XIN CHÀO VÀ CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI BLOGSPOT.COM CỦA LUU VAN CHUONG

Thứ Tư, 27 tháng 11, 2013

THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI 2011(3)

Số TT Huyện- Thị Địa Điểm xây dựng Cơ quan quản lý Năm hoàn thành Năng lực tư­ới KH.T­ưới ĐX
(ha) 2010-2011 (ha)
Lúa CCN Lúa CCN
1 2 3 4 5 6 7 8 9
XV Huyện IaGRai


1342 6410,8   1.613    6.349

Hồ






202 Hồ Ia Hrung Ia Hrung CTTN 1976 500

      281
203 Hồ Ia Năng Ia Kha TN.H 1994 25 80         25         80
204 Hồ Ku Tông Ia Pếch 1996 5 25           5         25
205 Hồ làng Me IA Hrung 1997
32,8
        33
206 Hồ Ia Tá ia Tô 1998
30         15         10
207 Hồ IA Kley Ia o 2000 15 10         15         10
208 Hồ Dê Chí( Ia Lâm) Ia Pếch 2001 5 15           4         16
209 Hồ Ia kring IA Khai 2001 17 25
        20
210 Hồ Ia Bong Ia Hrung 2003
43
        43
211 Hồ Làng Kloong Ia o 2006 22
        12
212 Hồ C5 IA Hrung NTIagrai 1985
170
      150
213 Hồ Ya Hrung IA Hrung NT Iagrai 1986
60
        60
214 Hồ C2 Ia Sao NTIaSao I 1989
90
        90
215 Hồ đội 1 Ia Sao NTIaSao I 1991
30
        30
216 Hồ cỏ (Ya Thông) IA Hrung NTIagrai 1995
200
      200
217 Hồ C4 IA Hrung NTIagrai 1995
50
        50
218 Hồ đội 10 Ia Sao NTIaSao I 1996
100
      100
219 Hồ Thanh niên (Ebộ) Ia Krái NT 705 1978
40
        40
220 Hồ C4 Ia Krái NT 705 1979
40
        40
221 Hồ C3 Ia Krái NT 705 1982
100
      100
222 Hồ chứa Ia Tô NT IaChâm 1978
15
        15
223 Hồ Ia Pếnh Ia Tô NT IaChâm 1989
300
      300
224 Hồ Ia Tol Ia Tô NT Ia Ban 1984
100
        50
225 Hồ Ia zran Ia Tô NT Ia Ban 1989
120
        80
226 Hồ Ia Tol B Ia Tô NT Ia Ban 1997
80
        60
227 Hồ đội 5 Ia Sao NT Ia Sao II 1987
400
      400
228 Hồ đội 1 Ia Sao NT Ia Sao II 1989
60
        60
229 Hồ đội 3 Ia Sao NT Ia Sao II 1994
40
        40
230 Hồ đội 2 Ia Sao NT Ia Sao II 1996
60
        60
231 Hồ đội 9 Ia Sao NT Ia Sao II 1996
20
        20
232 Hồ Bệnh xá II Ia Sao NT Ia Sao II 1997
40
        40
233 Hồ Bệnh xá I Ia Sao NT Ia Sao II 1997
60
        60
234 Hồ đội 8 Ia Sao NT Ia Sao 1987
30
        30
235 Hồ đội 2+7 Ia Sao NT Ia Sao 1987
15
        15
236 Hồ đội 15 Ia Sao NT Ia Sao 1988
50
        50
237 Hồ đội 9 Ia Sao NT Ia Sao 1989
120
      120
238 Hồ đội 5 Ia Sao NT Ia Sao 1990
70
        70
239 Hồ đội 12 Ia Sao NT Ia Sao 1992
80
        80
240 Hồ Đội 2 Ia o BĐ 15 1987
150
      150
241 Hồ Đội 11 Ia o BĐ 15 1990
30
        30
242 Hồ Đội 4 Ia o BĐ 15 1993
10
        10
243 Hồ Đội 10 Ia o BĐ 15 1997
50
        50

Đập






244 Đập Ia Sao Biển hồ CTTN 1978 500 1800         88    1.792
245 Đập Ia Châm Ia Tô NT IaChâm 1978
400           5       300
246 Đập đội 6 Ia Sao NTIaSao I 1988
80
        80
247 Đập Ia Bếnh Ia Tô NT Ia Ban 1993
80
        60
248 Đập làng Cúc Ia o 1996 15 10         11         29
249 Đập làng Yừt Ia Hrung 1996 5 20           5         20
250 TL Ia Pếch (Hồ IaJong) Ia Pết 1997 35

        34
251 Đập Te Lơ (Ia Cho) Ia Sao 1997 5 15           5         15
252 Đập Ia Grouille Ia Chía 1999 10 20         15         15
253 Đập tung Preng
1999 20 10          -           20
254 Đập Ia Ten Ia Der 1999 5 50           5         50
255 Đập Ia Kha IA Hrung NT Iagrai 1982
70
        70
256 Đập Pei Ya Gran Ia Grăng NT Ch­Pah 1999
500         30       400
257 Đập đội 6 Ia Krái NT 705 1998
50
        50
258 Đập làng Lân
NT 712 1998
50
        50
259 Đập Ia Kle ia Khai 2001 35 55         10         30
260 Đập Ia Kloong Ia O 2001 5 20           5         20
261 Đập Lµng Tèt Ia Sao 2002 30 70         30         70
262 Đập IaBlang Ia Pếch 2005 45
          8           7
263 Đập  Ia Tô Ia Tô CTCF Ch­Pah 2005
70           5         70
264 Thủy lợi DunDer
2006 20
        20
265 Đập dâng Làng Bi Ia O 2006 8
          8
266 Thuỷ lợi Ia Glây
2009 15
        10

Công trình tạm




  1.278
XVI Huyện Ch­Pảh


1126 601   1.918       510

Hồ






267 Hồ Tân Sơn
CTTN 2009 450
      300

Đập






268 Đập Ch­ Jô
CTTN
120
      200
269 Đập Phú Hòa (Ia Ring) Phú Hoà Phòng NN 1997 45
        45         30
270 Đập Ia Ka (Ia Sen) Ia Ka Phòng NN 1997 80
        15         30
271 TL Nghĩa Hòa
Phòng NN 1998 20
        20         30
272 ĐậpCh­ ĐăngYa(IaPơh) Ch­ Đăng Ya Phòng NN 1998 50
        50
273 Đập Ia Tơ Ver Ia Kh­ơi Phòng NN 1999 20
          8
274 Đập Đăk Tar Hà Tây Phòng NN 1999 20
        20
275 Đập Làng Ôm Đak Tơ Ver
2000 8
          5
276 Đập Ia Roey Ia Ly
2000 100 200         30         40
277 Đập Ia Nải Ia Phí
2001 76
        10         20
278 Đập Đak Ter

2001 9
          9
279 Đập Ia Tiêng 3 Ch­ Đăng Ya
2004 36
        36
280 Đập Ia R­ng 2 Ia Ka
2008 42
        45
281 TL Làng Yah Ia Ly Phòng NN
50
        30

Trạm bơm






282 TBĐ Hồ đội 5
XN chèBH 1997
25
        25
283 TBĐ Đội 9
XN chèBH 1998
95
        95
284 TBĐ Đội 3
XN chèBH 99-2000
120
      120
285 TBĐ Đội 7
XN chèBH 99-2001
120
      120
286 TBĐ Đội II Ia Phí

2004
41


Công trình tạm




  1.095
XVII Huyện Đak Đoa


993 200   2.915       205

Hồ






287 Hồ Đak Neun Hải Yang 2004 50
        30

Đập






288 Đập H Nạp HNap 1979 50 70         50         70
289 Đập Trà  Tập Nam Yang 1995 15 10         15         10
290 Đập Thôn 2 Nam Yang 1996 30 15         30         15
291 Đập Đak HơNol H Nol 1997 20
        20
292 Đập PleipơTâu hà Bầu 1997 150
      150
293 Đập N­ớc Nơl (Đaktong) Kon Gang 1998 25 10         25         10
294 Đập Đakpo Tok Đak Sơ Mê 1999 25
          2
295 Đập Đê Klót Kon Gang 2000 20 10         20         10
296 Đập Đak Skoh(1) Xã Trang 2000 25
        25
297 Đập Đak Tim Đak Sơ Mê 2001 20
        12
298 TL Ia Pet + IaBăng
2002 45 15         45         15
299 Đập ĐakTang Glar 2002 35 20         30         20
300 TL Ia Năng 1 hà Bầu 2004 120
      120
301 TL n­ớc Tiêm Hà Bầu 2004 25
        25
302 Đập ĐakBokLak hà Đông 2004 9
          9         15
303 Đập Đak Tơ Mach Hải Yang 2004 17
        17
304 Thủy lợi Ia Không Ia Băng 2004 20
        20
305 Đập dâng Đăk HNgiã Đak Sơ Mê 2005 4
          4
306 Đập dâng đe đoa Đak Sơ Mê 2005 8
          8
307 Đập dâng Đăk Hđar Đak Sơ Mê 2005 7
          7
308 TL Ia Roong A Dơk 2006 35
        35
309 TL Đak Trang A Dơk 2006 50
        50
310 Tlợi Làng Trét (Đak Treh) kDang 2006 50 15         40         15
311 Kênh t­ới Đak Kui Kon Gang 2007 80 15         80         15
312 Đập dâng Đêklanh Đak Sơ Mê 2007 8 20           8         10
313 Thuỷ lợi Ia Năng
2009 50
        40

Công trình tạm




  1.998

Tổng cộng


31.070 17.314  24.600  14.503

Tổng số: 313 công trình; Trong đó:








Hồ chứa:          98 công trình




Đập dâng:       176 công trình




Trạm bơm:       39 công trình

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét