương pháp tính QmaxP (m³/s)
P = 0,1% P = 0,5% P = 1%
Xô-Kô-Lốp-Ski (Số liệu mưa trạm Pơ Mơ Rê) 5681 4527 4100
Xô-Kô-Lốp-Ski (Số liệu mưa trạm An Khê) 6306,61 5154,17 4653,80
Phương pháp thống kê theo lưu vực tương tự An Khê rồi chuyển về tuyến công trình Ayun Hạ 6552,14 5244,38 4681,68
(Bảng tính tần suất và đường tần suất lưu lượng đỉnh lũ An Khê xem ở mục 2-2. Phụ lục 2)
Nhận xét: Kết quả tính toán theo phương pháp thống kê lưu lượng lũ, sử dụng lưu vực tương tự An Khê có độ tin cậy cao, thiên về an toàn cho tuyến công trình, phản ánh đúng điều kiện phát sinh dòng chảy lũ của lưu vực nên được lựa chọn phục vụ tính toán điều tiết lũ hồ chứa nước Ayun Hạ. Với kết quả trên lưu lượng đỉnh lũ cùng tần suất 1% và 0,5 %, kết quả tính toán của Tư vấn kiểm định lớn hơn kết quả tính toán lập quy trình vận hành hồ chứa và nhỏ hơn kết quả tính tóan thiết kế. Tuy nhiên, ứng với tần suất lũ kiểm tra 0,1% lớn hơn so với tần suất lũ kiểm tra 0,5% do Tư vấn thiết kế tính toán và lựa chọn trước đây.
Lý do:
Giá trị lưu lượng đỉnh lũ lớn nhất bình quân giai đoạn (1966-1988) là 1165 (m³/s) (theo báo cáo thủy văn – công trình thủy lợi Ayun Hạ – Viện khảo sát thiết kế thủy lợi – Hà Nội 1989) giá trị này tương đương với lưu lượng đỉnh lũ lớn nhất bình quân giai đoạn (1967-2013) là 1167 (m³/s) sự chênh lệch này là nhỏ (0,17%). Từ chuỗi liệt tài liệu thống kê như trên, tiến hành kiểm định thống kê và vẽ đường tần suất lý luận cho thấy. Hệ số phân tán Cv của liệt tài liệu (1967-2013) là 0,61 nhỏ hơn liệt tài liệu (1966-1988) là 0,8. Do vậy đường tần suất lý luận do Tư vấn kiểm định tính toán có độ dốc nhỏ hơn Tư vấn thiết kế tính toán dẫn đến kết quả tính toán lưu lượng đỉnh lũ nhỏ hơn.
Bảng 2.3.: So sánh kết quả tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế qua các giai đoạn:
Giai đoạn Phương pháp tính QmaxP (m³/s)
P = 0,1% P = 0,5% P = 1%
Thiết kế (1989) Phương pháp thống kê theo lưu vực tương tự An Khê (tài liệu từ năm 1966÷1988) 6360 5540
Lập quy trình vận hành điều tiết hồ (2004) Phương pháp thống kê theo lưu vực tương tự An Khê (tài liệu từ năm 1966÷1999) 4348 3953
Tư Vấn kiểm định (2014) Phương pháp thống kê theo lưu vực tương tự An Khê (tài liệu từ năm 1967-2013) 6552,14 5244,38 4681,68

2.2.3.2. Tính toán tổng lượng lũ thiết kế.

          -Phương pháp tính toán: Tương tự như phương pháp xác định lưu lượng đỉnh lũ thiết kế, tổng lượng lũ thiết kế trong chuỗi thời gian 1,3,5,7 ngày lớn nhất sử dụng phương pháp thống kê vẽ đường tần suất tổng lượng lũ của lưu vực tương tự An Khê sau đó chuyển về tuyến công trình Ayun Hạ theo tỷ lệ diện tích.
         -Công thức tính toán tổng lượng lũ được xác định theo lưu lượng bình quân từng thời đoạn (Theo TCVN 9845 : 2013)

Trong đó: T –Thời gian (s)
                Qi -lưu lượng bình quân từng thời đoạn (m³/s)
         -Tài liệu sử dụng: Liệt tổng lượng lũ 1,3,5,7 ngày max trạm thủy văn An Khê (1977-2013)
          –Kết quả tính toán: Đường tần suất tổng lượng lũ 1 ngày, 3 ngày, 5 ngày, 7 ngày max thiết kế được tính toán đưa ra ở mục 2-3, Phụ Lục 2; kết quả được đưa ra ở bảng sau:
Bảng 2.4: Tổng lượng lũ thời đoạn 1,3,5,7 ngày max trạm An Khê ứng với các tần suất thiết kế. 
Tổng lượng lũ Tham số thống kê Tổng lượng lũ ứng với tần suất thiết kế (106 m³)
Wtb (106 m³) Cv Cs P=0.1% P=0.5%
W1 74,17 0,45 Cs=2,5Cv 232,84 194,59
W3 133,57 0,45 Cs=2,5Cv 419,31 350,43
W5 170,38 0,49 Cs=2,5Cv 579,45 478,68
W7 197,47 0,48 Cs=2,5Cv 658,45 545,49
Từ kết quả tính toán tổng lượng lũ các thời đoạn của An Khê, chuyển về tuyến công trình hồ Ayun Hạ theo tỷ lệ diện tích.
Bảng 2.5: Tổng lượng lũ thời đoạn 1,3,4,5,7 ngày max tuyến công trình Ayun Hạ ứng với các tần suất thiết kế. 
Tuyến công trình hồ Ayun Hạ
Tổng lượng lũ thời đoạn Tổng lượng lũ ứng với các tần suất thiết kế
P=0,1% P=0,5%
W1 (106 m³) 284,06 237,40
W3 (106 m³) 511,56 427,53
W5 (106 m³) 706,93 583,99
W7 (106 m³) 803,31 665,50
2.2.3.3. Tính toán quá trình lũ thiết kế 
          -Phương pháp tính toán: Đã sử dụng 2 phương pháp để thu phóng quá trình lũ thiết kế là phương pháp cùng tỷ số và phương pháp cùng tần suất.
  • Theo phương pháp cùng tỷ số, tung độ đường quá trình lũ được thu phóng theo tỷ số:
Trong đó: KQ – hệ số thu phóng
                 Qmaxp – Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế
                Qmaxdh – Lưu lượng lũ điển hình thực đo
  • Theo phương pháp cùng tần suất, tung độ đường quá trình lũ được thu phóng theo các hệ số sau:
Theo phương pháp này, tung độ đỉnh lũ được thu phóng theo tỷ số:
            Còn các tung độ khác được thu phóng theo tỷ số kw xác định theo lượng lũ trong các thời đoạn khác nhau.
Hai ngày còn lại trong ba ngày lũ lớn nhất:
Hai ngày còn lại trong năm ngày lũ lớn nhất:
Hai ngày còn lại trong 7 ngày lũ lớn nhất:
Sau khi tính toán nhận thấy:
+Tính theo phương pháp thu phóng một tỷ số cho lưu lượng đỉnh lũ sau khi thu phóng bằng lưu lượng đỉnh lũ thiết kế nhưng tổng lượng lũ sau khi thu phóng không đảm bảo bằng tổng lượng lũ thiết kế . Phương pháp này không phù hợp để áp dụng cho hồ chứa nước Ayun Hạ vì chênh lệch giữa tổng lượng lũ sau khi thu phóng với tổng lượng lũ thiết kế là rất lớn. Loại bỏ phương pháp này.
+Phương pháp cùng tần suất phân ra các thời kỳ lũ chính và lũ phụ; đảm bảo lưu lượng đỉnh lũ sau khi thu phóng bằng lưu lượng đỉnh lũ thiết kế, tổng lượng lũ bằng tổng lượng lũ thiết kế, thời gian lũ sau khi thu phóng bằng thời gian lũ điển hình. Là phương pháp có độ tin cậy lớn nên được chọn để thu phóng quá trình lũ phục vụ tính toán điều tiết hồ chứa nước Ayun Hạ.
+Tài liệu tính toán: từ liệt trích lũ giờ trạm thủy văn An Khê qua các năm lũ lớn như 1981, 1986, 1987, 1993,1998, 2007 nhận thấy trận lũ năm 1981 từ ngày 7/11 – 13/11 có đỉnh lũ lớn nhất, thời gian lũ kéo dài; trận lũ năm 1998 từ ngày 19/11 -25/11 là trận lũ kép có lưu lượng đỉnh lũ và tổng lượng lũ lớn; trận lũ năm 2007 từ ngày 9/11 – 6/11 tuy lưu lượng đỉnh lũ nhỏ hơn trận lũ năm 1981 nhưng là trận lũ có tổng lượng lũ lớn; trận lũ năm 2013 từ ngày 15/11-18/11 là trận lũ có đỉnh lũ lớn nhất từ trước tới nay và xuất hiện trong thời gian ngắn. Lấy các trận lũ năm 1981, 1998, 2007, 2013  làm trận lũ điển hình để tính toán.
Các thông số xác định quá trình lũ thiết kế được đưa ra ở bảng sau:
Bảng 2.6: Các thông số xác định quá trình lũ thiết kế.
Thông số Mô hinh lũ 1981 Mô hình lũ 1998 Mô hình lũ 2007 Mô hình lũ 2013 Mô hình lũ P=0.5% Mô hình lũ P=0.1%
Qmax (m³/s) 2440 1670 2070 3060 5244,38 6552,14
W1 (106 m³) 120,5 97 80,6 133,00 237,40 284,06
W3 (106 m³) 213,6 208,4 210,1 263,91 427,53 511,56
W5 (106 m³) 258,6 289,9 273,0 321,79 583,99 706,93
W7 (106 m³) 282,1 339,4 308,4 355,82 665,50 803,31
Kết quả tính toán được đưa ra ở mục 2-4, Phục lục 2

2.3. Tính toán bùn cát

2.3.1. Phương pháp tính

Hồ chứa nước Ayun Hạ không có tài liệu đo đạc bùn cát, ở gần lưu vực hồ chứa nước Ayun Hạ có tài liệu đo đạc bùn cát tại trạm thủy văn An Khê có điều kiện bề mặt, diện tích và địa chất tương tự với lưu vực hồ chứa nước Ayun Hạ. Do vậy, tính toán lượng bùn cát hồ chứa nước Ayun Hạ lấy số liệu bùn cát trạm thủy văn An Khê làm lưu vực tương tự.
Từ bảng thống kê số liệu lưu lượng bùn cát bình quân và lưu lượng dòng chảy bình quân tại trạm thủy văn An Khê, tính được mật độ bùn cát bình quân nhiều năm trạm thủy văn An Khê theo công thức:
            Trong đó:
                        RL0: Lưu lượng bùn cát trạm An Khê
                        Q0AK: Lưu lượng dòng chảy trung bình nhiều năm trạm An Khê
Tính lưu lượng bùn cát lơ lửng đến hồ Ayun hạ:
                        Q0AY: Lưu lượng dòng chảy trung bình nhiều năm đến hồ Ayun Hạ
Khối lượng bồi lắng bùn cát lơ lửng hàng năm:
(Tấn/năm)
Dung tích bồi lắng bùn cát lơ lửng hàng năm:
Khối lượng bối lắng bùn cát di đáy hàng năm:(Tấn/năm)
Dung tích bồi lắng bùn cát di đáy hàng năm:
Trong đó:
            Kbl – hệ số phản ánh khả năng bồi lắng lượng bùn cát lơ lửng đến hồ phụ thuộc
            vào  tỷ số β:
                        Vk– dung tích hồ chứa tính đến mực nước dâng bình thường
                        W0– tổng lượng dòng chảy năm bình quân nhiều năm
                                    Với β>0,6 thì Kbl = 1
                                    Với β<0 k="" sub="" th="">bl
= 0
                                    Với 0,15<β<0 k="" sub="" th="">bl
= 0,7÷1
                        Trong trường hợp hồ Ayun Hạ β=0,21 => Kbl=0,74
            g – dung trọng riêng của bùn cát: 1,05 (tấn/m³) ứng với bùn cát lơ lửng
                                                                     1,2 (tấn/m3) ứng với bùn cát di đáy
Khối lượng bùn cát bồi lắng hàng năm:
 Wbc = WL + WD
Dung tích bùn cát bồi lắng hàng năm:
Vbc = VL + VD

2.3.2. Bùn cát bồi lắng hồ chứa nước Ayun Hạ

            Theo tài liệu tính toán kỹ thuật để lập quy trình vận hành hồ chứa nước Ayun Hạ, có bảng số liệu lưu lượng dòng chảy tháng trong năm từ năm 1967 – 2000. Lưu lượng dòng chảy bình quân nhiều năm Q0=37.46 (m³/s). Lấy số liệu dòng chảy bùn cát lưu vực An Khê làm lưu vực tương tự để tính toán, kết quả tính toán lượng bùn cát đến hồ Ayun Hạ được đưa ra ở bảng sau:
Bảng 2.16. Lượng bùn cát thiết kế hồ chứa nước Ayun Hạ
Cấp công trình II
Tuổi thọ công trình năm 100
Bùn cát lơ lửng Tấn/năm 109.908
m³/năm 104.675
Bùn cát di đáy Tấn/năm 21.982
m³/năm 18.318
Tổng lượng Tấn/năm 131.890
m³/năm 122.993
100 năm Tấn 13.189.011
12.299.277
Hbc (m) 189,54
19 năm Tấn 2.505.913
2.336.863
Hbc (m) 185,15
      Để xác định chính xác lượng bùn cát bồi lắng lòng hồ, Tư vấn kiểm định tiến hành đo đạc lại địa hình mặt cắt ngang lòng hồ để biết lượng bùn cát thực tế đã bồi lắng sau 19 năm hồ đi vào hoạt động. xác định lại cấp của công trình hồ chứa nước theo quy chuẩn quốc gia QCVN 04-05: 2012 BNNPTNT.
*Xác định cấp công trình theo QCVN 04-05: 2012 BNNPTNT theo các thông số:
           Diện tích tưới:13500 ha => công trình cấp II
Dung tích ứng với MNDBT: 253×106 m³ => công trình cấp I
Chiều cao đập đất lớn nhất: 37m => công trình cấp I
Theo các tiêu chí trên, cấp công trình là cấp cao nhất xác định theo các tiêu chí.
Vậy cấp công trình là cấp I.
Ứng với công trình cấp I, tần suất thiết kế là P=0.5%, tần suất kiểm tra P = 0.1%
*Trong tháng 6/2014 công tác đo đạc mặt cắt ngang địa hình lòng hồ chứa Ayun Hạ đã hoàn thành đưa ra các số liệu cao trình lòng hồ với 13 mặt cắt lần lượt từ cụm công trình đầu mối đi sâu vào lòng hồ, các vị trí mặt cắt được đưa ra tại hình 2.1.

Hình 2.1: Vị trí các tuyến mặt cắt ngang lòng hồ Ayun Hạ
                       Theo kết quả số liệu thực đo các tuyến mặt cắt ngang như đã trình bày ở trên. Cao trình đáy hồ cao thấp không đều theo cả hướng dòng chảy và mặt cắt ngang vuông góc với hướng dòng chảy. Cao trình đáy hồ trung bình ở vị trí các mặt cắt 13- 11 ở vào khoảng 186m. Ở vị trí các tuyến mặt cắt này phản ánh lưu lượng bùn cát tập trung đến hồ rõ nét nhất vì đây là phạm vi chính của lòng hồ. Lượng nước chảy về hồ sẽ tập trung chính ở đây, mang theo lượng bùn cát bồi lắng. Từ vị trí mặt cắt 10 đến mặt cắt số 6 cao trình đáy trung bình lại có xu hướng giảm dần, cao trình đáy ở vào khoảng 173-175m. Thấp nhất tại vị trí mặt cắt số 6, cao trình đáy hồ thấp nhất là 172,33m. Khu vực này có cao trình đáy thấp là vì lòng hồ co hẹp đột ngột theo tuyến dẫn nước ra đập chính, làm tăng vận tốc dòng chảy mang theo lượng bùn cát dưới đáy. Từ mặt cắt 5 về mặt cắt số 1, cao trình đáy lại có xu hướng tăng dần do lượng bùn cát bị cuốn trôi từ mặt cắt số 10 đến mặt cắt số 6. Cao trình đáy hồ trung bình tại vị trí các mặt cắt này ở vào khoảng 185-186m (bồi lắng so với lúc đưa vào vận hành từ 5÷6m). Tại vị trí khoảng  mặt cắt số 1-2, cao trình đáy lòng hồ trung bình là 186,5m, cao hơn cao trình bùn cát trung bình 0,5 m. Cao trình bùn cát ở vị trí gần cửa lấy nước ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sử dụng nước phục vụ tưới và phát điện của hồ chứa nên cần phải theo dõi xem xét thường xuyên hơn.
Nhận xét:
Theo số liệu khảo sát 13 mặt cắt ngang hồ để xác định lượng bùn cát bồi lắng sau 19 năm hồ đi vào hoạt động. Đơn vị kiểm định đánh giá : thực tế bùn cát bồi lắng lòng hồ Ayun Hạ đang diễn ra rất nhanh, đặc biệt là khu vực gần cửa lấy nước cao trình bùn cát là 188m cao hơn cao trình bùn cát tính theo lý thuyết là 2,85m. Như vậy, sau 19 năm đi vào hoạt động theo tính toán đo đạc thực tế cao trình bùn cát lòng hồ đang ở cao trình +188m ứng với lượng dung tích đã bồi lắng là 6,6×106 m3. Từ đó, lượng bùn cát bồi lắng trung bình lòng hồ mỗi năm là 0,347×106 m3 (theo tính toán của thiết kế cao trình bùn cát lòng hồ ở cao trình +185,15m ứng với lượng dung tích đã bồi lắng là 2,336×106 m3 tương ứng bùn cát bồi lắng trung bình lòng hồ mỗi năm là 0,123×106 m3). Theo QCVN 0405: 2012 BNNPTNT thì ứng với công trình cấp I cao trình bùn cát phải thấp hơn cao trình ngưỡng cửa lấy nước là 0,5m (Hbc=190m).  Chiều cao bồi lắng từ 2÷7m, tốc độ bồi lắng trung bình từ 0,11 ÷ 0,37m mỗi năm (tính từ lúc đưa vào vận hành năm 1995 đến lúc đo đạc kiểm định năm 2014). Như vậy với tốc độ bồi lắng như trên thì khỏang 8 đến 9 năm nữa cao trình bùn cát đạt đến cao trình +190,0m và sau 2 đến 3 năm tiếp đó cao trình bùn cát bằng cao trình ngưỡng cống lấy nước +190,5m. Với tốc độ bồi lắng diễn ra nhanh hơn rất nhiều so với tính toán của thiết kế công trình ban đầu, Chủ đập cần lên phương án nạo vét lòng hồ để đảm bảo dung tích hồ phục vụ được đa mục tiêu: cấp nước tưới, phát điện và nuôi trồng thủy sản.

2.3.3. Đề xuất biện pháp xử lý

Lòng hồ bị bồi lắng từ 2,0÷7,0m, tuy nhiên chỗ bồi lắng nhiều nhất có cao trình khỏang +188,0m vẫn còn thấp hơn so với cao trình ngưỡng cống lấy nước (+190,50m) và cao trình bùn cát của hồ (+190,0m). Nhưng do tốc độ bồi lắng diễn ra nhanh hơn rất nhiều so với tính toán, nên cần có giải pháp bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và lên phương án tiến hành nạo vét lòng hồ để đảm bảo dung tích hồ phục vụ được đa mục tiêu: cấp nước tưới, phát điện và nuôi trồng thủy sản.

CHƯƠNG III: ĐIỀU TIẾT DÒNG CHẢY LŨ

3.1. Hiện trạng công trình

            Theo thiết kế công trình hồ chứa nước Ayun Hạ, công trình có tràn xả lũ là bê tông cốt thép, mặt cắt thực dụng, có ba cửa van hình cung kích thước BxH = 6×5 m², hệ thống đóng mở bằng điện, tiêu năng bằng máng phun, cao trình đỉnh tràn là +199m, Qxả max =1237 m³/s. Thông số hồ chứa nước: Mực nước dâng bình thường 204m, mực nước chết 195m, Mực nước lũ thiết kế (1%) 209,92 m
            Theo sổ quan trắc lưu lại mực nước và lượng mưa hồ chứa Ayun Hạ từ năm 1998 đo mực nước tại các thời điểm lúc 7h sáng hoặc 19h chiều từ năm 1988 đến nay thì mực nước trong hồ chứa không có giá trị nào vượt cao trình 205m tức là lớn hơn mực nước dâng bình thường 1m. Hồ chứa thường xả nước phục vụ tưới ở các mùa vụ và điều tiết các trận lũ nhỏ.       Tuy nhiên để đảm bảo an toàn cho tuyến công trình thì phải tính toán điều tiết lũ lại hồ chứa, đề phòng trường hợp bất trắc xảy ra và có những biện pháp ứng phó.

3.2. Phương pháp tính toán

            Theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN-9147 2012 tính toán thủy lực đập tràn. Lưu lượng lũ xả qua tràn được tính toán theo công thức sau:
            Trong đó:
                        Q – lưu lượng xả qua tràn
                        e – Hệ số co hẹp
                        m – Hệ số lưu lượng
                        em = 0,43
                        b – Bề rộng tràn (3×6)m
                        H0 – Cột nước trên tràn (H0=H bỏ qua lưu tốc tới gần)
            Tính toán điều tiết lũ sử dụng tài liệu quan hệ lòng hồ Z-F-W từ tài liệu tính toán kỹ thuật để lập quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Ayun Hạ của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn được phê duyệt năm 2003. Biểu đồ quan hệ và bảng quan hệ lòng hồ được đưa ra ở mục 1-2, Phụ lục 1.
3.3. Kết quả tính toán.
            Từ đường quá trình lũ thu phóng theo các năm điển hình 1981, 1998, 2007, 2013 theo phương pháp cùng tần suất (như đã nói trong mục 2.2.3.3) đã tiến hành tính toán điều tiết lũ hồ chứa nước Ayun Hạ, mực nước đón lũ 204m. Kết quả tính toán được đưa ra tóm tắt ở bảng sau: (Kết quả chi tiết được đưa ra ở mục 3-1 Phụ lục 3)
Bảng 3.1: Kết quả tính toán điều tiết lũ
Thông số Quá trình lũ thu phóng theo lũ điển hình năm 1981 Quá trình lũ thu phóng theo lũ điển hình năm 1998 Quá trình lũ thu phóng theo lũ điển hình năm 2007 Quá trình lũ thu phóng theo lũ điển hình năm 2013
Tần suất P=0,5% P=0,1% P=0,5% P=0,1% P=0,5% P=0,1% P=0,5% P=0,1%
Qđến max (m3/s) 5244,38 6552,14 5244,38 6552,14 5244,38 6552,14 5244,38 6552,14
Qxả max (m3/s) 1175,74 1372,02 1080,72 1272,79 1180,53 1404,52 1063,85 1262,76
MNLTK (m) 209,54 210,68 208,96 210,11 209,57 210,86 208,86 210,05
v     Nhận xét
          -Trường hợp quá trình lũ thiết kế thu phóng theo phương pháp cùng tần suất đảm bảo lưu lượng đỉnh lũ sau khi thu phóng bằng lưu lượng đỉnh lũ thiết kế, tổng lượng lũ bằng tổng lượng lũ thiết kế, thời gian lũ sau khi thu phóng bằng thời gian lũ điển hình. Kết quả điều tiết lũ ứng với các tần suất với các lũ thu phóng theo năm điển hình 1981, 1998, 2007, 2013 đã được đưa ra ở bảng 3.1.
            Theo phương pháp này dưới trận lũ thu phóng theo năm điển hình 1981 thì hồ chứa hoàn toàn có thể điểu tiết bình thường khi mở hoàn toàn ba khoang tràn xả lũ và mực nước đón lũ là mực nước dâng bình thường MNBT = 204m. Mực nước lũ thiết kế ứng với tần suất P=0.5% là 209,54m thấp hơn mực nước lũ thiết kế ở giai đoạn thiết kế 0,38m. và mực nước lũ kiểm tra ứng với tần suất P=0,1% là  210,68m thấp hơn mực nước lũ kiểm tra ở giai đoạn thiết kế 0,18m.
            Khi quá trình lũ thu phóng theo năm 1998, đây là một trận lũ kép có đỉnh lũ và tổng lượng lũ lớn, khi điều tiết lũ ứng với tần suất P=0,5% thu phóng theo năm này, mực nước mực nước lũ thiết kế là 208,96 (thấp hơn mực nước lũ thiết kế ở giai đoạn thiết kế 1,06m) và mực nước lũ kiểm tra ứng với tần suất lũ kiểm tra P=0,1% là 210,11m thấp hơn mực nước lũ kiểm tra ở giai đoạn thiết kế 0,75m
            Khi quá trình lũ thu phóng theo năm 2007, đây là một trận lũ đơn, tuy không có lưu lượng đỉnh lũ bằng lưu lượng đỉnh lũ năm 1981 nhưng tổng lượng lũ của năm này lớn. Khi điều tiết lũ ứng với tần suất thiết kế P=0,5% mực nước lũ thiết kế là 209,57 thấp hơn mực nước lũ thiết kế ở giai đoạn thiết kế 0,35m, hồ chứa điều tiết bình thường khi mở hoàn toàn ba khoang tràn xả lũ và mực nước đón lũ ở cao trình mực nước dâng bình thường. Khi điều tiết lũ ứng với tần suất kiểm tra P=0,1% mực nước lũ kiểm tra là 210,86 bằng mực nước lũ kiểm tra ở giai đoạn thiết kế.
            Khi quá trình lũ thu phóng theo năm 2013, đây là trận lũ có lưu lượng đỉnh lũ lớn nhất từ trước tới nay, thời gian xuất hiện lũ ngắn. Khi điều tiết lũ ứng với tần suất lũ thiết kế P=0,5% mực nước lũ thiết kế là 208,86m thấp hơn mực nước lũ thiết kế ở giai đoạn thiết kế 1,06m và mực nước lũ kiểm tra ứng với tần suất lũ kiểm tra P=0,1% là 210,05m thấp hơn mực nước lũ kiểm tra ở giai đoạn thiết kế 0,81m. Tuy trận lũ năm 2013 có đỉnh lũ lớn nhưng xuất hiện trong thời gian ngắn nên hồ chứa cũng hoàn toàn có thể điều tiết bình thường khi mở 3 cửa van với mực nước đón lũ ở cao trình mực nước dâng bình thường.
*Kết luận:
Qua những phân tích, đánh giá về kết quả tính toán điều tiết lũ như trên, Tư vấn kiểm định nhận thấy quá trình lũ thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo lũ điển hình của lưu vực tương tự An Khê năm 2007 có lưu lượng đỉnh lũ và tổng lượng lũ lớn có độ tin cậy cao và bất lợi nhất cho tuyến công trình hồ Ayun Hạ nên được lựa chọn để kiểm định. Theo TCVN 8216-2009 Thiết kế đập đất đầm nén thì chiều cao an toàn của đập ứng với công trình cấp I phải lớn hơn mực nước lũ thiết kế 1m và phải lớn hơn mực nước lũ kiểm tra 0,5m. Hiện tại, cao trình đỉnh đập là 211m và cao trình đỉnh tường chắn sóng là 212m, mực nước lũ thiết kế ở giai đoạn thiết kế của hồ Ayun Hạ là 209,92m và mực nước lũ kiểm tra là 210,86m. Tư vấn kiểm định tính toán điều tiết lũ thiết kế tần suất P=0,5% thì mực nước lũ thiết kế là 209,57m thấp hơn cao trình mực nước lũ thiết kế ở giai đoạn thiết kế 0,35m, thấp hơn cao trình đỉnh đập 1,43m; tính toán điều tiết lũ kiểm tra tần suất P=0,1% thì mực nước lũ kiểm tra là 210,86m bằng với cao trình mực nước lũ kiểm tra ở giai đoạn thiết kế và thấp hơn cao trình đỉnh đập là 0,14m (<0 204m="" 3="" 8216-2009="" a="" an="" ayun="" b="" bi="" c="" cao="" ch="" chi="" d="" dung="" h="" i="" kh="" khi="" khoang="" ki="" l="" m="" n="" ng="" nh="" o="" p="0,1%.</span" ph="" su="" t="" tcvn="" th="" theo="" to="" tr="" tra="" u="" v="" x="" y="">
Bảng 3.2: So sánh kết quả điều tiết lũ qua các giai đoạn
Giai đoạn Cấp công trình Trường hợp thiết kế Trường hợp kiểm tra
Tuần suất (%) Qđến max (m³/s) Qxả max (m³/s) ZMNLTK (m) Tần suất % Qđến max (m³/s) Qxả max (m³/s) ZMNLKT (m)
Thiết kế số liệu đã được duyệt (1986) II 1 5540 1237 209,92 0,5 6360 1876 210,86
Tư vấn lập quy trình vận hành điều tiết (2004) II 1 1059,16 208,75 0,5 4348 1149 209,3
Tư vấn kiểm định (2014) I 0,5 5244,38 1180,53 209,57 0,1 6552,14 1404,52 210,86

3.4.  Điều tiết lũ theo quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Ba

Theo quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Ba được ban hành kèm theo Quyết định số 1077/ QĐ-TTg ngày 07/7/2014 của Thủ Tướng Chính Phủ thì mực nước cao nhất trước lũ của hồ Ayun Hạ trong mùa lũ là 203m; mực nước đón lũ của hồ Ayun Hạ khi tham gia giảm lũ cho hạ du là 202m.
Theo kết quả tính toán điều tiết lũ ở mục 3.3 nhận thấy đường quá trình lũ thu phóng theo năm 2007 là đường quá trình lũ bất lợi nhất cho công trình hồ chứa nước Ayun Hạ.
Tiến hành điều tiết hồ chứa nước Ayun Hạ theo quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Ba với đường quá trình lũ thu phóng theo năm 2007 với hai trường hợp mực nước đón lũ là 202m và 203m. Kết quả tính toán được đưa ra tóm tắt ở bảng 3.3 so sánh với kết quả tính toán khi mực nước đón lũ là 204m. (Kết quả chi tiết đưa ra ở mục 3-2 phụ lục 3)
Bảng 3.3 Kết quả tính toán điều tiết lũ với mực nước đón lũ là 202m; 203m; 204m.
Đặc trưng Mực nước đón lũ 202m Mực nước đón lũ 203m Mực nước đón lũ 204m
P=0,5% P=0,1% P=0,5% P=0,1% P=0,5% P=0,1%
Qđến max (m³/s) 5244,38 6552,14 5244,38 6552,14 5244,38 6552,14
Qxả max (m³/s) 1106,55 1338,83 1137,71 1376,26 1180,53 1404,52
MNLTK (m) 209,12 210,49 209,31 210,65 209,57 210,86
Nhận xét:
            Từ kết quả trên cho thấy, hồ chứa nước Ayun Hạ hoàn toàn có thể điều tiết trận lũ thiết kế ứng với tần suất P=0,5% khi mở toàn bộ 3 cửa van. Nhưng với trận lũ kiểm tra tần suất P=0,1% thì phải mở hoàn toàn 3 cửa van và mực nước đón lũ phải là 202m thì mới phù hợp với chiều cao an toàn đập theo tiêu chuẩn TCVN 8216-2009 và cao trình 202m cũng là cao trình mực nước đón lũ được phê duyệt theo quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Ba.

CHƯƠNG IV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

4.1. Kết luận

Công trình hồ chứa nước Ayun Hạ với diện tích lưu vực 1670 km² nằm ở địa phận xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. Cụm công trình đầu mối hồ chứa nằm về phía Đông Nam thành phố Pleiku, cách thành phố Pleiku 60km, cách quốc lộ 25 khoảng 2km.
Công trình có nhiệm vụ cấp nước tưới cho 13.500ha đất nông nghiệp của thị xã Ayun Pa, huyện Phú Thiện và huyện Ia Pa, kết hợp với phát điện công suất lắp máy 3MW, cấp nước sinh hoạt cho nhân dân trong vùng, lợi dụng hồ để nuôi cá và còn có tác dụng giảm lũ hạn chế thiệt hại cho địa phương.
            Lưu vực hồ Ayun Hạ có mô đun dòng chảy năm thiết kế là 22,28 l/s.km², hệ số dòng chảy a=0,51. Lưu lượng dòng chảy bình quân nhiều năm là 37,21 m³/s.
            Theo quy chuẩn quốc gia QCVN 04-05/2012 BNNPTNT xét theo các tiêu chí hồ chứa và chiều cao đập lớn nhất thì cấp của hồ chứa là cấp I. Do vậy hồ chứa nước Ayun Hạ đã được tính toán kiểm định với các thông số chính như sau:
+ Tần suất lũ thiết kế P= 0,5% tương ứng với lưu lượng đỉnh lũ Qmaxp = 5244,38 m³/s:
          -Ứng với mực nước đón lũ là 204m thì lưu lượng xả lớn nhất Qxả max = 1180,53 m³/s, mực nước lũ thiết kế MNLTK = 209,57m
         -Ứng với mực nước đón lũ là 203m thì lưu lượng xả lớn nhất Qxả max = 1137,71 m³/s, mực nước lũ thiết kế MNLTK = 209,31m
          -Ứng với mực nước đón lũ là 202m thì lưu lượng xả lớn nhất Qxả max = 1106,55 m³/s, mực nước lũ thiết kế MNLTK = 209,12m
+ Tần suất lũ kiểm tra  P=0,1% tương ứng với lưu lượng đỉnh lũ Qmaxp = 6552,14 m³/s:
          -Ứng với mực nước đón lũ là 204m thì lưu lượng xả lớn nhất Qxả max = 1404,52 m³/s, mực nước lũ kiểm tra MNLKT = 210,86m
         -Ứng với mực nước đón lũ là 203m thì lưu lượng xả lớn nhất Qxả max = 1376,26 m³/s, mực nước lũ kiểm tra MNLKT = 210,65m
          -Ứng với mực nước đón lũ là 204m thì lưu lượng xả lớn nhất Qxả max = 1338,83 m³/s, mực nước lũ kiểm tra MNLKT = 210,49m
            Theo  TCVN 8216-2009 Thiết kế đập đất đầm nén; theo quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Ba được ban hành kèm theo Quyết định số 1077/ QĐ-TTg ngày 07/7/2014 của Thủ Tướng Chính Phủ; so sánh với cao trình mực nước lũ kiểm tra và mực nước lũ thiết kế ở giai đoạn thiết kế thì hồ chứa hoàn toàn có thể điều tiết các trận lũ thiết kế tần suất P=0,5% khi mở toàn bộ 3 cửa van; Với trận lũ kiểm tra P=0,1% để điều tiết được thì phải mở toàn bộ ba khoang tràn xả lũ và mực nước đón lũ là 202m.
          +Hiện nay lòng hồ bồi lắng từ 2÷7m, tuy nhiên cao độ đáy hồ chỗ cao nhất khoảng +188,0m vẫn còn thấp hơn so với cao trình bùn cát +190,0m và vẫn còn thấp hơn cao trình ngưỡng cống +190,50m, nên vẫn còn đảm bảo an toàn cho cống lấy nước trong quá trình sử dụng. Tuy nhiên, tốc độ bồi lắng nhanh hơn rất nhiều so với dự kiến, chứng tỏ rừng phòng hộ đầu nguồn bị giảm nhiều so với trước đây. Do đó cần phải nạo vét hồ để đảm bảo dung tích hồ phục vụ đa mục tiêu: cấp nước tưới, phát điện, nuôi trồng thủy sản.
            Để đảm bảo mục tiêu cấp nước phục vụ tưới cho 13.500 ha và phát điện công suất 3MW thì hồ chứa nước Ayun Hạ phải đảm bảo các thông số chính:
-Cao trình bùn cát :                                          Zbc = 190m
-Cao trình mực nước chết:                            MNC  = 195m
-Mực nước dâng bình thường:                  MNDBT = 204m
-Dung tích chết:                                                  Vc =52×106
-Dung tích ứng với MNDBT:                            Vbt =253×106
-Dung tích hiệu dụng:                                        Vhd =201×106

4.2. Kiến nghị

            Lòng hồ: Cần sớm nạo vét lòng hồ để đảm bảo vận hành cống an toàn.
            Hồ chứa điều tiết các trận lũ thiết kế P = 0,5% hoàn toàn bình thường khi mở toàn bộ ba khoang tràn xả lũ và mực nước đón lũ là 204m, 203m, 202m. Với trận lũ kiểm tra (P=0,1%) để đảm bảo an toàn cho tuyến công trình thì chỉ có thể điều tiết ở mực nước đón lũ 202m hoặc thấp hơn. Trước những trận lũ lớn phải chủ động ứng phó đề phòng khi xảy ra các sự cố của cửa van hoặc sự cố về an toàn đập.
            Công tác vận hành hồ chứa tuyệt đối tuân thủ theo Quy trình vận hành liên hồ trên lưu vực Sông Ba đã được Thủ Tướng Chính Phủ ban hành theo quyết định  1077/ QĐ-TTg ngày 07/07/2014
PHỤ LỤC 1: LIỆT TÀI LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, QUAN HỆ Z-F-W HỒ CHỨA PHỤC VỤ TÍNH TOÁN
1-1. Tài liệu khí tượng thủy văn
Bảng 1: Liệt lượng mưa ngày lớn nhất trạm thủy văn Pơ Mơ Rê (1978 – 2013).
năm Lượng mưa (mm) Ngày tháng năm Lượng mưa (mm) Ngày tháng
1978 78,5 31/8 1996 93,2 14/5
1979 212,6 21/7 1997 75,9 13/7
1980 106,8 2/11 1998 217,5 26/11
1981 68,3 29/10 1999 117,3 1/11
1982 122,7 27/6 2000 100,7 13/10
1983 116,2 29/10 2001 101,3 1/6
1984 186,3 28/11 2002 103,3 10/7
1985 86,4 10/9 2003 126 17/10
1986 139,5 3/12 2004 107,8 12/5
1987 135,5 19/11 2005 132,8 13/9
1988 137,5 15/10 2006 140,4 19/5
1989 106,4 22/7 2007 131,8 5/8
1990 227 18/10 2008 121,4 4/8
1991 80 16/3 2009 118,4 5/9
1992 170,6 28/10 2010 69,5 7/8
1993 109,7 3/10 2011 79,8 25/7
1994 72,5 30/7 2012 124,4 17/6
1995 94,5 1/11 2013 93,4 7/11
Bảng 2: Liệt lượng mưa ngày lớn nhất trạm thủy văn An Khê ( 1977 – 2013).
năm Xi (mm) ngày tháng năm Xi (mm) ngày tháng
1977 109,2 25/9 1996 151,4 16/11
1978 134,1 3/11 1997 94,4 1/10
1979 133,2 27/9 1998 187,7 26/11
1980 169,6 16/11 1999 108,2 3/12
1981 113,1 9/11 2000 86 14/10
1982 46,4 21/10 2001 84,2 21/10
1983 78,3 29/10 2002 89,4 23/6
1984 118,7 25/5 2003 105,1 18/10
1985 157,9 25/11 2004 57,2 12/6
1986 172,4 2/12 2005 193,9 23/10
1987 240,7 19/11 2006 87,5 2/7
1988 128 7/11 2007 157,7 10/11
1989 97,5 21/8 2008 137,7 19/11
1990 214,2 14/10 2009 187,3 3/11
1991 80,1 24/10 2010 162 26/7
1992 178,4 23/10 2011 65,5 1/10
1993 187,4 3/10 2012 225,7 6/10
1994 136 11/9 2013 248,2 15/11
1995 100,2 26/10
Bảng 3: Chuỗi dòng chảy tháng đến hồ Ayun Hạ
năm Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TB
1967 14,2 9,91 7,47 6,78 7,29 14 10,8 13,6 14,8 56,2 25,5 20,2 16,73
1968 9,76 4,58 2,67 1,78 2,9 11,1 11 16,9 28,5 79,5 17,6 9,74 16,34
1969 5,54 1,76 1,08 1,38 1,41 4,63 11,6 15 42,3 22,2 20,4 12,7 11,67
1970 7,17 5,07 4,63 2,68 5,4 13 7,56 4,51 9,56 129 185 28,1 33,47
1971 8,94 5,01 3,62 1,31 3,76 12,7 26,3 4,66 11,1 43 71,2 48,4 20,00
1972 22 5,6 12,7 12,5 12 19,6 23,5 22,7 217 43,6 89,2 80,4 46,73
1973 13,8 13,6 11 9,2 8,56 11 13,8 19,4 28,7 84,4 197 47,8 38,19
1974 17,8 10,5 6,67 7,5 7,13 14,1 5,84 30,3 22,7 45,3 84 39,2 24,25
1977 12,2 6,31 3,75 0,802 1,24 0,278 3,73 5,67 99,4 37,5 106 15,9 24,40
1978 11,14 5,09 4,96 5,5 7,72 7,4 21,28 36,76 68,4 45,23 69,51 26,85 25,82
1979 10,08 5,34 3,79 4,19 8,86 35,31 20,61 37,54 34,87 72,08 57,15 21,5 25,94
1980 9,03 5,94 3,99 3,38 30,41 33,87 31,75 29,41 81,1 186,04 256,22 49,57 60,06
1981 18,94 12,59 7,79 8,6 14,15 26,69 12,48 16,71 11,7 230,6 274,04 72,74 58,92
1982 22,06 13,03 7,61 10,12 5,39 10,52 10,07 6,17 14,93 8,67 7,51 3,46 9,96
1983 2,91 1,84 1,08 0,59 2,46 3,94 3,97 20,61 20,94 138,14 92,13 18,05 25,56
1984 15,26 8,96 5,78 11,25 13,7 32,08 12,48 23,39 34,98 98,92 167,1 60,04 40,33
1985 22,06 12,92 7,94 9,02 16,26 17,71 15,71 15,15 25,18 65,95 68,96 48,68 27,13
1986 16,49 8,53 5,11 3,32 26,51 8,2 11,14 48,12 28,52 118,08 55,59 141,48 39,26
1987 26,18 14,26 9,52 4,56 4,43 8,63 5,32 16,71 23,95 9,17 129,22 31,64 23,63
1988 16,15 8,91 5,41 3,95 10,23 12,48 31,3 32,5 40,1 189 78,5 35,9 38,70
1989 20,2 16 14 13,1 30,7 33,4 47,6 84 104 83,3 30,5 20 41,40
1990 18,8 13,9 11,2 9,86 20 75,8 51,8 98,7 100 168 110 50,2 60,69
1991 31 22,8 17,6 12,5 14,7 17,4 51,2 105 144 141 57,4 34,5 54,09
1992 24,7 18,6 14 15,4 24,3 45,2 41,2 121 88,3 117 67,2 40,7 51,47
1993 22 15,2 13,8 11,4 14,7 12,4 25,3 54,3 66,2 106 49,8 38,2 35,78
1994 32,97 19,49 14,37 13,7 24,84 20,39 32,75 29,41 79,43 77,76 35,98 33,75 34,57
1995 18,72 15,15 9,96 7,97 10,57 13,59 19,05 27,52 45,67 138,14 153,73 52,02 42,67
1996 18,49 12,81 9,31 8,85 17,94 36,43 24,4 20,5 82,77 104,27 333,09 180,47 70,78
1997 33,87 18,94 13,92 16,6 27,74 15,82 15,04 18,05 36,98 40,88 58,26 17,04 26,10
1998 12,14 9,95 8,07 8,47 10,73 7,89 8,21 15,71 22,84 127 301,89 155,96 57,41
1999 35,2 18,27 15,26 15,15 28,52 21,05 18,05 26,96 37,99 144,82 247,31 230,6 69,93
2000 38,77 21,39 14,15 15,37 16,6 25,84 22,17 43,89 28,63 122,54 132,57 53,69 44,63
2001 21,81 13,89 12,68 11,70 32,62 13,08 13,39 30,42 36,39 94,75 51,85 24,95 29,79
2002 15,89 12,18 10,51 9,24 12,66 11,27 11,54 29,57 132,73 58,24 90,36 45,53 36,64
2003 19,27 13,48 11,12 10,42 12,03 19,83 12,25 15,26 21,72 193,84 98,59 33,87 38,47
2004 22,50 14,37 10,73 10,48 10,03 46,45 15,37 21,83 28,96 22,39 30,75 28,07 21,83
2005 12,16 8,24 6,84 7,78 10,35 7,49 13,34 29,52 85,94 101,55 119,84 73,13 39,68
2006 30,52 17,27 12,81 11,81 25,96 12,25 22,73 24,17 47,46 46,12 16,26 30,52 24,82
2007 18,38 10,97 9,11 8,25 29,52 13,59 12,25 30,41 45,67 160,42 365,39 64,06 64,00
2008 24,17 15,93 12,25 10,87 18,83 9,10 10,98 23,17 23,06 93,58 242,85 79,87 47,06
2009 55,25 21,05 16,04 24,95 71,74 28,74 17,71 29,30 130,34 127,00 174,90 35,20 61,02
2010 25,18 13,93 11,36 10,57 12,48 14,37 31,97 44,89 15,48 58,04 183,81 25,07 37,26
2011 12,59 8,67 7,49 7,46 15,48 41,66 10,44 9,07 11,59 124,77 55,03 12,70 26,41
2012 11,25 9,69 11,25 14,59 14,82 13,59 12,37 12,70 17,94 22,06 12,37 12,03 13,72
Lưu lượng dòng chảy trung bình nhiều năm (m³/s) 37,21
Bảng 4: Liệt lưu lượng đỉnh lũ trạm thủy văn An Khê cập nhật đến năm 2013
Năm Qmax m³/s Năm Qmax m³/s
1967 409 1991 1380
1968 1798 1992 1560
1969 448 1993 750
1970 3218 1994 747
1971 478 1995 774
1972 3015 1996 1600
1973 1382 1997 493
1974 398 1998 1670
1977 507 1999 1460
1978 326 2000 719
1979 567 2001 1020
1980 1560 2002 584
1981 2440 2003 1090
1982 106 2004 466
1983 1300 2005 950
1984 1790 2006 275
1985 747 2007 2070
1986 1910 2008 1170
1987 1620 2009 1410
1988 1680 2010 745
1989 250 2011 646
1990 1710 2012 203
2013 3060
Bảng 5: Liệt tổng lượng lũ 1,3,5,7 ngày max trạm thủy văn An Khê (1977-2012)

TT
Năm Qmax W1max W3max W5max W7max
m3/s 106m3 106m3 106m3 106m3
1 1977 507 34,4 64,8 84,8 99,7
2 1978 326 24,8 50,8 65 78,3
3 1979 567 35,4 57 69,8 79,6
4 1980 1560 110,5 200,9 235,5 259,9
5 1981 2440 120,5 213,6 258,6 282,1
6 1982 100 5,2 11,1 13,8 15,5
7 1983 1300 89,7 153,7 218,4 238,6
8 1984 1790 109,7 156,3 175,4 190,1
9 1985 747 49,6 73,6 87,3 119,3
10 1986 1910 123,6 196,4 218,8 235,1
11 1987 1620 107,5 140,4 151,4 175,5
12 1988 1680 102,1 153,4 176,9 197,2
13 1989 250 17,2 29,6 35,8 40,2
14 1990 1710 112,1 180,3 287,8 333,5
15 1991 1380 90,3 136,2 153,7 167,6
16 1992 1560 79,9 151 178,7 281,1
17 1993 750 55,6 96,2 106,6 114,1
18 1994 747 49,3 74,1 84,7 93,6
19 1995 774 43,8 91 115,1 134,9
20 1996 1600 103 169,6 254,2 304,8
21 1997 493 33,8 67,8 83,2 91,3
22 1998 1670 97 208,4 289,9 339,4
23 1999 1460 85,4 184,2 308,8 369,2
24 2000 719 36 72,8 98 121
25 2001 1020 70,6 122,3 149,4 167,9
26 2002 584 29,1 45,9 54,5 63,5
27 2003 1090 78,4 192 267 304,9
28 2004 466 32 49,3 64,4 74,8
29 2006 275 14,7 26,7 31,5 36,8
30 2007 2070 80,6 210,1 273,0 308,4
31 2008 1170 80,5 158,4 195,1 236,8
32 2009 1410 100,4 172,0 212,8 246,3
33 2010 745 39,8 94,4 121,6 143,3
34 2011 646 35,1 73,4 89,9 111,4
35 2012 203 7,7 16,5 24,0 25,4
36 2013 3060 133,00 263,91 321,79 355,82

1-2. Tài liệu quan hệ Z-F-W hồ chứa nước Ayun Hạ.

Hình 1: Đường quan hệ Z-F hồ Ayun Hạ
Hình 2: Đường quan hệ lòng hồ Z-W hồ Ayun Hạ
Bảng 6: Giá trị quan hệ lòng hồ Z(m) – F(km²) – W(106m³) Ayun Hạ
Z(m) F(km²) W(106m³) Z(m) F(km²) W(106m³)
178 0 0 195,5 11,94 56,00
178,1 0,002 0,0001 195,6 12,17 58,00
178,2 0,01 0,0004 195,7 12,40 60,00
178,3 0,01 0,001 195,8 12,62 62,00
178,4 0,01 0,002 195,9 12,85 63,00
178,5 0,01 0,003 196 13,08 64,00
178,6 0,02 0,004 196,1 13,26 65,55
178,7 0,02 0,006 196,2 13,45 67,10
178,8 0,02 0,008 196,3 13,63 68,65
178,9 0,03 0,010 196,4 13,82 70,20
179 0,03 0,013 196,5 14,00 71,75
179,1 0,04 0,016 196,6 14,18 73,30
179,2 0,04 0,020 196,7 14,37 74,85
179,3 0,04 0,024 196,8 14,55 76,40
179,4 0,05 0,029 196,9 14,74 77,95
179,5 0,06 0,034 197 14,92 79,50
179,6 0,07 0,040 197,1 15,18 81,25
179,7 0,09 0,048 197,2 15,44 83,60
179,8 0,10 0,06 197,3 15,71 84,15
179,9 0,11 0,07 197,4 15,97 85,70
180 0,12 0,08 197,5 16,23 87,25
180,1 0,13 0,09 197,6 16,49 88,80
180,2 0,14 0,11 197,7 16,75 90,35
180,3 0,15 0,12 197,8 17,02 91,90
180,4 0,18 0,14 197,9 17,28 93,45
180,5 0,20 0,16 198 17,54 95,00
180,6 0,22 0,18 198,1 17,79 97,00
180,7 0,24 0,20 198,2 18,03 99,00
180,8 0,26 0,22 198,3 18,28 101,00
180,9 0,27 0,25 198,4 18,52 103,00
181 0,29 0,28 198,5 18,77 105,00
181,1 0,30 0,31 198,6 19,02 107,00
181,2 0,30 0,34 198,7 19,26 109,00
181,3 0,31 0,37 198,8 19,51 111,00
181,4 0,32 0,40 198,9 19,75 113,00
181,5 0,32 0,43 199 20,00 115,00
181,6 0,33 0,46 199,1 20,28 117,00
181,7 0,33 0,50 199,2 20,55 119,00
181,8 0,34 0,53 199,3 20,83 121,00
181,9 0,34 0,57 199,4 21,11 123,00
182 0,35 0,60 199,5 21,38 125,00
182,1 0,36 0,64 199,6 21,66 127,00
182,2 0,36 0,67 199,7 21,94 129,00
182,3 0,37 0,71 199,8 22,22 131,00
182,4 0,38 0,75 199,9 22,49 133,00
182,5 0,39 0,78 200 22,77 135,00
182,6 0,39 0,82 200,1 23,05 137,00
182,7 0,40 0,86 200,2 23,32 140,20
182,8 0,41 0,90 200,3 23,60 142,80
182,9 0,41 0,94 200,4 23,88 145,40
183 0,42 0,99 200,5 24,15 148,00
183,1 0,44 1,03 200,6 24,43 150,60
183,2 0,45 1,07 200,7 24,71 153,20
183,3 0,47 1,12 200,8 24,98 155,80
183,4 0,50 1,17 200,9 25,26 158,40
183,5 0,52 1,22 201 25,54 161,00
183,6 0,54 1,27 201,1 25,89 163,60
183,7 0,56 1,32 201,2 26,25 166,20
183,8 0,58 1,38 201,3 26,60 168,80
183,9 0,60 1,44 201,4 26,95 171,40
184 0,62 1,50 201,5 27,31 174,00
184,1 0,63 1,56 201,6 27,66 176,60
184,2 0,65 1,63 201,7 28,01 179,20
184,3 0,67 1,69 201,8 28,37 181,80
184,4 0,69 1,76 201,9 28,72 184,40
184,5 0,71 1,83 202 29,08 187,00
184,6 0,73 1,90 202,1 29,42 190,30
184,7 0,75 1,98 202,2 29,77 193,60
184,8 0,77 2,05 202,3 30,11 196,90
184,9 0,79 2,13 202,4 30,45 200,20
185 0,81 2,21 202,5 30,80 203,50
185,1 0,85 2,29 202,6 31,14 206,80
185,2 0,89 2,38 202,7 31,49 210,10
185,3 0,98 2,47 202,8 31,83 213,14
185,4 1,04 2,58 202,9 32,18 216,70
185,5 1,09 2,68 203 32,52 220,00
185,6 1,16 2,79 203,1 32,97 223,30
185,7 1,21 2,91 203,2 33,42 226,60
185,8 1,27 3,04 203,3 33,87 229,90
185,9 1,32 3,17 203,4 34,31 233,20
186 1,38 3,30 203,5 34,76 236,50
186,1 1,39 3,44 203,6 35,21 239,80
186,2 1,40 3,58 203,7 35,66 243,10
186,3 1,41 3,72 203,8 36,10 246,40
186,4 1,42 3,86 203,9 36,55 249,70
186,5 1,42 4,00 204 37,00 253,00
186,6 1,43 4,14 204,1 37,62 257,05
186,7 1,44 4,29 204,2 38,24 261,10
186,8 1,45 4,43 204,3 38,86 265,15
186,9 1,46 4,58 204,4 39,48 269,20
187 1,47 4,72 204,5 40,10 273,25
187,1 1,52 4,87 204,6 40,72 277,30
187,2 1,60 5,03 204,7 41,34 281,35
187,3 1,68 5,19 204,8 41,96 285,40
187,4 1,80 5,37 204,9 42,58 289,45
187,5 1,90 5,55 205 43,20 293,50
187,6 1,95 5,75 205,1 43,68 297,55
187,7 2,05 5,95 205,2 44,16 301,60
187,8 2,14 6,16 205,3 44,64 305,65
187,9 2,23 6,37 205,4 45,12 309,70
188 2,31 6,60 205,5 45,60 313,75
188,1 2,37 6,97 205,6 46,08 317,80
188,2 2,44 7,34 205,7 46,56 321,85
188,3 2,50 7,71 205,8 47,04 325,90
188,4 2,57 8,08 205,9 47,52 329,95
188,5 2,63 8,45 206 48,00 334,00
188,6 2,69 8,82 206,1 48,16 338,70
188,7 2,76 9,19 206,2 48,32 343,40
188,8 2,82 9,56 206,3 48,48 348,10
188,9 2,89 9,93 206,4 48,64 352,80
189 2,95 10,30 206,5 48,80 357,50
189,1 3,05 10,67 206,6 48,96 362,20
189,2 3,15 11,04 206,7 49,12 366,90
189,3 3,25 11,41 206,8 49,28 371,60
189,4 3,35 11,78 206,9 49,44 376,30
189,5 3,45 12,15 207 49,60 381,00
189,6 3,55 12,52 207,1 49,74 385,00
189,7 3,65 12,89 207,2 49,88 390,40
189,8 3,75 13,26 207,3 50,02 395,10
189,9 3,85 13,63 207,4 50,16 399,80
190 3,95 14,00 207,5 50,30 404,50
190,1 4,04 14,60 207,6 50,44 409,20
190,2 4,13 15,20 207,7 50,58 413,90
190,3 4,22 15,80 207,8 50,72 418,60
190,4 4,31 16,40 207,9 50,86 423,30
190,5 4,40 17,00 208 51,00 428,00
190,6 4,50 17,60 208,1 51,16 433,25
190,7 4,59 18,20 208,2 51,32 438,50
190,8 4,68 18,80 208,3 51,48 443,75
190,9 4,77 19,40 208,4 51,64 449,00
191 4,86 20,00 208,5 51,80 454,25
191,1 4,97 20,60 208,6 51,96 459,50
191,2 5,09 21,20 208,7 52,12 464,75
191,3 5,20 21,80 208,8 52,28 470,00
191,4 5,32 22,40 208,9 52,44 475,25
191,5 5,43 23,00 209 52,60 480,50
191,6 5,54 23,60 209,1 52,75 485,75
191,7 5,66 24,20 209,2 52,90 491,00
191,8 5,77 24,80 209,3 53,06 496,25
191,9 5,89 25,40 209,4 53,21 501,50
192 6,00 26,00 209,5 53,36 506,75
192,1 6,12 26,80 209,6 53,51 512,00
192,2 6,25 27,60 209,7 53,67 517,25
192,3 6,37 28,40 209,8 53,82 522,50
192,4 6,49 29,20 209,9 53,97 527,75
192,5 6,61 30,00 209,92 54,00 529,00
192,6 6,74 30,80 210 54,31 533,00
192,7 6,86 31,60 210,1 54,70 538,80
192,8 6,98 32,40 210,2 55,10 544,60
192,9 7,11 33,20 210,3 55,49 550,40
193 7,23 34,00 210,4 55,88 556,20
193,1 7,41 34,80 210,5 56,27 562,00
193,2 7,60 35,60 210,6 56,67 567,80
193,3 7,78 36,40 210,7 57,06 573,60
193,4 7,97 37,20 210,8 57,45 579,40
193,5 8,15 38,00 210,9 57,85 585,20
193,6 8,34 38,80 211 58,24 591,00
193,7 8,52 39,60 211,1 58,63 596,80
193,8 8,71 40,40 211,2 59,02 602,60
193,9 8,89 41,20 211,3 59,42 608,40
194 9,08 42,00 211,4 59,81 614,20
194,1 9,25 43,00 211,5 60,20 620,00
194,2 9,42 44,00 211,6 60,59 625,80
194,3 9,60 45,00 211,7 60,98 631,60
194,4 9,77 46,00 211,8 61,38 637,40
194,5 9,94 47,00 211,9 61,77 643,20
194,6 10,11 48,00 212 62,16 649,00
194,7 10,28 49,00 212,1 62,55 655,45
194,8 10,46 50,00 212,2 62,94 661,90
194,9 10,63 51,00 212,3 63,34 668,35
195 10,80 52,00 212,4 63,73 674,80
195,1 11,03 52,70 212,5 64,12 681,25
195,2 11,26 53,50 212,6 64,51 687,70
195,3 11,48 54,30 212,7 64,91 694,15
195,4 11,71 55,00 212,8 65,30 700,60
212,9 65,69 707,05



PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG THỦY VĂN
2-1. Kết quả tính toán mưa thiết kế.
Bảng 1: Kết quả tính toán mưa ngày thiết kế trạm Pơ Mơ Rê
Thứ tự Tần suất P(%) X mm Thời gian lặp lại (năm)
1 0,01 433,08 10000
2 0,10 347,63 1000
3 0,20 322,08 500
4 0,33 303,65 303,03
5 0,50 288,35 200
6 1,00 262,81 100
7 1,50 247,83 66,667
8 2,00 237,17 50
9 3,00 222,09 33,333
10 5,00 202,93 20
11 10,00 176,51 10
12 20,00 149,17 5
13 25,00 140,05 4
14 30,00 132,41 3,333
15 40,00 119,90 2,5
16 50,00 109,64 2
17 60,00 100,65 1,667
18 70,00 92,33 1,429
19 75,00 88,27 1,333
20 80,00 84,18 1,25
21 85,00 79,97 1,176
22 90,00 75,44 1,111
23 95,00 70,16 1,053
24 97,00 67,56 1,031
25 99,00 64,12 1,01
26 99,90 62,26 1,001
27 99,99 62,26 1

Hình 1: đường tần suất mưa 1 ngày max trạm Pơ Mơ Rê
Bảng 2: Kết quả tính toán mưa ngày thiết kế trạm An Khê
Thứ tự Tần suất P(%) Lượng mưa X mm Thời gian lặp lại (năm)
1 0,01 464,78 10000
2 0,10 384,06 1000
3 0,20 359,26 500
4 0,33 341,12 303,03
5 0,50 325,92 200
6 1,00 300,14 100
7 1,50 284,77 66,667
8 2,00 273,70 50
9 3,00 257,85 33,333
10 5,00 237,32 20
11 10,00 208,14 10
12 20,00 176,56 5
13 25,00 165,60 4
14 30,00 156,21 3,333
15 40,00 140,36 2,5
16 50,00 126,79 2
17 60,00 114,33 1,667
18 70,00 102,17 1,429
19 75,00 95,94 1,333
20 80,00 89,41 1,25
21 85,00 82,33 1,176
22 90,00 74,20 1,111
23 95,00 63,66 1,053
24 97,00 57,71 1,031
25 99,00 48,26 1,01
26 99,90 36,80 1,001
27 99,99 31,06 1


Hình 2: Đường tần suất mưa 1 ngày max trạm An Khê
2-2. Kết quả tính toán lưu lượng đỉnh lũ theo phương pháp thống kê số liệu lưu vực An Khê.
Bảng 3: Kết quả tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế trạm An Khê
Thứ tự Tần suất P(%) Lưu lượng dòng chảy Q m³/s Thời gian lặp lại (năm)
1 0,01 6918,18 10000
2 0,10 5370,61 1000
3 0,20 4908,39 500
4 0,33 4575,06 303,03
5 0,50 4298,67 200
6 1,00 3837,44 100
7 1,50 3567,12 66,67
8 2,00 3374,89 50
9 3,00 3102,99 33,33
10 5,00 2758,03 20
11 10,00 2282,77 10
12 20,00 1792,22 5
13 25,00 1628,71 4
14 30,00 1492,05 3,33
15 40,00 1268,62 2,5
16 50,00 1085,67 2
17 60,00 925,78 1,67
18 70,00 778,26 1,43
19 75,00 706,45 1,33
20 80,00 634,32 1,25
21 85,00 560,09 1,18
22 90,00 480,70 1,11
23 95,00 388,91 1,05
24 97,00 343,92 1,03
25 99,00 285,28 1,01
26 99,90 257,80 1,001
27 99,99 257,80 1


Hình 3: Đường tần suất lưu lượng đỉnh lũ thiết kế trạm An Khê

2-3. Đường tần suất tổng lượng lũ 1,3,5,7 ngày max theo số liệu trạm An Khê.

Hình 4: Đường tần suất tổng lượng lũ 1 ngày max trạm An Khê
Hình 5: Đường tần suất tổng lượng lũ 3 ngày max trạm An Khê
Hình 6: Đường tần suất tổng lượng lũ 5 ngày max trạm An Khê


Hình 7: Đường tần suất tổng lượng lũ 7 ngày max trạm An Khê

2-4. Quá trình lũ thiết kế.

Hình 8: Đường quá trình lũ thiết kế thu phóng theo năm 1981
Hình 9: Đường quá trình lũ thiết kế thu phóng theo năm 1998
Hình 10: Đường quá trình lũ thiết kế thu phóng theo năm 2007
Hình 11: Đường quá trình lũ thiết kế thu phóng theo năm 2013
Bảng 4: Bảng thu phóng quá trình lũ thiết kế theo các năm 1981,1998
Thời gian (giờ)   Quá trình lũ năm 1981
(m³/s)
Phương pháp thu phóng cùng tần suất theo năm 1981 Quá trình lũ năm 1998 (m³/s) Phương pháp thu phóng cùng tần suất theo năm 1998
Quá trình lũ P=0,1% (m³/s) Quá trình lũ P=0,5% (m³/s) Quá trình lũ P=0,1% (m³/s) Quá trình lũ P=0,5% (m³/s)
1 115,00 142,83 150,03 123,00 270,92 216,96
2 112,47 139,68 146,72 127,67 281,20 225,19
3 109,93 136,54 143,42 132,33 291,48 233,43
4 107,40 133,39 140,11 137,00 301,76 241,66
5 104,87 130,25 136,81 141,67 312,03 249,89
6 102,33 127,10 133,50 146,33 322,31 258,12
7 99,80 123,95 130,20 151,00 332,59 266,35
8 99,27 123,29 129,50 165,00 363,43 291,05
9 98,73 122,63 128,81 179,00 394,26 315,74
10 98,20 121,97 128,11 193,00 425,10 340,44
11 97,67 121,30 127,42 315,00 693,82 555,64
12 97,13 120,64 126,72 425,00 936,10 749,67
13 96,60 119,98 126,02 545,00 1200,41 961,34
14 95,83 119,03 125,02 570,00 1255,48 1005,44
15 95,07 118,07 124,02 592,00 1303,94 1044,24
16 94,30 117,12 123,02 620,00 1365,61 1093,63
17 93,53 116,17 122,02 640,00 1409,66 1128,91
18 92,77 115,22 121,02 638,00 1405,25 1125,38
19 92,00 114,26 120,02 610,00 1343,58 1075,99
20 97,67 121,30 127,42 590,00 1299,53 1040,71
21 103,33 128,34 134,81 585,00 1288,52 1031,90
22 109,00 135,38 142,20 580,00 1277,50 1023,08
23 114,67 142,42 149,59 580,00 1277,50 1023,08
24 120,33 245,96 205,56 625,00 1811,61 1514,03
25 126,00 257,55 215,24 675,00 1956,54 1635,15
26 187,00 382,23 319,45 749,00 2171,03 1814,41
27 248,00 506,92 423,65 825,00 2391,32 1998,52
28 325,00 664,31 555,19 862,00 2498,57 2088,15
29 402,00 821,70 686,72 913,00 2646,40 2211,70
30 494,00 1009,75 843,88 958,00 2776,83 2320,71
31 586,00 1197,80 1001,04 1070,00 3101,47 2592,02
32 637,00 1302,04 1088,17 1180,00 3420,31 2858,49
33 688,00 1406,29 1175,29 1300,00 3768,14 3149,18
34 673,50 1376,65 1150,52 1400,00 4058,00 3391,43
35 659,00 1347,01 1125,75 1580,00 4579,74 3827,47
36 677,00 1383,81 1156,50 1670,00 6552,14 5244,38
37 695,00 1420,60 1187,24 1670,00 6552,14 5244,38
38 715,00 1461,48 1221,41 1590,00 4608,73 3851,69
39 735,00 1502,36 1255,58 1430,00 4144,96 3464,10
40 752,50 1538,13 1285,47 1320,00 3826,11 3197,63
41 770,00 1573,90 1315,36 1190,00 3449,30 2882,71
42 818,00 1672,01 1397,36 1110,00 3217,41 2688,92
43 866,00 1770,13 1479,36 1020,00 2956,54 2470,90
44 1020,00 2084,91 1742,43 981,00 2843,50 2376,42
45 1200,00 2452,83 2049,92 924,00 2678,28 2238,34
46 1400,00 2861,64 2391,57 895,00 2594,22 2168,09
47 1690,00 3454,40 2886,97 878,00 2544,95 2126,91
48 2020,00 5424,31 4341,66 850,00 1737,42 1452,03
49 2310,00 6203,05 4964,97 825,00 1686,32 1409,32
50 2400,00 6444,73 5158,41 797,50 1630,11 1362,34
51 2440,00 6552,14 5244,38 770,00 1573,90 1315,36
52 2390,00 6417,87 5136,91 744,00 1520,75 1270,95
53 2280,00 6122,49 5103,02 718,00 1467,61 1226,53
54 2230,00 6163,50 5060,27 704,00 1438,99 1202,62
55 2080,00 6029,03 5038,69 690,00 1410,38 1178,70
56 1920,00 5565,26 4651,10 675,00 1379,72 1153,08
57 1720,00 4985,54 4166,61 660,00 1349,06 1127,46
58 1500,00 4347,86 3633,67 647,50 1323,51 1106,10
59 1310,00 3797,13 3173,41 635,00 1297,96 1084,75
60 1160,00 3362,34 2810,04 622,50 1272,41 1063,40
61 1020,00 2956,54 2470,90 610,00 1246,86 1042,04
62 919,00 2663,79 2226,23 600,00 1226,42 1024,96
63 828,00 2400,02 2005,79 590,00 1205,97 1007,88
64 759,00 2200,02 1838,64 577,50 1180,42 986,52
65 708,00 2052,19 1715,09 565,00 1154,87 965,17
66 662,00 1918,85 1603,66 555,00 1134,43 948,09
67 622,00 1802,91 1506,76 545,00 1113,99 931,00
68 593,00 1718,85 1436,51 536,50 1096,62 916,48
69 560,00 1623,20 1356,57 528,00 1079,25 901,96
70 532,00 1542,04 1288,74 518,00 1058,81 884,88
71 508,00 1472,47 1230,60 508,00 1038,36 867,80
72 484,00 1402,91 1172,47 501,50 1025,08 856,70
73 466,00 952,52 796,05 495,00 1011,79 845,59
74 448,50 916,75 766,16 491,50 1004,64 839,61
75 431,00 880,97 736,26 488,00 997,48 833,63
76 416,50 851,34 711,49 483,00 987,26 825,09
77 402,00 821,70 686,72 478,00 977,04 816,55
78 391,00 799,21 667,93 485,00 991,35 828,51
79 380,00 776,73 649,14 492,00 1005,66 840,47
80 373,00 762,42 637,18 460,00 940,25 785,80
81 366,00 748,11 625,23 428,00 874,84 731,14
82 359,50 734,83 614,12 419,00 856,45 715,76
83 353,00 721,54 603,02 410,00 838,05 700,39
84 347,50 710,30 593,62 472,50 965,80 807,16
85 342,00 699,06 584,23 535,00 1093,55 913,92
86 342,00 699,06 584,23 600,00 1226,42 1024,96
87 342,00 699,06 584,23 665,00 1359,28 1136,00
88 346,00 707,23 591,06 781,00 1596,38 1334,16
89 350,00 715,41 597,89 965,00 1972,48 1648,48
90 365,00 746,07 623,52 1000,00 2044,03 1708,27
91 380,00 776,73 649,14 1000,00 2044,03 1708,27
92 401,00 819,65 685,01 993,00 2029,72 1696,31
93 422,00 862,58 720,89 973,00 1988,84 1662,14
94 428,00 874,84 731,14 942,00 1925,47 1609,19
95 434,00 887,11 741,39 909,00 1858,02 1552,81
96 419,50 923,99 739,97 869,00 1914,05 1532,85
97 405,00 892,05 714,39 825,00 1817,14 1455,24
98 388,50 855,71 685,28 803,00 1768,68 1416,43
99 372,00 819,36 656,18 781,00 1720,23 1377,62
100 351,50 774,21 620,02 750,50 1653,05 1323,82
101 331,00 729,06 583,86 720,00 1585,87 1270,02
102 321,50 708,13 567,10 680,00 1497,76 1199,47
103 312,00 687,21 550,34 640,00 1409,66 1128,91
104 308,00 678,40 543,29 617,50 1360,10 1089,22
105 304,00 669,59 536,23 595,00 1310,54 1049,53
106 308,00 678,40 543,29 572,50 1260,98 1009,85
107 312,00 687,21 550,34 550,00 1211,43 970,16
108 320,00 704,83 564,46 532,50 1172,88 939,29
109 328,00 722,45 578,57 515,00 1134,34 908,42
110 324,00 713,64 571,51 500,00 1101,30 881,96
111 320,00 704,83 564,46 485,00 1068,26 855,50
112 312,00 687,21 550,34 468,50 1031,91 826,40
113 304,00 669,59 536,23 452,00 995,57 797,29
114 296,00 651,97 522,12 438,50 965,84 773,48
115 288,00 634,35 508,01 425,00 936,10 749,67
116 279,00 614,52 492,13 420,00 925,09 740,85
117 270,00 594,70 476,26 415,00 914,08 732,03
118 261,00 574,88 460,38 405,00 892,05 714,39
119 252,00 555,05 444,51 395,00 870,02 696,75
120 246,00 541,84 433,93 385,00 478,17 404,40
121 240,00 528,62 423,34 375,00 465,75 393,89
122 235,50 518,71 415,40 368,33 457,47 386,89
123 231,00 508,80 407,47 361,67 449,19 379,89
124 226,50 498,89 399,53 355,00 440,91 372,89
125 222,00 488,98 391,59 352,67 438,02 370,44
126 217,50 479,06 383,65 350,33 435,12 367,99
127 213,00 469,15 375,72 348,00 432,22 365,53
128 209,33 461,08 369,25 343,67 426,84 360,98
129 205,67 453,00 362,78 339,33 421,46 356,43
130 202,00 444,92 356,31 335,00 416,07 351,88
131 198,33 436,85 349,84 330,67 410,69 347,33
132 194,67 428,77 343,38 326,33 405,31 342,78
133 191,00 420,70 336,91 322,00 399,93 338,22
134 188,33 414,82 332,21 317,33 394,13 333,32
135 185,67 408,95 327,50 312,67 388,34 328,42
136 183,00 403,07 322,80 308,00 382,54 323,52
137 180,33 397,20 318,09 304,67 378,40 320,02
138 177,67 391,33 313,39 301,33 374,26 316,52
139 175,00 385,45 308,69 298,00 370,12 313,02
140 173,50 382,15 306,04 292,67 363,50 307,41
141 172,00 378,85 303,39 287,33 356,87 301,81
142 170,50 375,54 300,75 282,00 350,25 296,21
143 169,00 372,24 298,10 278,67 346,11 292,71
144 167,50 208,04 175,94 275,33 341,97 289,21
145 166,00 206,17 174,36 272,00 337,83 285,71
146 164,50 204,31 172,79 269,00 334,10 282,55
147 163,00 202,45 171,21 266,00 330,37 279,40
148 161,50 200,58 169,64 263,00 326,65 276,25
149 160,00 198,72 168,06 259,67 322,51 272,75
150 158,50 196,86 166,49 256,33 318,37 269,25
151 157,00 195,00 164,91 253,00 314,23 265,75
152 155,50 193,13 163,34 252,33 313,40 265,05
153 154,00 191,27 161,76 251,67 312,57 264,35
154 152,50 189,41 160,18 251,00 311,74 263,65
155 151,00 187,54 158,61 250,00 310,50 262,60
156 149,50 185,68 157,03 249,00 309,26 261,55
157 148,00 183,82 155,46 248,00 308,02 260,50
158 149,50 185,68 157,03 251,33 312,16 264,00
159 151,00 187,54 158,61 254,67 316,30 267,50
160 152,50 189,41 160,18 258,00 320,44 271,00
161 154,00 191,27 161,76 261,33 324,58 274,50
162 155,50 193,13 163,34 264,67 328,72 278,00
163 157,00 195,00 164,91 268,00 332,86 281,50
164 202,67 251,71 212,88 283,67 352,32 297,96
165 248,33 308,43 260,85 299,33 371,78 314,42
166 294,00 365,15 308,81 315,00 391,23 330,87
Bảng 4: Bảng thu phóng quá trình lũ thiết kế theo các năm 2007, 2013
Thời gian (giờ)   Quá trình lũ năm 2007
(m³/s)
Phương pháp thu phóng cùng tần suất theo năm 2007 Quá trình lũ năm 2013 (m³/s) Phương pháp thu phóng cùng tần suất theo năm 2013
Quá trình lũ P=0,1% (m³/s) Quá trình lũ P=0,5% (m³/s) Quá trình lũ P=0,1% (m³/s) Quá trình lũ P=0,5% (m³/s)
1 51 140 118 14,8 31,61 26,42
2 64,13 174,64 147,69 19,35 41,33 34,54
3 75,26 204,94 173,32 23,9 51,04 42,66
4 76,18 207,45 175,44 51,6 110,21 92,10
5 82,93 225,83 190,99 85,2 181,97 152,08
6 85,07 231,66 195,92 158 337,45 282,02
7 86,36 235,17 198,89 448 956,82 799,65
8 89,26 243,07 205,57 924 1973,45 1649,29
9 92,45 251,76 212,91 1320 2819,21 2356,12
10 96,53 262,87 222,31 1540 3289,08 2748,81
11 96,86 263,76 223,07 1710 3652,16 3052,25
12 105,64 287,67 243,29 1850 3951,17 3302,14
13 109,72 298,78 252,69 1870 3993,88 3337,84
14 113,58 309,30 261,58 1870 3993,88 3337,84
15 120,67 328,60 277,90 2070 4421,04 3694,83
16 131,45 357,96 302,73 2430 5189,91 4337,41
17 138,00 375,80 317,82 2740 5852,00 4890,74
18 146,00 397,58 336,24 3040 6492,73 5089,75
19 146,00 397,58 336,24 3060 6552,14 5244,38
20 148,67 404,84 342,38 2910 6215,08 5194,18
21 151,33 412,10 348,52 2570 5488,92 4587,30
22 154,00 419,37 354,66 2270 4848,19 4051,82
23 156,67 426,63 360,81 2120 4527,82 3784,08
24 159,33 433,89 366,95 1850 3951,17 2686,95
25 162,00 229,92 192,15 1620 2815,36 2352,90
26 176,50 250,50 209,35 1470 2554,68 2135,04
27 191,00 271,08 226,55 1250 2172,35 1815,51
28 235,00 333,52 278,74 1210 2102,83 1757,41
29 290,00 411,58 343,97 1170 2033,32 1699,32
30 357,00 506,67 423,44 1060 1842,15 1539,55
31 436,00 618,79 517,14 966 1678,79 1403,03
32 724,00 1027,53 858,74 936 1626,65 1359,45
33 845,00 1199,26 1002,26 790 1372,92 1147,40
34 863,00 1224,81 1023,61 786 1365,97 1141,59
35 824,00 1169,45 977,36 764 1327,74 1109,64
36 789,00 1119,78 935,84 628 1091,39 912,11
37 782,00 1109,85 927,54 588 1021,87 854,02
38 820,00 1163,78 972,61 579 1006,23 840,94
39 938,00 1331,25 1112,57 594 1032,30 862,73
40 1050,00 1490,20 1245,42 678 1178,28 984,73
41 1170,00 1660,51 1387,75 689 1197,40 1000,71
42 1290,00 1830,82 1530,08 689 1197,40 1000,71
43 1480,00 2100,48 1755,45 689 1197,40 1000,71
44 1670,00 2370,13 1980,81 685 1190,45 994,90
45 1860,00 2639,79 2206,17 678 1178,28 984,73
46 2020,00 2866,87 2395,95 678 1178,28 984,73
47 2070,00 6552,14 5244,38 675 1173,07 980,37
48 2040,00 6443,12 5200,23 670 1164,38 973,11
49 2020,00 6320,56 5130,45 665 1155,69 965,85
50 1920,00 6252,20 5063,18 635,5 1104,42 923,00
51 1840,00 5991,69 5007,49 606 1053,15 880,16
52 1710,00 5568,37 4653,70 570,5 991,46 828,60
53 1570,00 5112,48 4272,70 535 929,76 777,04
54 1400,00 4558,90 3810,05 509,5 885,45 740,00
55 1260,00 4103,01 3429,04 484 841,13 702,97
56 1110,00 3614,55 3020,82 540,5 939,32 785,03
57 995,00 3240,07 2707,86 597 1037,51 867,09
58 908,00 2956,77 2471,09 658,5 1144,39 956,41
59 842,00 2741,85 2291,47 720 1251,27 1045,73
60 771,00 2510,65 2098,25 760,5 1321,66 1104,56
61 728,00 2370,63 1981,22 801 1392,04 1163,38
62 688,00 2240,37 1872,37 791,5 1375,53 1149,58
63 656,00 2136,17 1785,28 782 1359,02 1135,78
64 640,00 2084,07 1741,74 774,5 1345,99 1124,89
65 621,00 2022,20 1690,03 767 1332,95 1114,00
66 600,00 1953,81 1632,88 719,5 1250,40 1045,01
67 591,00 1924,51 1608,38 672 1167,85 976,02
68 576,00 1875,66 1567,56 660 1147,00 958,59
69 567,00 1846,35 1543,07 648 1126,14 941,16
70 561,00 1826,82 1526,74 644,5 1120,06 936,08
71 549,00 1787,74 1494,08 641 1113,98 930,99
72 543,50 1688,57 1352,27 638 1108,77 926,64
73 538,00 1671,48 1338,59 635 2143,17 1716,33
74 543,19 1687,59 1351,49 627 2116,17 1694,71
75 548,38 1703,71 1364,40 619 2089,17 1673,09
76 553,56 1719,83 1377,31 599 2021,67 1619,03
77 558,75 1735,94 1390,21 579 1954,17 1564,97
78 563,94 1752,06 1403,12 561 1893,41 1516,32
79 569,13 1768,18 1416,03 543 1832,66 1467,67
80 574,31 1784,30 1428,93 516 1741,54 1394,69
81 579,50 1800,41 1441,84 489 1650,41 1321,71
82 584,69 1816,53 1454,75 453,5 1530,59 1225,76
83 589,88 1832,65 1467,65 418 1410,78 1129,81
84 595,06 1848,76 1480,56 342,5 1155,96 925,74
85 600,25 1864,88 1493,47 267 901,14 721,67
86 605,44 1881,00 1506,38 222,5 750,95 601,39
87 610,63 1897,11 1519,28 178 600,76 481,11
88 615,81 1913,23 1532,19 142,5 480,95 385,16
89 621,00 1929,35 1545,10 107 361,13 289,21
90 600,00 1864,10 1492,85 106,5 359,44 287,86
91 591,00 1836,14 1470,45 106 357,76 286,51
92 576,00 1789,54 1433,13
93 567,00 1761,58 1410,74
94 561,00 1742,94 1395,81
95 549,00 1705,65 1365,95
96 543,50 1688,57 1352,27
97 538,00 1671,48 1338,59
98 525,00 1631,09 1306,24
99 512,00 1590,70 1273,90
100 502,50 1561,19 1250,26
101 493,00 1531,67 1226,62
102 483,50 1502,16 1202,99
103 474,00 1472,64 1179,35
104 461,50 1433,81 1148,25
105 449,00 1394,97 1117,15
106 441,50 1371,67 1098,49
107 434,00 1348,37 1079,83
108 425,00 1320,41 1057,43
109 416,00 1292,44 1035,04
110 408,50 1269,14 1016,38
111 401,00 1245,84 997,72
112 393,50 1222,54 979,06
113 386,00 1199,24 960,40
114 380,00 1180,60 945,47
115 374,00 1161,96 930,54
116 369,00 1146,42 918,10
117 364,00 1130,89 905,66
118 359,50 1116,91 894,46
119 355,00 1102,93 883,27
120 350,00 1087,39 870,83
121 345,00 1071,86 858,39
122 338,00 1050,11 840,97
123 331,00 1028,36 823,55
124 324,00 1006,62 806,14
125 318,33 989,01 792,04
126 312,67 971,40 777,94
127 307,00 953,80 763,84
128 302,67 940,34 753,06
129 298,33 926,87 742,28
130 294,00 913,41 731,49
131 290,33 902,02 722,37
132 286,67 890,63 713,25
133 283,00 879,23 704,13
134 280,33 870,95 697,49
135 277,67 862,66 690,86
136 275,00 854,38 684,22
137 273,67 850,24 680,90
138 272,33 846,10 677,59
139 271,00 841,95 674,27
140 271,00 841,95 674,27
141 271,00 841,95 674,27
142 271,00 841,95 674,27
143 271,00 841,95 674,27
144 271,00 841,95 674,27
145 271,00 737,97 624,12
146 270,33 736,16 622,58
147 269,67 734,34 621,05
148 269,00 732,53 619,51
149 267,67 728,90 616,44
150 266,33 725,27 613,37
151 265,00 721,64 610,30
152 264,33 719,82 608,76
153 263,67 718,00 607,23
154 263,00 716,19 605,69
155 262,33 714,37 604,16
156 261,67 712,56 602,62
157 261,00 710,74 601,09
158 261,00 710,74 601,09
159 261,00 710,74 601,09
160 261,00 710,74 601,09
161 263,67 718,00 607,23
162 266,33 725,27 613,37
163 269,00 732,53 619,51
164 267,67 728,90 616,44
165 266,33 725,27 613,37
166 265,00 721,64 610,30
167 263,00 716,19 605,69
167 261,00 710,74 601,09
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ HỒ CHỨA NƯỚC AYUN HẠ
3-1: Điều tiết hồ Ayun Hạ với mực nước đón lũ 204m
Hình 1: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ thiết kế  tần suất P= 0.5% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 1981 hồ Ayun Hạ

Hình 2: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ kiểm tra tần suất P= 0.1% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 1981 hồ Ayun Hạ
Bảng 1: Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ theo mô hình lũ năm 1981
Thời gian (giờ) Đường quá trình lũ thu phóng theo năm 1981
P=0,5% P=0,1%
Qđến m³/s Qxả m³/s H m Qđến m³/s Qxả m³/s H m
1 150 150 204 142,8 142,8 204
2 146,7 146,7 204 139,7 139,7 204
3 143,4 143,4 204 136,5 136,5 204
4 140,1 140,1 204 133,4 133,4 204
5 136,8 136,8 204 130,3 130,3 204
6 133,5 133,5 204 127,1 127,1 204
7 130,2 130,2 204 124 124 204
8 129,5 129,5 204 123,3 123,3 204
9 128,8 128,8 204 122,6 122,6 204
10 128,1 128,1 204 122 122 204
11 127,4 127,4 204 121,3 121,3 204
12 126,7 126,7 204 120,6 120,6 204
13 126 126 204 120 120 204
14 125 125 204 119 119 204
15 124 124 204 118,1 118,1 204
16 123 123 204 117,1 117,1 204
17 122 122 204 116,2 116,2 204
18 121 121 204 115,2 115,2 204
19 120 120 204 114,3 114,3 204
20 127,4 127,4 204 121,3 121,3 204
21 134,8 134,8 204 128,3 128,3 204
22 142,2 142,2 204 135,4 135,4 204
23 149,6 149,6 204 142,4 142,4 204
24 205,6 205,6 204 246 246 204
25 215,2 215,2 204 257,6 257,6 204
26 319,4 319,4 204 382,2 382,2 204
27 423,6 423,6 204 506,9 385 204,01
28 555,2 385,3 204,01 664,3 387,1 204,02
29 686,7 387,7 204,03 821,7 390,8 204,06
30 843,9 391,6 204,06 1009,8 396,2 204,1
31 1001 397,1 204,11 1197,8 403,6 204,17
32 1088,2 403,9 204,17 1302 412,5 204,24
33 1175,3 411,6 204,23 1406,3 422,5 204,33
34 1150,5 419,5 204,3 1376,7 432,9 204,41
35 1125,8 427,2 204,36 1347 442,9 204,5
36 1156,5 434,9 204,43 1383,8 452,9 204,58
37 1187,2 442,8 204,49 1420,6 463,3 204,66
38 1221,4 451,1 204,56 1461,5 474,1 204,75
39 1255,6 459,7 204,63 1502,4 485,3 204,84
40 1285,5 468,6 204,71 1538,1 496,9 204,93
41 1315,4 477,8 204,78 1573,9 508,8 205,03
42 1397,4 487,6 204,86 1672 521,1 205,12
43 1479,4 498,2 204,94 1770,1 534,5 205,23
44 1742,4 510,7 205,04 2084,9 550,3 205,35
45 2049,9 526,1 205,16 2452,8 569,9 205,5
46 2391,6 545,1 205,31 2816,6 593,8 205,68
47 2887 569 205,49 3454,4 623,6 205,9
48 4341,7 604,3 205,76 5424,3 665,1 206,21
49 4965 650,3 206,1 6203,1 720,1 206,6
50 5158,4 697 206,44 6444,7 781,6 207,03
51 5244,4 745,8 206,78 6552,1 846,1 207,46
52 5136,9 795,1 207,12 6417,9 911,3 207,89
53 5103 843,9 207,45 6222,5 970,8 208,27
54 5060,3 892,8 207,77 6163,5 1027,9 208,63
55 5038,7 940,3 208,08 6029 1084,2 208,98
56 4651,1 982,3 208,35 5565,3 1136,5 209,3
57 4166,6 1019,8 208,58 4985,5 1183,1 209,58
58 3633,7 1051,6 208,78 4347,9 1222,8 209,82
59 3173,4 1077,8 208,94 3797,1 1255,5 210,01
60 2810 1099,1 209,07 3362,3 1280,1 210,15
61 2470,9 1116,2 209,18 2956,5 1300,1 210,27
62 2226,2 1129,9 209,26 2663,8 1316,3 210,36
63 2005,8 1140,9 209,33 2400 1329,4 210,43
64 1838,6 1149,7 209,38 2200 1339,8 210,49
65 1715,1 1156,7 209,42 2052,2 1348,3 210,54
66 1603,7 1162,4 209,46 1918,8 1355,2 210,58
67 1506,8 1166,8 209,48 1802,9 1360,7 210,61
68 1436,5 1170,2 209,5 1718,8 1365,1 210,64
69 1356,6 1172,8 209,52 1623,2 1368,4 210,66
70 1288,7 1174,5 209,53 1542 1370,7 210,67
71 1230,6 1175,4 209,53 1472,5 1372,2 210,68
72 1172,5 1175,7 209,54 1402,9 1372,9 210,68
73 796 1173,6 209,52 952,5 1370,8 210,67
74 766,2 1169,1 209,5 916,8 1366 210,64
75 736,3 1164,4 209,47 881 1361 210,62
76 711,5 1159,5 209,44 851,3 1355,6 210,58
77 686,7 1154,3 209,41 821,7 1350 210,55
78 667,9 1148,9 209,38 799,2 1344,2 210,52
79 649,1 1143,4 209,34 776,7 1338,1 210,49
80 637,2 1137,8 209,31 762,4 1332 210,45
81 625,2 1132,2 209,27 748,1 1325,8 210,41
82 614,1 1126,5 209,24 734,8 1319,5 210,38
83 603 1120,7 209,2 721,5 1313,2 210,34
84 593,6 1114,9 209,17 710,3 1306,8 210,3
85 584,2 1109 209,13 699,1 1300,3 210,27
86 584,2 1103,2 209,1 699,1 1293,9 210,23
87 584,2 1097,5 209,06 699,1 1287,6 210,19
88 591,1 1091,9 209,03 707,2 1281,4 210,16
89 597,9 1086,4 209 715,4 1275,3 210,12
90 623,5 1081 208,96 746,1 1269,5 210,09
91 649,1 1076,1 208,93 776,7 1264,1 210,06
92 685 1071,5 208,9 819,6 1259,2 210,03
93 720,9 1067,4 208,88 862,6 1254,8 210
94 731,1 1063,6 208,85 874,8 1250,4 209,98
95 741,4 1059,9 208,83 887,1 1246,1 209,95
96 740 1056,4 208,81 924 1242,2 209,93
97 714,4 1052,7 208,79 892 1238,4 209,91
98 685,3 1048,8 208,76 855,7 1234,2 209,88
99 656,2 1044,6 208,74 819,4 1229,6 209,86
100 620 1040,1 208,71 774,2 1224,6 209,83
101 583,9 1035,3 208,68 729,1 1219,2 209,79
102 567,1 1030,2 208,65 708,1 1213,5 209,76
103 550,3 1025 208,61 687,2 1207,6 209,73
104 543,3 1019,7 208,58 678,4 1201,6 209,69
105 536,2 1014,5 208,55 669,6 1195,6 209,65
106 543,3 1009,2 208,52 678,4 1189,7 209,62
107 550,3 1004,2 208,48 687,2 1184 209,59
108 564,5 999,3 208,45 704,8 1178,4 209,55
109 578,6 994,6 208,42 722,5 1173,2 209,52
110 571,5 990,1 208,4 713,6 1168 209,49
111 564,5 985,5 208,37 704,8 1162,9 209,46
112 550,3 980,8 208,34 687,2 1157,6 209,43
113 536,2 976,1 208,31 669,6 1152,2 209,4
114 522,1 971,2 208,28 652 1146,7 209,36
115 508 966,3 208,24 634,4 1141,1 209,33
116 492,1 961,3 208,21 614,5 1135,3 209,29
117 476,3 956,2 208,18 594,7 1129,4 209,26
118 460,4 950,9 208,15 574,9 1123,3 209,22
119 444,5 945,6 208,11 555 1117,1 209,18
120 433,9 940,1 208,08 541,8 1110,8 209,14
121 423,3 934,7 208,04 528,6 1104,4 209,11
122 415,4 929,2 208,01 518,7 1098 209,07
123 407,5 923,2 207,97 508,8 1091,5 209,03
124 399,5 917,1 207,93 498,9 1085 208,99
125 391,6 911 207,89 489 1078,4 208,95
126 383,6 904,8 207,85 479,1 1071,7 208,91
127 375,7 898,7 207,81 469,1 1065,1 208,86
128 369,3 892,6 207,77 461,1 1058,4 208,82
129 362,8 886,5 207,73 453 1051,7 208,78
130 356,3 880,4 207,69 444,9 1045 208,74
131 349,8 874,3 207,65 436,9 1038,3 208,7
132 343,4 868,2 207,61 428,8 1031,6 208,66
133 366,9 862,3 207,57 420,7 1024,9 208,61
134 332,2 856,4 207,53 414,8 1018,3 208,57
135 327,5 850,4 207,49 408,9 1011,6 208,53
136 322,8 844,4 207,45 403,1 1005 208,49
137 318,1 838,4 207,41 397,2 998,4 208,45
138 313,4 832,4 207,37 391,3 991,8 208,41
139 308,7 826,5 207,33 385,4 985,2 208,36
140 306 820,6 207,29 385,4 978,7 208,32
141 303,4 814,8 207,25 382,1 972,3 208,28
142 300,8 809 207,21 378,9 965,9 208,24
143 298,1 803,3 207,17 375,5 959,5 208,2
144 175,9 797 207,13 208 952,3 208,16
145 174,4 790 207,08 206,2 944,3 208,1
146 172,8 783,1 207,04 204,3 936,4 208,05
147 171,2 776,3 206,99 202,4 928,6 208
148 169,6 769,6 206,94 200,6 920,1 207,95
149 168,1 763 206,9 198,7 911,7 207,89
150 166,5 756,4 206,85 196,9 903,3 207,84
151 164,9 749,9 206,81 195 895,1 207,78
152 163,3 743,5 206,76 193,1 886,9 207,73
153 161,8 737,1 206,72 191,3 878,9 207,68
154 160,2 730,9 206,67 189,4 870,9 207,63
155 158,6 724,7 206,63 187,5 863,1 207,57
156 157 718,5 206,59 185,7 855,3 207,52
157 155,5 712,4 206,54 183,8 847,6 207,47
158 157 706,4 206,5 185,7 840 207,42
159 158,6 700,5 206,46 187,5 832,6 207,37
160 160,2 694,7 206,42 189,4 825,3 207,32
161 161,8 689 206,38 191,3 818,1 207,27
162 163,3 683,4 206,34 193,1 811,1 207,23
163 164,9 677,9 206,3 195 804,1 207,18
164 212,9 672,7 206,26 251,7 797,6 207,13
Hình 3: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ thiết kế tần suất P= 0.5% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 1998 hồ Ayun Hạ
Hình 4: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ kiểm tra tần suất P= 0.1% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 1998 hồ Ayun Hạ
Bảng 2: Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ theo mô hình lũ năm 1998
Thời gian Đường quá trình lũ thu phóng theo năm 1981
(giờ) P=0,5% P=0,1%
Qđến m³/s Qxả m³/s H m Qđến m³/s Qxả m³/s H m
1 217 217 204 270,9 270,9 204
2 225,2 225,2 204 281,2 281,2 204
3 233,4 233,4 204 291,5 291,5 204
4 241,7 241,7 204 301,8 301,8 204
5 249,9 249,9 204 312 312 204
6 258,1 258,1 204 322,3 322,3 204
7 266,4 266,4 204 332,6 332,6 204
8 291,1 291,1 204 363,4 363,4 204
9 315,7 315,7 204 394,3 394,3 204
10 340,4 340,4 204 425,1 384,6 204
11 555,6 385 204,01 693,8 386,4 204,02
12 749,7 387,8 204,03 936,1 390,8 204,06
13 961,3 392,7 204,07 1200,4 397,9 204,12
14 1005,4 398,8 204,12 1255,5 406,6 204,19
15 1044,2 405,4 204,18 1303,9 415,8 204,27
16 1093,6 412,4 204,24 1365,6 425,6 204,35
17 1128,9 419,8 204,3 1409,7 435,9 204,44
18 1125,4 427,3 204,37 1405,3 446,4 204,52
19 1076 434,5 204,43 1343,6 456,5 204,61
20 1040,7 441,3 204,48 1299,5 466 204,68
21 1031,9 447,7 204,54 1288,5 475,1 204,76
22 1023,1 454 204,59 1277,5 484,1 204,83
23 1023,1 460,2 204,64 1277,5 493 204,9
24 1514 469,1 204,71 1811,6 504,8 205
25 1635,2 481,4 204,81 1956,5 520,1 205,12
26 1814,4 495,3 204,92 2171 537,4 205,25
27 1998,5 511,1 205,05 2391,3 557,1 205,4
28 2088,2 528,1 205,18 2498,6 578,8 205,57
29 2211,7 546,4 205,32 2646,4 601,9 205,74
30 2320,7 566 205,47 2776,8 626,8 205,93
31 2592 587,7 205,64 3101,5 652,1 206,11
32 2858,5 612,7 205,82 3420,3 679,6 206,31
33 3149,2 640,5 206,03 3768,1 710,8 206,53
34 3391,4 668,1 206,23 4058 745,6 206,78
35 3827,5 699,4 206,45 4579,7 785,1 207,05
36 5244,4 740,9 206,74 6552,1 839 207,41
37 5244,4 790,7 207,09 6552,1 904,9 207,85
38 3851,7 833 207,37 4608,7 957 208,18
39 3464,1 865,3 207,59 4145 994,1 208,42
40 3197,6 893,9 207,78 3826,1 1026,8 208,63
41 2882,7 919 207,94 3449,3 1055,7 208,81
42 2688,9 939,7 208,07 3217,4 1081,1 208,96
43 2470,9 957,3 208,19 2956,5 1103,4 209,1
44 2376,4 973,2 208,29 2843,5 1123,3 209,22
45 2238,3 987,6 208,38 2678,3 1141,6 209,33
46 2168,1 1000,9 208,46 2594,2 1158,4 209,43
47 2126,9 1013,4 208,54 2544,9 1174,3 209,53
48 1452 1022 208,6 1737,4 1185,3 209,59
49 1409,3 1026,5 208,62 1686,3 1191,2 209,63
50 1362,3 1030,4 208,65 1630,1 1196,5 209,66
51 1315,4 1033,8 208,67 1573,9 1201,1 209,69
52 1271 1036,7 208,69 1520,8 1205,1 209,71
53 1226,5 1039 208,7 1467,6 1208,4 209,73
54 1202,6 1041 208,71 1439 1211,2 209,75
55 1178,7 1042,6 208,72 1410,4 1213,6 209,76
56 1153,1 1044 208,73 1379,7 1215,7 209,77
57 1127,5 1045,1 208,74 1349,1 1217,4 209,78
58 1106,1 1045,9 208,75 1323,5 1218,8 209,79
59 1084,8 1046,4 208,75 1298 1219,8 209,8
60 1063,4 1046,7 208,75 1272,4 1220,6 209,8
61 1042 1046,8 208,75 1246,9 1221 209,8
62 1025 1046,6 208,75 1226,4 1221,2 209,81
63 1007,9 1046,3 208,75 1206 1221,1 209,81
64 986,5 1045,8 208,74 1180,4 1220,8 209,8
65 965,2 1045 208,74 1154,9 1220,2 209,8
66 948,1 1044 208,73 1134,4 1219,3 209,79
67 931 1042,8 208,73 1114 1218,2 209,79
68 916,5 1041,5 208,72 1096,6 1217 209,78
69 902 1040,1 208,71 1079,3 1215,5 209,77
70 884,9 1038,4 208,7 1058,8 1213,8 209,76
71 867,8 1036,7 208,69 1038,4 1211,9 209,75
72 856,7 1034,7 208,68 1025,1 1209,9 209,74
73 845,6 1032,7 208,66 1011,8 1207,7 209,73
74 839,6 1030,6 208,65 1004,6 1205,4 209,71
75 833,6 1028,5 208,64 997,5 1203,1 209,7
76 825,1 1026,3 208,62 987,3 1200,7 209,68
77 816,5 1024 208,61 977 1198,2 209,67
78 828,5 1021,8 208,59 991,4 1195,8 209,66
79 840,5 1019,7 208,58 1005,7 1193,5 209,64
80 785,8 1017,5 208,57 940,3 1191 209,63
81 731,1 1014,6 208,55 874,8 1187,8 209,61
82 715,8 1011,4 208,53 856,5 1184,1 209,59
83 700,4 1008,1 208,51 838 1180,3 209,56
84 807,2 1005,3 208,49 965,8 1177,2 209,54
85 913,9 1003,7 208,48 1093,5 1175,5 209,53
86 1025 1003,4 208,48 1226,4 1175,3 209,53
87 1136 1004,2 208,48 1359,3 1176,7 209,54
88 1334,2 1006,7 208,5 1596,4 1180,1 209,56
89 1648,5 1012 208,53 1972,5 1186,9 209,6
90 1708,3 1019,4 208,58 2044 1196,2 209,66
91 1708,3 1026,9 208,63 2029,7 1205,8 209,71
92 1696,3 1034,4 208,67 1988,8 1215 209,77
93 1662,1 1041,5 208,72 1925,5 1223,5 209,82
94 1609,2 1048,1 208,76 1858 1231,1 209,86
95 1552,8 1054 208,8 1914 1238,7 209,91
96 1532,8 1059,4 208,83 1817,1 1245,9 209,95
97 1455,2 1064,3 208,86 1768,7 1252,2 209,99
98 1416,4 1068,4 208,88 1720,2 1257,6 210,02
99 1377,6 1072,1 208,91 1653 1262,1 210,05
100 1323,8 1075,2 208,93 1585,9 1265,9 210,07
101 1270 1077,7 208,94 1497,8 1268,8 210,08
102 1199,5 1079,5 208,95 1409,7 1270,8 210,1
103 1128,9 1080,4 208,96 1360,1 1272 210,1
104 1089,2 1080,7 208,96 1310,5 1272,7 210,11
105 1049,5 1080,6 208,96 1261 1272,8 210,11
106 1009,9 1080 208,96 1121,4 1271,9 210,1
107 970,2 1079 208,95 1172,9 1270,6 210,1
108 939,3 1077,6 208,94 1134,3 1269,4 210,09
109 908,4 1075,9 208,93 1101,3 1267,8 210,08
110 882 1073,9 208,92 1068,3 1265,8 210,07
111 855,5 1071,6 208,9 1160,2 1264,2 210,06
112 826,4 1069 208,89 1031,9 1262,4 210,05
113 797,3 1066,1 208,87 995,6 1259,8 210,03
114 773,5 1063 208,85 965,8 1256,9 210,02
115 749,7 1059,7 208,83 936,1 1253,6 210
116 740,9 1056,2 208,81 925,1 1249,8 209,97
117 732 1052,6 208,79 914,1 1246 209,95
118 714,4 1049 208,76 892 1242,1 209,93
119 696,8 1045,1 208,74 870 1237,9 209,9
120 404,4 1039,7 208,71 478,2 1231,4 209,87
121 393,9 1032,6 208,66 465,8 1222,7 209,81
122 386,9 1025,5 208,62 457,5 1214 209,76
123 379,9 1018,4 208,57 449,2 1205,3 209,71
124 372,9 1011,4 208,53 440,9 1196,7 209,66
125 370,4 1004,4 208,49 438 1188,1 209,61
126 368 997,5 208,44 435,1 1179,6 209,56
127 365,5 990,6 208,4 432,2 1171,1 209,51
128 361 983,8 208,36 426,8 1162,8 209,46
129 356,4 977 208,31 421,5 1154,5 209,41
130 351,9 970,2 208,27 416,1 1146,2 209,36
131 347,3 963,5 208,23 410,7 1138 209,31
132 342,8 956,9 208,18 405,3 1129,8 209,26
133 338,2 950,3 208,14 399,9 1121,7 209,21
134 333,3 943,7 208,1 394,1 1113,7 209,16
135 328,4 937,1 208,06 388,3 1105,7 209,11
136 323,5 930,6 208,02 382,5 1097,7 209,06
137 320 923,7 207,97 378,4 1089,8 209,02
138 316,5 916,6 207,92 374,3 1081,8 208,97
139 313 909,5 207,88 370,1 1073,9 208,92
140 307,4 902,5 207,83 363,5 1066 208,87
141 301,8 895,5 207,79 356,8 1058,1 208,82
142 296,2 888,6 207,74 350,3 1050,3 208,77
143 292,7 881,7 207,7 346,1 1042,5 208,72
144 289,2 874,9 207,65 342 1034,8 208,68
145 285,7 868,1 207,61 337,8 1027,1 208,63
146 282,6 861,4 207,56 334,1 1019,5 208,58
147 279,4 854,7 207,52 330,4 1012 208,53
148 276,3 848,1 207,47 326,6 1004,5 208,49
149 272,8 841,6 207,43 322,5 997,1 208,44
150 269,3 835,1 207,39 318,4 989,7 208,39
151 265,8 828,6 207,34 314,2 982,4 208,35
152 265,1 822,2 207,3 313,4 975,1 208,3
153 264,4 815,9 207,26 312,6 968 208,25
154 263,6 809,7 207,22 311,7 960,9 208,21
155 262,6 803,6 207,17 310,5 953,9 208,17
156 261,6 797,5 207,13 309,3 947 208,12
157 260,5 791,5 207,09 308 940,1 208,08
158 264 785,6 207,05 312,2 933,4 208,03
159 267,5 779,8 207,01 316,3 926,7 207,99
160 271 774,1 206,97 320,4 919,5 207,94
161 274,5 768,6 206,94 324,6 912,5 207,9
162 278 763,1 206,9 328,7 905,6 207,85
163 281,5 757,8 206,86 332,9 898,9 207,81
164 298 752,6 206,83 352,3 892,5 207,77
165 314,4 747,7 206,79 371,8 886,3 207,73
166 330,9 743,1 206,76 391,2 880,5 207,69
167 0 736,8 206,72 0 872,5 207,64
168 0 728,8 206,66 0 862,5 207,57


Hình 5: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ thiết kế tần suất P= 0.5% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 2007 hồ Ayun Hạ
Hình 3.6: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ kiểm tra tần suất P= 0.1% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 2007 hồ Ayun Hạ
Bảng 3: Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ theo mô hình lũ năm 2007
Thời gian (giờ) Đường quá trình lũ thu phóng theo năm 2007
P=0,5% P=0,1%
Qđến m³/s Qxả m³/s H m Qđến m³/s Qxả m³/s H m
1 118 118 204 139,5 139,5 204
2 147,7 147,7 204 174,6 174,6 204
3 173,3 173,3 204 204,9 204,9 204
4 175,4 175,4 204 207,4 207,4 204
5 191 191 204 225,8 225,8 204
6 195,9 195,9 204 231,7 231,7 204
7 198,9 198,9 204 235,2 235,2 204
8 205,6 205,6 204 243,1 243,1 204
9 212,9 212,9 204 251,8 251,8 204
10 222,3 222,3 204 262,9 262,9 204
11 223,1 223,1 204 263,8 263,8 204
12 243,3 243,3 204 287,7 287,7 204
13 252,7 252,7 204 298,8 298,8 204
14 261,6 261,6 204 309 309 204
15 277,9 277,9 204 328,6 328,6 204
16 302,7 302,7 204 358 358 204
17 317,8 317,8 204 375,8 375,8 204
18 336,2 336,2 204 397,6 384,4 204
19 336,2 336,2 204 397,6 384,5 204
20 342,4 342,4 204 404,8 384,7 204
21 348,5 348,5 204 412,1 385 204,01
22 354,7 354,7 204 419,4 385,3 204,01
23 360,8 360,8 204 426,6 385,7 204,01
24 366,9 366,9 204 433,9 386,1 204,02
25 192,2 192,2 204 229,9 385,6 204,01
26 209,3 209,3 204 250,5 250,5 204
27 226,6 226,6 204 271,1 271,1 204
28 278,7 278,7 204 333,5 333,5 204
29 344 344 204 411,6 411,6 204
30 423,4 423,4 204 506,7 385 204,01
31 517,1 385,1 204,01 618,8 386,8 204,02
32 858,7 388,2 204,03 1027,5 391,4 204,06
33 1002,3 393,8 204,08 1199,3 398,9 204,13
34 1023,6 400,3 204,14 1224,8 407,4 204,2
35 977,4 406,6 204,19 1169,5 415,8 204,27
36 935,8 412,4 204,24 1119,8 423,5 204,33
37 927,5 417,9 204,29 1109,8 430,9 204,4
38 972,6 423,5 204,33 1163,8 438,5 204,46
39 1112,6 430,2 204,39 1331,3 447,2 204,53
40 1245,4 438,2 204,46 1490,2 457,7 204,62
41 1387,8 447,7 204,54 1660,5 470 204,72
42 1530,1 458,7 204,63 1830,8 484,2 204,83
43 1755,5 471,8 204,73 2100,5 500,8 204,96
44 1980,8 487,3 204,86 2370,1 520,1 205,12
45 2206,2 505,3 205 2639,8 542,3 205,29
46 2395,9 525,3 205,16 2866,9 567,5 205,48
47 5244,4 562,5 205,44 6552,1 615,6 205,84
48 5200,2 616,6 205,85 6443,1 679,8 206,31
49 5130,4 666,6 206,22 6320,6 741,3 206,75
50 5063,2 713,9 206,55 6252,2 802,7 207,17
51 5007,5 761 206,88 5991,7 863,2 207,57
52 4653,7 806,4 207,19 5568,4 920,3 207,95
53 4272,7 847,8 207,47 5112,5 968,5 208,26
54 3810,1 884,6 207,72 4558,9 1010,5 208,52
55 3429 916,5 207,92 4103 1047,1 208,75
56 3020,8 942,2 208,09 3614,6 1078,5 208,95
57 2707,9 962,9 208,22 3240,1 1104,5 209,11
58 2471,1 980,5 208,33 2956,8 1126,7 209,24
59 2291,5 995,7 208,43 2741,8 1146 209,36
60 2098,4 1008,8 208,51 2510,7 1162,6 209,46
61 1981,2 1020,1 208,58 2370,6 1177 209,54
62 1872,4 1030,1 208,65 2240,4 1189,8 209,62
63 1785,3 1038,9 208,7 2136,2 1201,1 209,69
64 1741,7 1046,9 208,75 2084,1 1211,5 209,75
65 1690 1054,4 208,8 2022,2 1221,1 209,81
66 1632,9 1061,1 208,84 1953,8 1229,9 209,86
67 1608,4 1067,4 208,88 1924,5 1238,1 209,91
68 1567,6 1073,2 208,91 1875,7 1245,7 209,95
69 1543,1 1078,6 208,95 1846,3 1252,8 209,99
70 1526,7 1083,7 208,98 1826,8 1259,1 210,03
71 1494,1 1088,4 209,01 1787,7 1264,9 210,06
72 1352,3 1092,1 209,03 1688,6 1269,9 210,09
73 1338,6 1094,9 209,05 1671,5 1274,3 210,12
74 1351,5 1097,7 209,06 1687,6 1278,6 210,14
75 1364,4 1100,6 209,08 1703,7 1283 210,17
76 1377,3 1103,6 209,1 1719,8 1287,6 210,19
77 1390,2 1106,7 209,12 1735,9 1292,2 210,22
78 1403,1 1109,9 209,14 1752,1 1297,1 210,25
79 1416 1113,2 209,16 1768,2 1302 210,28
80 1428,9 1116,6 209,18 1784,3 1307,1 210,31
81 1441,8 1120,2 209,2 1800,4 1312,3 210,34
82 1454,8 1123,8 209,22 1816,5 1317,6 210,37
83 1467,7 1127,6 209,25 1832,7 1323,1 210,4
84 1480,6 1131,5 209,27 1848,8 1328,6 210,43
85 1493,5 1135,4 209,29 1864,9 1334,3 210,46
86 1506,4 1139,5 209,32 1881 1340,1 210,5
87 1519,3 1143,7 209,34 1897,1 1346,1 210,53
88 1532,2 1148 209,37 1913,2 1352,1 210,56
89 1545,1 1152,4 209,4 1929,3 1358,3 210,6
90 1492,8 1156,5 209,42 1864,1 1364,1 210,63
91 1470,5 1160,1 209,44 1836,1 1369,4 210,66
92 1433,1 1163,4 209,46 1789,5 1374,2 210,69
93 1410,7 1166,3 209,48 1761,6 1378,6 210,72
94 1395,8 1169 209,5 1742,9 1382,7 210,74
95 1366 1171,4 209,51 1705,7 1386,4 210,76
96 1352,3 1173,5 209,52 1688,6 1389,8 210,78
97 1338,6 1175,5 209,53 1671,5 1393 210,8
98 1306,2 1177,1 209,54 1631,1 1395,8 210,81
99 1273,9 1178,4 209,55 1590,7 1398,1 210,83
100 1250,3 1179,3 209,56 1561,2 1400,1 210,84
101 1226,6 1180 209,56 1531,7 1401,7 210,85
102 1203 1180,4 209,56 1502,2 1402,9 210,85
103 1179,3 1180,5 209,56 1472,6 1403,9 210,86
104 1148,3 1180,3 209,56 1433,8 1404,4 210,86
105 1117,2 1179,8 209,56 1395 1404,5 210,86
106 1098,5 1179 209,56 1371,7 1404,3 210,86
107 1079,8 1178 209,55 1348,4 1403,8 210,86
108 1057,4 1176,7 209,54 1320,4 1403 210,85
109 1035 1175,3 209,53 1292,4 1402 210,85
110 1016,4 1173,6 209,52 1269,1 1400,7 210,84
111 997,7 1171,7 209,51 1245,8 1399,1 210,83
112 979,1 1169,6 209,5 1222,5 1397,3 210,82
113 960,4 1167,4 209,49 1199,2 1395,2 210,81
114 945,5 1164,9 209,47 1180,6 1393 210,8
115 930,5 1162,4 209,46 1162 1390,6 210,78
116 918,1 1159,7 209,44 1146,4 1388 210,77
117 905,7 1156,9 209,42 1130,9 1385,3 210,75
118 894,5 1154 209,41 1116,9 1382,4 210,74
119 883,3 1151,1 209,39 1102,9 1379,4 210,72
120 870,8 1148 209,37 1087,4 1376,4 210,7
121 858,4 1144,8 209,35 1071,9 1373,1 210,68
122 841 1141,5 209,33 1050,1 1369,7 210,67
123 823,5 1138 209,31 1028,4 1366,1 210,64
124 806,1 1134,4 209,29 1006,6 1362,3 210,62
125 792 1130,7 209,27 898 1357,9 210,6
126 777,9 1126,8 209,24 971,4 1353,3 210,57
127 763,8 1122,9 209,22 953,8 1349,1 210,55
128 753,1 1118,8 209,19 940,3 1344,7 210,52
129 742,3 1114,7 209,17 926,9 1340,3 210,5
130 731,5 1110,5 209,14 913,4 1335,8 210,47
131 722,4 1106,2 209,12 902 1331,2 210,45
132 713,3 1101,9 209,09 890,6 1326,5 210,42
133 704,1 1097,6 209,06 879,2 1321,7 210,39
134 697,5 1093,2 209,04 871 1316,9 210,36
135 690,9 1088,8 209,01 862,7 1312,1 210,34
136 684,2 1084,3 208,98 854,4 1307,2 210,31
137 680,9 1079,8 208,95 850,2 1302,4 210,28
138 677,6 1075,3 208,93 846,1 1297,5 210,25
139 674,3 1070,9 208,9 842 1292,7 210,22
140 674,3 1066,4 208,87 842 1287,9 210,2
141 674,3 1062,1 208,85 842 1283,1 210,17
142 674,3 1057,8 208,82 842 1278,4 210,14
143 674,3 1053,5 208,79 842 1273,8 210,11
144 674,3 1049,3 208,77 842 1269,2 210,09
145 624,1 1044,9 208,74 738 1264,1 210,06
146 622,6 1040,2 208,71 736,2 1258,6 210,03
147 621 1035,6 208,68 734,3 1252,9 209,99
148 619,5 1031 208,65 732,5 1246,9 209,96
149 616,4 1026,4 208,62 728,9 1241 209,92
150 613,4 1021,9 208,6 725,3 1235,1 209,89
151 610,3 1017,4 208,57 721,6 1229,2 209,85
152 608,8 1012,9 208,54 719,8 1223,4 209,82
153 607,2 1008,5 208,51 718 1217,6 209,78
154 605,7 1004,1 208,48 716,2 1211,9 209,75
155 604,2 999,7 208,46 714,4 1206,2 209,72
156 602,6 995,4 208,43 712,6 1200,6 209,68
157 601,1 991,1 208,4 710,7 1195 209,65
158 601,1 986,9 208,37 710,7 1189,5 209,62
159 601,1 982,7 208,35 710,7 1184,1 209,59
160 601,1 978,5 208,32 710,7 1178,7 209,55
161 607,2 974,5 208,3 718 1173,5 209,52
162 613,4 970,5 208,27 725,3 1168,4 209,49
163 619,5 966,7 208,25 732,5 1163,4 209,46
164 616,4 962,9 208,22 728,9 1158,6 209,43
165 613,4 959,2 208,2 725,3 1153,7 209,4
166 610,3 955,5 208,17 721,6 1148,9 209,37
167 605,7 951,7 208,15 716,2 1144,1 209,35
168 601,1 948 208,13 710,7 1139,2 209,32
Hình 7: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ thiết kế tần suất P= 0.5% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 2013 hồ Ayun Hạ
Hình 8: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ thiết kế tần suất P= 0.5% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 2013 hồ Ayun Hạ
Bảng 4: Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ theo mô hình lũ năm 2013
Thời gian (giờ) Đường quá trình lũ thu phóng theo năm 2013
P=0,5% P=0,1%
Qđến m³/s Qxả m³/s H Qđến m³/s Qxả m³/s H
m m
1 26,4 26,4 204 31,6 31,6 204
2 34,5 34,5 204 41,3 41,3 204
3 42,7 42,7 204 51 51 204
4 92,1 92,1 204 110,2 110,2 204
5 152,1 152,1 204 182 182 204
6 282 282 204 337,4 337,4 204
7 799,6 386 204,01 956,8 387,1 204,02
8 1649,3 394,7 204,09 1973,5 398,3 204,12
9 2356,1 411,6 204,23 2819,2 419,4 204,3
10 2748,8 434,4 204,42 3289,1 447,7 204,53
11 3052,3 461,2 204,65 3652,2 480,9 204,81
12 3302,1 491,3 204,89 3951,2 518 205,1
13 3337,8 522,8 205,14 3993,9 556,9 205,4
14 3337,8 554,6 205,38 3993,9 596,5 205,7
15 3694,8 588,6 205,64 4421 638,7 206,01
16 4337,4 628,8 205,94 5189,9 682,6 206,33
17 4890,7 671,5 206,25 5852 734,7 206,7
18 5089,8 717,7 206,58 6592,7 795,3 207,12
19 5244,4 766,4 206,92 6552,1 860,8 207,56
20 5194,2 816,1 207,26 6215,1 925,1 207,98
21 4587,3 862,6 207,57 5488,9 978,3 208,32
22 4051,8 902,6 207,83 4848,2 1024,1 208,61
23 3784,1 937,1 208,06 4527,8 1064,7 208,86
24 2686,9 961,8 208,22 3951,2 1100 209,08
25 2352,9 978,6 208,32 2815,4 1125,3 209,23
26 2135 992,4 208,41 2554,7 1142,8 209,34
27 1815,5 1003,1 208,48 2172,3 1156,5 209,42
28 1757,4 1011,7 208,53 2102,8 1167,5 209,49
29 1699,3 1019,5 208,58 2033,3 1177,7 209,55
30 1539,5 1026,1 208,62 1842,2 1186,3 209,6
31 1403 1031 208,65 1678,8 1192,8 209,64
32 1359,5 1034,9 208,68 1626,7 1198 209,67
33 1147,4 1037,3 208,69 1372,9 1201,5 209,69
34 1141,6 1038,5 208,7 1366 1203,4 209,7
35 1109,6 1039,5 208,71 1327,7 1205 209,71
36 612,1 1037,5 208,69 1091,4 1205,1 209,71
37 854 1034,1 208,67 1021,9 1203,4 209,7
38 840,9 1032,1 208,66 1006,2 1201,2 209,69
39 862,7 1030,1 208,65 1032,3 1199,2 209,68
40 984,7 1028,9 208,64 1178,3 1198,1 209,67
41 1000,7 1028,5 208,64 1197,4 1198 209,67
42 1000,7 1028,2 208,63 1197,4 1198 209,67
43 1000,7 1027,9 208,63 1197,4 1198 209,67
44 994,9 1027,6 208,63 1190,5 1197,9 209,67
45 984,7 1027,1 208,63 1178,3 1197,8 209,67
46 984,7 1026,7 208,63 1178,3 1197,5 209,67
47 980,4 1026,2 208,62 1173,1 1197,3 209,66
48 973,1 1025,7 208,62 1164,4 1197 209,66
49 965,9 1025 208,62 1155,7 1196,5 209,66
50 923 1024,1 208,61 1104,4 1195,8 209,66
51 880,2 1022,8 208,6 1053,2 1194,5 209,65
52 828,6 1020,9 208,59 991,5 1192,5 209,64
53 777 1018,5 208,57 929,8 1189,9 209,62
54 740 1015,7 208,56 885,5 1186,7 209,6
55 703 1012,5 208,54 841,1 1183 209,58
56 785 1009,5 208,52 939,3 1179,7 209,56
57 867,1 1007,5 208,51 1037,5 1177,5 209,55
58 956,4 1006,5 208,5 1144,4 1176,5 209,54
59 1045,7 1006,4 208,5 1251,3 1176,8 209,54
60 1104,6 1007,2 208,5 1321,7 1178 209,55
61 1163,4 1008,5 208,51 1392 1180 209,56
62 1149,6 1010,2 208,52 1375,5 1182,4 209,58
63 1135,8 1011,6 208,53 1359 1184,4 209,59
64 1124,9 1012,9 208,54 1346 1186,4 209,6
65 1114 1014,1 208,55 1333 1188,1 209,61
66 1045 1014,8 208,55 1250,4 1189,3 209,62
67 976 1014,8 208,55 1167,8 1189,5 209,62
68 958,6 1014,2 208,55 1147 1189,1 209,62
69 941,2 1013,5 208,54 1126,1 1188,5 209,61
70 936,1 1012,7 208,54 1120,1 1187,8 209,61
71 931 1011,8 208,53 1114 1187 209,6
72 926,6 1010,9 208,53 1108,8 1186,1 209,6
73 1716,3 1014,3 208,55 2143,2 1191,1 209,63
74 1694,7 1021,9 208,6 2116,2 1201,8 209,69
75 1673,1 1029,2 208,64 2089,2 1212,1 209,75
76 1619 1036 208,68 2021,7 1221,7 209,81
77 1565 1042,2 208,72 1954,2 1230,5 209,86
78 1516,3 1047,7 208,76 1893,4 1238,5 209,91
79 1467,7 1052,6 208,79 1832,7 1245,7 209,95
80 1394,7 1056,8 208,81 1741,5 1251,9 209,99
81 1321,7 1060,2 208,83 1650,4 1256,8 210,01
82 1225,8 1062,6 208,85 1530,6 1260,3 210,04
83 1129,8 1063,9 208,86 1410,8 1262,5 210,05
84 925,7 1063,5 208,85 1156 1262,8 210,05
85 721,7 1060,8 208,84 901,1 1260,3 210,04
86 601,4 1056,3 208,81 751 1255,7 210,01
87 481,1 1050,6 208,77 600,8 1249,1 209,97
88 385,2 1043,8 208,73 480,9 1241 209,92
89 289,2 1036 208,68 361,1 1231,5 209,87
90 287,9 1027,7 208,63 359,4 1221,6 209,81
91 286,5 1019,6 208,58 357,8 1211,7 209,75

3-2: Điều tiết lũ hồ Ayun Hạ với mực nước đón lũ 203m; 202m


Hình 9: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ thiết kế tần suất P= 0.5% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 2007 hồ Ayun Hạ; mực nước đón lũ 203m



Hình 10: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ kiểm tra tần suất P= 0.1% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 2007 hồ Ayun Hạ; mực nước đón lũ 203m
Bảng 5: Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ theo mô hình lũ năm 2007, mực nước đón lũ 203m
Thời gian (giờ) Đường quá trình lũ thu phóng theo năm 2007
P=0,5% P=0,1%
Qđến m³/s Qxả m³/s H Qđến m³/s Qxả m³/s H
m m
1 118 118 203 139,5 139,5 203
2 147,7 147,7 203 174,6 174,6 203
3 173,3 173,3 203 204,9 204,9 203
4 175,4 175,4 203 207,4 207,4 203
5 191 191 203 225,8 225,8 203
6 195,9 195,9 203 231,7 231,7 203
7 198,9 198,9 203 235,2 235,2 203
8 205,6 205,6 203 243,1 243,1 203
9 212,9 212,9 203 251,8 251,8 203
10 222,3 222,3 203 262,9 262,9 203
11 223,1 223,1 203 263,8 263,8 203
12 243,3 243,3 203 287,7 275 203
13 252,7 252,7 203 298,8 275,2 203
14 261,6 261,6 203 309 275,6 203,01
15 277,9 277,9 203 328,6 276,1 203,01
16 302,7 275,2 203 358 276,8 203,02
17 317,8 275,6 203,01 375,8 277,8 203,03
18 336,2 276,2 203,01 397,6 279 203,04
19 336,2 276,8 203,02 397,6 280,4 203,05
20 342,4 277,5 203,02 404,8 281,7 203,06
21 348,5 278,3 203,03 412,1 283,2 203,08
22 354,7 279,1 203,04 419,4 284,7 203,09
23 360,8 280 203,05 426,6 286,2 203,11
24 366,9 280,9 203,06 433,9 287,9 203,12
25 192,2 280,9 203,06 229,9 288,4 203,13
26 209,3 280 203,05 250,5 287,8 203,12
27 226,6 279,3 203,04 271,1 287,5 203,12
28 278,7 279 203,04 333,5 287,7 203,12
29 344 279,4 203,04 411,6 288,6 203,13
30 423,4 280,6 203,05 506,7 290,6 203,15
31 517,1 282,7 203,07 618,8 293,7 203,18
32 858,7 287,3 203,12 1027,5 299,8 203,24
33 1002,3 294,6 203,19 1199,3 309,2 203,32
34 1023,6 302,9 203,27 1224,8 319,7 203,42
35 977,4 311 203,34 1169,5 330,1 203,52
36 935,8 318,5 203,41 1119,8 339,8 203,61
37 927,5 325,8 203,48 1109,8 349,2 203,69
38 972,6 333,2 203,55 1163,8 358,8 203,78
39 1112,6 341,7 203,62 1331,3 369,7 203,87
40 1245,4 351,8 203,71 1490,2 382,6 203,98
41 1387,8 363,6 203,82 1660,5 395,3 204,09
42 1530,1 377,1 203,94 1830,8 409,4 204,21
43 1755,5 391,4 204,06 2100,5 425,9 204,35
44 1980,8 406,9 204,19 2370,1 445,4 204,52
45 2206,2 424,7 204,34 2639,8 467,9 204,7
46 2395,9 444,9 204,51 2866,9 493,3 204,91
47 5244,4 482 204,81 6552,1 540,5 205,28
48 5200,2 535 205,23 6443,1 609 205,8
49 5130,4 587,8 205,64 6320,6 672,7 206,26
50 5063,2 640,4 206,03 6252,2 733 206,69
51 5007,5 686,7 206,36 5991,7 792,5 207,1
52 4653,7 731,3 206,68 5568,4 848,9 207,48
53 4272,7 772,3 206,96 5112,5 900,8 207,82
54 3810,1 808,8 207,21 4558,9 945,3 208,11
55 3429 840,7 207,42 4103 981,8 208,34
56 3020,8 868 207,61 3614,6 1013,2 208,54
57 2707,9 891,1 207,76 3240,1 1039,8 208,71
58 2471,1 910,9 207,89 2956,8 1062,6 208,85
59 2291,5 928,2 208 2741,8 1082,6 208,97
60 2098,4 941,7 208,09 2510,7 1099,7 209,08
61 1981,2 953,5 208,16 2370,6 1114,5 209,17
62 1872,4 964 208,23 2240,4 1127,8 209,25
63 1785,3 973,3 208,29 2136,2 1139,6 209,32
64 1741,7 981,9 208,34 2084,1 1150,5 209,38
65 1690 989,8 208,39 2022,2 1160,7 209,45
66 1632,9 997,2 208,44 1953,8 1170 209,5
67 1608,4 1004 208,48 1924,5 1178,7 209,55
68 1567,6 1010,4 208,52 1875,7 1186,9 209,6
69 1543,1 1016,3 208,56 1846,3 1194,5 209,65
70 1526,7 1022 208,6 1826,8 1201,8 209,69
71 1494,1 1027,4 208,63 1787,7 1208,7 209,73
72 1352,3 1031,8 208,66 1688,6 1214,8 209,77
73 1338,6 1035,2 208,68 1671,5 1220,1 209,8
74 1351,5 1038,7 208,7 1687,6 1225,3 209,83
75 1364,4 1042,2 208,72 1703,7 1230,7 209,86
76 1377,3 1045,8 208,74 1719,8 1236,3 209,89
77 1390,2 1049,6 208,77 1735,9 1241,9 209,93
78 1403,1 1053,4 208,79 1752,1 1247,7 209,96
79 1416 1057,4 208,82 1768,2 1253,6 210
80 1428,9 1061,5 208,84 1784,3 1259,2 210,03
81 1441,8 1065,6 208,87 1800,4 1264,8 210,06
82 1454,8 1069,9 208,89 1816,5 1270,6 210,1
83 1467,7 1074,3 208,92 1832,7 1276,5 210,13
84 1480,6 1078,7 208,95 1848,8 1282,5 210,16
85 1493,5 1083,3 208,98 1864,9 1288,6 210,2
86 1506,4 1088 209 1881 1294,8 210,24
87 1519,3 1092,7 209,03 1897,1 1301,2 210,27
88 1532,2 1097,4 209,06 1913,2 1307,6 210,31
89 1545,1 1102,3 209,09 1929,3 1314,2 210,35
90 1492,8 1106,9 209,12 1864,1 1320,5 210,38
91 1470,5 1111,1 209,15 1836,1 1326,2 210,42
92 1433,1 1114,9 209,17 1789,5 1331,4 210,45
93 1410,7 1118,3 209,19 1761,6 1336,2 210,47
94 1395,8 1121,5 209,21 1742,9 1340,7 210,5
95 1366 1124,4 209,23 1705,7 1344,8 210,52
96 1352,3 1127 209,24 1688,6 1348,6 210,54
97 1338,6 1129,4 209,26 1671,5 1352,2 210,57
98 1306,2 1131,6 209,27 1631,1 1355,4 210,58
99 1273,9 1133,3 209,28 1590,7 1358,2 210,6
100 1250,3 1134,8 209,29 1561,2 1360,6 210,61
101 1226,6 1135,9 209,3 1531,7 1362,6 210,62
102 1203 1136,8 209,3 1502,2 1364,3 210,63
103 1179,3 1137,4 209,31 1472,6 1365,6 210,64
104 1148,3 1137,7 209,31 1433,8 1366,6 210,65
105 1117,2 1137,7 209,31 1395 1367,1 210,65
106 1098,5 1137,3 209,31 1371,7 1367,3 210,65
107 1079,8 1136,8 209,3 1348,4 1367,2 210,65
108 1057,4 1136 209,3 1320,4 1366,8 210,65
109 1035 1135 209,29 1292,4 1366,2 210,64
110 1016,4 1133,8 209,28 1269,1 1365,2 210,64
111 997,7 1132,4 209,28 1245,8 1364,1 210,63
112 979,1 1130,8 209,27 1222,5 1362,7 210,62
113 960,4 1129 209,25 1199,2 1361 210,62
114 945,5 1127 209,24 1180,6 1359,2 210,61
115 930,5 1124,9 209,23 1162 1357,1 210,59
116 918,1 1122,7 209,22 1146,4 1354,9 210,58
117 905,7 1120,3 209,2 1130,9 1352,6 210,57
118 894,5 1117,9 209,19 1116,9 1350,1 210,55
119 883,3 1115,3 209,17 1102,9 1347,5 210,54
120 870,8 1112,7 209,16 1087,4 1344,8 210,52
121 858,4 1109,9 209,14 1071,9 1341,9 210,51
122 841 1107 209,12 1050,1 1338,9 210,49
123 823,5 1104 209,1 1028,4 1335,6 210,47
124 806,1 1100,8 209,08 1006,6 1332,2 210,45
125 792 1097,5 209,06 898 1328,1 210,43
126 777,9 1094 209,04 971,4 1323,9 210,4
127 763,8 1090,5 209,02 953,8 1320 210,38
128 753,1 1086,8 209 940,3 1316 210,36
129 742,3 1083 208,97 926,9 1311,9 210,33
130 731,5 1079,1 208,95 913,4 1307,7 210,31
131 722,4 1075,2 208,93 902 1303,4 210,29
132 713,3 1071,2 208,9 890,6 1299,1 210,26
133 704,1 1067,1 208,88 879,2 1294,7 210,23
134 697,5 1063 208,85 871 1290,2 210,21
135 690,9 1058,9 208,83 862,7 1285,7 210,18
136 684,2 1054,8 208,8 854,4 1281,1 210,16
137 680,9 1050,7 208,77 850,2 1276,6 210,13
138 677,6 1046,5 208,75 846,1 1272 210,1
139 674,3 1042,4 208,72 842 1267,5 210,08
140 674,3 1038,4 208,7 842 1263 210,05
141 674,3 1034,3 208,67 842 1258,5 210,02
142 674,3 1030,4 208,65 842 1254,1 210
143 674,3 1026,4 208,62 842 1249,3 209,97
144 674,3 1022,6 208,6 842 1244,7 209,94
145 624,1 1018,5 208,57 738 1239,4 209,91
146 622,6 1014,1 208,55 736,2 1233,6 209,88
147 621 1009,8 208,52 734,3 1227,9 209,85
148 619,5 1005,6 208,49 732,5 1222,3 209,81
149 616,4 1001,3 208,47 728,9 1216,6 209,78
150 613,4 997,1 208,44 725,3 1211 209,75
151 610,3 992,9 208,41 721,6 1205,5 209,71
152 608,8 988,7 208,39 719,8 1200 209,68
153 607,2 984,6 208,36 718 1194,5 209,65
154 605,7 980,5 208,33 716,2 1189,1 209,62
155 604,2 976,4 208,31 714,4 1183,7 209,58
156 602,6 972,4 208,28 712,6 1178,4 209,55
157 601,1 968,4 208,26 710,7 1173,1 209,52
158 601,1 964,4 208,23 710,7 1167,9 209,49
159 601,1 960,5 208,21 710,7 1162,7 209,46
160 601,1 956,6 208,18 710,7 1157,6 209,43
161 607,2 952,8 208,16 718 1152,6 209,4
162 613,4 949,1 208,13 725,3 1147,8 209,37
163 619,5 945,6 208,11 732,5 1143,1 209,34
164 616,4 942,1 208,09 728,9 1138,5 209,31
165 613,4 938,6 208,07 725,3 1133,9 209,28
166 610,3 935,1 208,04 721,6 1129,3 209,26
167 605,7 931,6 208,02 716,2 1124,7 209,23
168 601,1 928,1 208 710,7 1120,2 209,2


Hình 11: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ thiết kế tần suất P= 0.5% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 2007 hồ Ayun Hạ; mực nước đón lũ 202m


Hình 12: Đồ thị thể hiện quá trình lũ đến, lũ xả, mực nước dâng trong hồ theo thời gian điều tiết lũ kiểm tra tần suất P= 0.1% thu phóng theo phương pháp cùng tần suất theo năm 2007 hồ Ayun Hạ; mực nước đón lũ 202m
Bảng 6: Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ theo mô hình lũ năm 2007, mực nước đón lũ 202m
Thời gian (giờ) Đường quá trình lũ thu phóng theo năm 2007
P=0,5% P=0,1%
Qđến m³/s Qxả m³/s H Qđến m³/s Qxả m³/s H
m m
1 118 118 202 139,5 139,5 202
2 147,7 147,7 202 174,6 174,6 202
3 173,3 173,3 202 204,9 178,8 202
4 175,4 175,4 202 207,4 179,1 202
5 191 178,7 202 225,8 179,5 202,01
6 195,9 178,9 202 231,7 180 202,02
7 198,9 179,1 202 235,2 180,6 202,02
8 205,6 179,3 202,01 243,1 181,2 202,03
9 212,9 179,6 202,01 251,8 181,9 202,04
10 222,3 180 202,02 262,9 182,8 202,05
11 223,1 180,5 202,02 263,8 183,6 202,06
12 243,3 181,1 202,03 287,7 184,7 202,07
13 252,7 181,8 202,04 298,8 185,8 202,08
14 261,6 182,6 202,04 309 187,1 202,09
15 277,9 183,6 202,06 328,6 188,6 202,11
16 302,7 184,8 202,07 358 190,3 202,13
17 317,8 186,1 202,08 375,8 192,3 202,15
18 336,2 187,7 202,1 397,6 194,4 202,17
19 336,2 189,3 202,12 397,6 196,7 202,2
20 342,4 191 202,14 404,8 199 202,22
21 348,5 192,7 202,16 412,1 201,3 202,25
22 354,7 194,5 202,17 419,4 203,8 202,28
23 360,8 196,3 202,19 426,6 206,3 202,3
24 366,9 198,2 202,21 433,9 208,8 202,33
25 192,2 199,1 202,22 229,9 210,2 202,34
26 209,3 199,1 202,22 250,5 210,6 202,35
27 226,6 199,3 202,23 271,1 211,1 202,35
28 278,7 199,9 202,23 333,5 212,2 202,36
29 344 201,2 202,25 411,6 214 202,38
30 423,4 203,2 202,27 506,7 216,9 202,41
31 517,1 206,3 202,3 618,8 220,9 202,46
32 858,7 211,8 202,36 1027,5 227,9 202,53
33 1002,3 220,1 202,45 1199,3 238,4 202,64
34 1023,6 229,3 202,54 1224,8 250,1 202,75
35 977,4 238,5 202,64 1169,5 261,7 202,87
36 935,8 247,1 202,72 1119,8 272,6 202,98
37 927,5 255,4 202,81 1109,8 282,3 203,07
38 972,6 263,9 202,89 1163,8 292 203,16
39 1112,6 273,6 202,99 1331,3 303 203,27
40 1245,4 283,9 203,09 1490,2 315,9 203,39
41 1387,8 295,7 203,2 1660,5 330,7 203,52
42 1530,1 309,1 203,32 1830,8 347,7 203,68
43 1755,5 324,7 203,47 2100,5 367,4 203,85
44 1980,8 343,2 203,64 2370,1 389,6 204,05
45 2206,2 364,4 203,83 2639,8 411,7 204,23
46 2395,9 387,8 204,03 2866,9 436,7 204,44
47 5244,4 423,8 204,34 6552,1 483,5 204,83
48 5200,2 476 204,77 6443,1 550,9 205,36
49 5130,4 528,3 205,18 6320,6 618,4 205,86
50 5063,2 580,3 205,58 6252,2 680 206,31
51 5007,5 632,5 205,97 5991,7 738,7 206,73
52 4653,7 677,1 206,29 5568,4 794,4 207,11
53 4272,7 717,7 206,58 5112,5 845,8 207,46
54 3810,1 753,9 206,83 4558,9 891,8 207,76
55 3429 785,6 207,05 4103 931,7 208,02
56 3020,8 813 207,24 3614,6 963,1 208,22
57 2707,9 836,2 207,39 3240,1 989,8 208,39
58 2471,1 856,2 207,53 2956,8 1012,8 208,54
59 2291,5 873,8 207,64 2741,8 1033 208,67
60 2098,4 889,1 207,75 2510,7 1050,6 208,77
61 1981,2 902,5 207,83 2370,6 1066,1 208,87
62 1872,4 914,5 207,91 2240,4 1080 208,96
63 1785,3 925,2 207,98 2136,2 1092,3 209,03
64 1741,7 934,4 208,04 2084,1 1103,6 209,1
65 1690 942,8 208,09 2022,2 1114,1 209,16
66 1632,9 950,5 208,14 1953,8 1123,8 209,22
67 1608,4 957,7 208,19 1924,5 1132,9 209,28
68 1567,6 964,5 208,23 1875,7 1141,5 209,33
69 1543,1 970,9 208,27 1846,3 1149,5 209,38
70 1526,7 977 208,31 1826,8 1157,3 209,43
71 1494,1 982,8 208,35 1787,7 1164,6 209,47
72 1352,3 987,6 208,38 1688,6 1171 209,51
73 1338,6 991,4 208,4 1671,5 1176,8 209,54
74 1351,5 995,3 208,43 1687,6 1182,5 209,58
75 1364,4 999,3 208,45 1703,7 1188,3 209,61
76 1377,3 1003,3 208,48 1719,8 1194,3 209,65
77 1390,2 1007,5 208,51 1735,9 1200,3 209,68
78 1403,1 1011,7 208,53 1752,1 1206,5 209,72
79 1416 1016,1 208,56 1768,2 1212,8 209,76
80 1428,9 1020,6 208,59 1784,3 1219,3 209,79
81 1441,8 1025,1 208,62 1800,4 1225,8 209,83
82 1454,8 1029,8 208,64 1816,5 1232,5 209,87
83 1467,7 1034,6 208,67 1832,7 1239,3 209,91
84 1480,6 1039,4 208,7 1848,8 1246,3 209,95
85 1493,5 1044,4 208,74 1864,9 1253,3 209,99
86 1506,4 1049,4 208,77 1881 1259,9 210,03
87 1519,3 1054,6 208,8 1897,1 1266,6 210,07
88 1532,2 1059,8 208,83 1913,2 1273,4 210,11
89 1545,1 1065,1 208,86 1929,3 1280,2 210,15
90 1492,8 1070,2 208,9 1864,1 1286,8 210,19
91 1470,5 1074,8 208,92 1836,1 1292,8 210,22
92 1433,1 1079 208,95 1789,5 1298,4 210,26
93 1410,7 1082,9 208,97 1761,6 1303,5 210,29
94 1395,8 1086,5 209 1742,9 1308,3 210,31
95 1366 1089,7 209,02 1705,7 1312,7 210,34
96 1352,3 1092,7 209,03 1688,6 1316,8 210,36
97 1338,6 1095,5 209,05 1671,5 1320,7 210,39
98 1306,2 1098 209,07 1631,1 1324,3 210,41
99 1273,9 1100,1 209,08 1590,7 1327,4 210,42
100 1250,3 1101,9 209,09 1561,2 1330,1 210,44
101 1226,6 1103,4 209,1 1531,7 1332,4 210,45
102 1203 1104,6 209,11 1502,2 1334,4 210,46
103 1179,3 1105,6 209,11 1472,6 1336 210,47
104 1148,3 1106,2 209,12 1433,8 1337,3 210,48
105 1117,2 1106,5 209,12 1395 1338,1 210,48
106 1098,5 1106,6 209,12 1371,7 1338,6 210,49
107 1079,8 1106,4 209,12 1348,4 1338,8 210,49
108 1057,4 1105,9 209,11 1320,4 1338,8 210,49
109 1035 1105,3 209,11 1292,4 1338,4 210,49
110 1016,4 1104,4 209,11 1269,1 1337,8 210,48
111 997,7 1103,3 209,1 1245,8 1336,9 210,48
112 979,1 1102,1 209,09 1222,5 1335,8 210,47
113 960,4 1100,6 209,08 1199,2 1334,5 210,46
114 945,5 1099 209,07 1180,6 1332,9 210,46
115 930,5 1097,2 209,06 1162 1331,2 210,45
116 918,1 1095,3 209,05 1146,4 1329,3 210,43
117 905,7 1093,2 209,04 1130,9 1327,2 210,42
118 894,5 1091,1 209,02 1116,9 1325 210,41
119 883,3 1088,9 209,01 1102,9 1322,7 210,4
120 870,8 1086,5 209 1087,4 1320,3 210,38
121 858,4 1084 208,98 1071,9 1317,7 210,37
122 841 1081,4 208,96 1050,1 1315 210,35
123 823,5 1078,6 208,95 1028,4 1312 210,33
124 806,1 1075,7 208,93 1006,6 1308,8 210,32
125 792 1072,6 208,91 898 1305 210,29
126 777,9 1069,4 208,89 971,4 1301,1 210,27
127 763,8 1066 208,87 953,8 1297,4 210,25
128 753,1 1062,6 208,85 940,3 1293,7 210,23
129 742,3 1059,1 208,83 926,9 1289,9 210,21
130 731,5 1055,5 208,8 913,4 1285,9 210,18
131 722,4 1051,9 208,78 902 1281,9 210,16
132 713,3 1048,2 208,76 890,6 1277,8 210,14
133 704,1 1044,4 208,74 879,2 1273,6 210,11
134 697,5 1040,6 208,71 871 1269,4 210,09
135 690,9 1036,8 208,69 862,7 1265,1 210,06
136 684,2 1032,9 208,66 854,4 1260,8 210,04
137 680,9 1029 208,64 850,2 1256,5 210,01
138 677,6 1025,2 208,62 846,1 1252 209,99
139 674,3 1021,3 208,59 842 1247,3 209,96
140 674,3 1017,5 208,57 842 1242,6 209,93
141 674,3 1013,8 208,54 842 1238 209,9
142 674,3 1010 208,52 842 1233,5 209,88
143 674,3 1006,4 208,5 842 1229 209,85
144 674,3 1002,7 208,48 842 1224,5 209,83
145 624,1 998,9 208,45 738 1219,6 209,8
146 622,6 994,8 208,43 736,2 1214 209,76
147 621 990,7 208,4 734,3 1208,6 209,73
148 619,5 986,7 208,37 732,5 1203,2 209,7
149 616,4 982,7 208,35 728,9 1197,8 209,67
150 613,4 978,7 208,32 725,3 1192,4 209,64
151 610,3 974,7 208,3 721,6 1187,1 209,6
152 608,8 970,8 208,27 719,8 1181,8 209,57
153 607,2 966,8 208,25 718 1176,6 209,54
154 605,7 963 208,22 716,2 1171,4 209,51
155 604,2 959,1 208,2 714,4 1166,2 209,48
156 602,6 955,3 208,17 712,6 1161,1 209,45
157 601,1 951,5 208,15 710,7 1156,1 209,42
158 601,1 947,7 208,13 710,7 1151,1 209,39
159 601,1 944 208,1 710,7 1146,1 209,36
160 601,1 940,3 208,08 710,7 1141,3 209,33
161 607,2 936,7 208,05 718 1136,5 209,3
162 613,4 933,2 208,03 725,3 1131,9 209,27
163 619,5 929,9 208,01 732,5 1127,4 209,24
164 616,4 926,4 207,99 728,9 1122,9 209,22
165 613,4 922,7 207,96 725,3 1118,5 209,19
166 610,3 919 207,94 721,6 1114,1 209,16
167 605,7 915,4 207,92 716,2 1109,8 209,14
168 601,1 911,7 207,89 710,7 1105,4 209,11

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét