TAM THIÊN TỰ
1. 天
thiên trời
2. 地 địa đất
3. 舉 cử cất
4. 存 tồn còn
5. 子 tử con
6. 孫 tôn cháu
7. 六 lục sáu
8. 三 tam ba
9. 家 gia nhà
10. 國 quốc nước
11. 前 tiền trước
12. 後 hậu sau
13. 牛 ngưu trâu
14. 馬 mã ngựa
15. 距 cự cựa
16. 牙 nha răng
17. 無 vô chăng
18. 有 hữu có
19. 犬 khuyển chó
20. 羊 dương dê
21. 歸 qui về
22. 走 tẩu chạy
23. 拜 bái lạy
24. 跪 quỵ quỳ
25. 去 khứ đi
26. 來 lai lại
27. 女 nữ gái
28. 男 nam trai
29. 帶 đái đai
30. 冠 quan mũ
31. 足 túc đủ
32. 多 đa nhiều
33. 愛 ái yêu
34. 憎 tăng ghét
35. 識 thức biết
36. 知 tri hay
37. 木 mộc cây
38. 根 căn rễ
39. 易 dị dễ
40. 難 nan khôn
41. 旨 chỉ ngon
42. 甘 cam ngọt
43. 柱 trụ cột
44. 樑 lương rường
45. 床 sàng giường
46. 席 tịch chiếu
47. 欠 khiếm thiếu
48. 餘 dư thừa
49. 鋤 sừ bừa
50. 鞠 cúc cuốc
51. 燭 chúc đuốc
52. 燈 đăng đèn
53. 升 thăng lên
54. 降 giáng xuống
55. 田 điền ruộng
56. 宅 trạch nhà
57. 老 lão già
58. 童 đồng trẻ
59. 雀 tước sẻ
60. 鷄 kê gà
61. 我 ngã ta
62. 他 tha khác
63. 伯 bá bác
64. 姨 di dì
65. 鉛 diên chì
66. 錫 tích thiết
67. 役 dịch việc
68. 功 công công
69. 翰 hàn lông
70. 翼 dực cánh
71. 聖 thánh thánh
72. 賢 hiền hiền
73. 僊 tiên tiên
74. 佛 Phật Bụt
75. 潦 lạo lụt
76. 潮 triều triều
77. 鳶 diên diều
78. 鳳 phượng phượng
79. 丈 trượng trượng
80. 尋 tầm tầm
81. 盤 bàn mâm
82. 盏 trản chén
83. 繭 kiển kén
84. 絲 ty tơ
85. 梅 mai mơ
86. 李 lý mận
87. 滓 tử cặn
88. 清 thanh trong
89. 胸 hung lòng
90. 臆 ức ngực
91. 墨 mặc mực
92. 硃 chu son
93. 嬌 kiều non
94. 熟 thục chín
95. 愼 thận ghín
96. 廉 liêm ngay
97. 私 tư tây
98. 慕 mộ mến
99. 至 chí đến
100. 回 hồi về
2. 地 địa đất
3. 舉 cử cất
4. 存 tồn còn
5. 子 tử con
6. 孫 tôn cháu
7. 六 lục sáu
8. 三 tam ba
9. 家 gia nhà
10. 國 quốc nước
11. 前 tiền trước
12. 後 hậu sau
13. 牛 ngưu trâu
14. 馬 mã ngựa
15. 距 cự cựa
16. 牙 nha răng
17. 無 vô chăng
18. 有 hữu có
19. 犬 khuyển chó
20. 羊 dương dê
21. 歸 qui về
22. 走 tẩu chạy
23. 拜 bái lạy
24. 跪 quỵ quỳ
25. 去 khứ đi
26. 來 lai lại
27. 女 nữ gái
28. 男 nam trai
29. 帶 đái đai
30. 冠 quan mũ
31. 足 túc đủ
32. 多 đa nhiều
33. 愛 ái yêu
34. 憎 tăng ghét
35. 識 thức biết
36. 知 tri hay
37. 木 mộc cây
38. 根 căn rễ
39. 易 dị dễ
40. 難 nan khôn
41. 旨 chỉ ngon
42. 甘 cam ngọt
43. 柱 trụ cột
44. 樑 lương rường
45. 床 sàng giường
46. 席 tịch chiếu
47. 欠 khiếm thiếu
48. 餘 dư thừa
49. 鋤 sừ bừa
50. 鞠 cúc cuốc
51. 燭 chúc đuốc
52. 燈 đăng đèn
53. 升 thăng lên
54. 降 giáng xuống
55. 田 điền ruộng
56. 宅 trạch nhà
57. 老 lão già
58. 童 đồng trẻ
59. 雀 tước sẻ
60. 鷄 kê gà
61. 我 ngã ta
62. 他 tha khác
63. 伯 bá bác
64. 姨 di dì
65. 鉛 diên chì
66. 錫 tích thiết
67. 役 dịch việc
68. 功 công công
69. 翰 hàn lông
70. 翼 dực cánh
71. 聖 thánh thánh
72. 賢 hiền hiền
73. 僊 tiên tiên
74. 佛 Phật Bụt
75. 潦 lạo lụt
76. 潮 triều triều
77. 鳶 diên diều
78. 鳳 phượng phượng
79. 丈 trượng trượng
80. 尋 tầm tầm
81. 盤 bàn mâm
82. 盏 trản chén
83. 繭 kiển kén
84. 絲 ty tơ
85. 梅 mai mơ
86. 李 lý mận
87. 滓 tử cặn
88. 清 thanh trong
89. 胸 hung lòng
90. 臆 ức ngực
91. 墨 mặc mực
92. 硃 chu son
93. 嬌 kiều non
94. 熟 thục chín
95. 愼 thận ghín
96. 廉 liêm ngay
97. 私 tư tây
98. 慕 mộ mến
99. 至 chí đến
100. 回 hồi về
101. 鄉 hương quê
102. 巿 thị chợ
103. 婦 phụ vợ
104. 夫 phu chồng
105. 內 nội trong
106. 中 trung giữa
107. 門 môn cửa
108. 屋 ốc nhà
109. 英 anh hoa
110. 蒂 đế rễ
111. 菲 phỉ hẹ
112. 葱 thông hành
113. 蒼 thương xanh
114. 白 bạch trắng
115. 苦 khổ đắng
116. 酸 toan chua
117. 騶 sô sô
118. 駕 dá giá
119. 石 thạch đá
120. 金 kim vàng
121. 衢 cù đàng
122. 巷 hạng ngõ
123. 鐸 đạc mõ
124. 鐘 chung chuông
125. 方 phương vuông
126. 直 trực thẳng
127. 桌 trác đẳng
128. 函 hàm hòm
129. 窺 khuy dòm
130. 察 sát xét
131. 眄 miện liếc (bản gốc là chữ 盻)
132. 占 chiêm xem
133. 妹 muội em
134. 姊 tỷ chị
135. 柿 thị thị
136. 桃 đào điều
137. 斤 cân rìu
138. 斧 phủ búa
139. 穀 cốc lúa
140. 蔴 ma vừng
141. 薑 khương gừng
142. 芥 giới cải
143. 是 thị phải
144. 非 phi chăng
145. 筍 duẫn măng
146. 芽 nha mống
147. 皼 cổ trống
148. 鉦 chinh chiêng
149. 傾 khuynh nghiêng
150. 仰 ngưỡng ngửa
151. 半 bán nửa
152. 雙 song đôi
153. 餌 nhĩ mồi
154. 綸 luân chỉ
155. 猴 hầu khỉ
156. 虎 hổ hùm
157. 壜 đàm chum
158. 臼 cữu cối
159. 暮 mộ tối
160. 朝 triêu mai
161. 長 trường dài
162. 短 đoản ngắn
163. 蛇 xà rắn
164. 象 tượng voi
165. 位 vị ngôi
166. 階 giai thứ
167. 據 cứ cứ
168. 依 y y
169. 葵 quì hoa quì
170. 藿 hoắc rau hoắc
171. 閣 các gác
172. 樓 lâu lầu
173. 侍 thị chầu
174. 歌 ca hát
175. 扇 phiến quạt
176. �� du dù (bên trái chữ 巾, bên phải chữ 由)
177. 秋 thu mùa thu
178. 夏 hạ mùa hạ
179. 冰 băng giá
180. 雨 vũ mưa
181. 餞 tiễn đưa
182. 迎 nghinh rước
183. 水 thủy nước
184. 泥 nê bùn
185. 塊 khối hòn
186. 堆 đôi đống
187. 芡 khiếm súng
188. 蓮 liên sen
189. 名 danh tên
190. 姓 tánh họ
191. 笱 cẩu đó
192. 荃 thuyên nơm
193. 飯 phạn cơm
194. 漿 tương nước
195. 尺 xích thước
196. 分 phân phân
197. 斤 cân cân
198. 斗 đẩu đấu
199. 熊 hùng gấu
200. 豹 báo beo
102. 巿 thị chợ
103. 婦 phụ vợ
104. 夫 phu chồng
105. 內 nội trong
106. 中 trung giữa
107. 門 môn cửa
108. 屋 ốc nhà
109. 英 anh hoa
110. 蒂 đế rễ
111. 菲 phỉ hẹ
112. 葱 thông hành
113. 蒼 thương xanh
114. 白 bạch trắng
115. 苦 khổ đắng
116. 酸 toan chua
117. 騶 sô sô
118. 駕 dá giá
119. 石 thạch đá
120. 金 kim vàng
121. 衢 cù đàng
122. 巷 hạng ngõ
123. 鐸 đạc mõ
124. 鐘 chung chuông
125. 方 phương vuông
126. 直 trực thẳng
127. 桌 trác đẳng
128. 函 hàm hòm
129. 窺 khuy dòm
130. 察 sát xét
131. 眄 miện liếc (bản gốc là chữ 盻)
132. 占 chiêm xem
133. 妹 muội em
134. 姊 tỷ chị
135. 柿 thị thị
136. 桃 đào điều
137. 斤 cân rìu
138. 斧 phủ búa
139. 穀 cốc lúa
140. 蔴 ma vừng
141. 薑 khương gừng
142. 芥 giới cải
143. 是 thị phải
144. 非 phi chăng
145. 筍 duẫn măng
146. 芽 nha mống
147. 皼 cổ trống
148. 鉦 chinh chiêng
149. 傾 khuynh nghiêng
150. 仰 ngưỡng ngửa
151. 半 bán nửa
152. 雙 song đôi
153. 餌 nhĩ mồi
154. 綸 luân chỉ
155. 猴 hầu khỉ
156. 虎 hổ hùm
157. 壜 đàm chum
158. 臼 cữu cối
159. 暮 mộ tối
160. 朝 triêu mai
161. 長 trường dài
162. 短 đoản ngắn
163. 蛇 xà rắn
164. 象 tượng voi
165. 位 vị ngôi
166. 階 giai thứ
167. 據 cứ cứ
168. 依 y y
169. 葵 quì hoa quì
170. 藿 hoắc rau hoắc
171. 閣 các gác
172. 樓 lâu lầu
173. 侍 thị chầu
174. 歌 ca hát
175. 扇 phiến quạt
176. �� du dù (bên trái chữ 巾, bên phải chữ 由)
177. 秋 thu mùa thu
178. 夏 hạ mùa hạ
179. 冰 băng giá
180. 雨 vũ mưa
181. 餞 tiễn đưa
182. 迎 nghinh rước
183. 水 thủy nước
184. 泥 nê bùn
185. 塊 khối hòn
186. 堆 đôi đống
187. 芡 khiếm súng
188. 蓮 liên sen
189. 名 danh tên
190. 姓 tánh họ
191. 笱 cẩu đó
192. 荃 thuyên nơm
193. 飯 phạn cơm
194. 漿 tương nước
195. 尺 xích thước
196. 分 phân phân
197. 斤 cân cân
198. 斗 đẩu đấu
199. 熊 hùng gấu
200. 豹 báo beo
201. 貓 miêu mèo
202. 鼠 thử chuột
203. 腸 tràng ruột
204. 背 bối lưng
205. 林 lâm rừng
206. 海 hải bể
207. 置 trí để
208. 排 bài bày
209. 正 chính ngay
210. 邪 tà vạy
211. 恃 thị cậy
212. 僑 kiều nhờ
213. 碁 kỳ cờ
214. 博 bác bạc
215. 懶 lãn nhác
216. 側 trắc nghiêng
217. 呈 trình chiềng
218. 說 thuyết nói
219. 呼 hô gọi
220. 召 triệu vời
221. 晒 sái phơi
222. 烝 chưng nấu
223. 裔 duệ gấu (áo)
224. 衿 khâm tay (áo)
225. 縫 phùng may
226. 織 chức dệt
227. 鞋 hài miệt
228. 履 lý giày
229. 師 sư thầy
230. 友 hữu bạn
231. 涸 hạc cạn
232. 溢 dật đầy
233. 眉 my mày
234. 目 mục mắt
235. 面 diện mặt
236. 頭 đầu đầu
237. 鬚 tu râu
238. 髮 phát tóc
239. 蟾 thiềm cóc
240. 鳝 thiện lươn
241. 怨 oán hờn
242. 諠 huyên dứt
243. 職 chức chức
244. 官 quan quan
245. 蘭 lan (hoa) lan
246. 蕙 huệ (hoa) huệ
247. 蔗 giá mía
248. 椰 da dừa
249. 瓜 qua dưa
250. 茘 lệ vải
251. 艾 ngải ngải
252. 蒲 bồ bồ
253. 買 mãi mua
254. 賣 mại bán
255. 萬 vạn vạn
256. 千 thiên nghìn
257. 償 thường đền
258. 報 báo trả
259. 翠 thúy chim trả
260. 鷗 âu cò
261. 牢 lao bò
262. 獺 thát rái
263. 呆 ngốc dại
264. 愚 ngu ngây
265. 繩 thằng giây
266. 線 tuyến sợi
267. 新 tân mới
268. 久 cửu lâu
269. 深 thâm sâu
270. 淺 thiển cạn
271. 券 khoán khoán
272. 碑 bi bia
273. 彼 bỉ kia
274. 伊 y ấy
275. 見 kiến thấy
276. 觀 quan xem
277. 脩 tu nem
278. 餅 bính bánh
279. 避 tỵ lánh
280. 迴 hồi về 2
281. 筏 phiệt bè
282. 叢 tùng bụi
283. 負 phụ đội
284. 提 đề cầm
285. 卧 ngọa nằm
286. 趨 xu rảo
287. 孝 hiếu thảo
288. 忠 trung ngay
289. 辰 thìn ngày
290. 刻 khắc khắc
291. 北 bắc bắc
292. 南 nam nam
293. 柑 cam cam
294. 橘 quít quít
295. 鴨 áp vịt
296. 鵝 nga ngan
297. 肝 can gan
298. 膽 đảm mật
299. 腎 thận cật
300. 筋 cân gân
202. 鼠 thử chuột
203. 腸 tràng ruột
204. 背 bối lưng
205. 林 lâm rừng
206. 海 hải bể
207. 置 trí để
208. 排 bài bày
209. 正 chính ngay
210. 邪 tà vạy
211. 恃 thị cậy
212. 僑 kiều nhờ
213. 碁 kỳ cờ
214. 博 bác bạc
215. 懶 lãn nhác
216. 側 trắc nghiêng
217. 呈 trình chiềng
218. 說 thuyết nói
219. 呼 hô gọi
220. 召 triệu vời
221. 晒 sái phơi
222. 烝 chưng nấu
223. 裔 duệ gấu (áo)
224. 衿 khâm tay (áo)
225. 縫 phùng may
226. 織 chức dệt
227. 鞋 hài miệt
228. 履 lý giày
229. 師 sư thầy
230. 友 hữu bạn
231. 涸 hạc cạn
232. 溢 dật đầy
233. 眉 my mày
234. 目 mục mắt
235. 面 diện mặt
236. 頭 đầu đầu
237. 鬚 tu râu
238. 髮 phát tóc
239. 蟾 thiềm cóc
240. 鳝 thiện lươn
241. 怨 oán hờn
242. 諠 huyên dứt
243. 職 chức chức
244. 官 quan quan
245. 蘭 lan (hoa) lan
246. 蕙 huệ (hoa) huệ
247. 蔗 giá mía
248. 椰 da dừa
249. 瓜 qua dưa
250. 茘 lệ vải
251. 艾 ngải ngải
252. 蒲 bồ bồ
253. 買 mãi mua
254. 賣 mại bán
255. 萬 vạn vạn
256. 千 thiên nghìn
257. 償 thường đền
258. 報 báo trả
259. 翠 thúy chim trả
260. 鷗 âu cò
261. 牢 lao bò
262. 獺 thát rái
263. 呆 ngốc dại
264. 愚 ngu ngây
265. 繩 thằng giây
266. 線 tuyến sợi
267. 新 tân mới
268. 久 cửu lâu
269. 深 thâm sâu
270. 淺 thiển cạn
271. 券 khoán khoán
272. 碑 bi bia
273. 彼 bỉ kia
274. 伊 y ấy
275. 見 kiến thấy
276. 觀 quan xem
277. 脩 tu nem
278. 餅 bính bánh
279. 避 tỵ lánh
280. 迴 hồi về 2
281. 筏 phiệt bè
282. 叢 tùng bụi
283. 負 phụ đội
284. 提 đề cầm
285. 卧 ngọa nằm
286. 趨 xu rảo
287. 孝 hiếu thảo
288. 忠 trung ngay
289. 辰 thìn ngày
290. 刻 khắc khắc
291. 北 bắc bắc
292. 南 nam nam
293. 柑 cam cam
294. 橘 quít quít
295. 鴨 áp vịt
296. 鵝 nga ngan
297. 肝 can gan
298. 膽 đảm mật
299. 腎 thận cật
300. 筋 cân gân
301. 趾 chỉ ngón chân
302. 肱 quăng cánh (tay)
303. 醒 tỉnh tỉnh
304. 酣 hàm say
305. 拳 quyền tay
306. 踵 chủng gót
307. 季 quí rốt
308. 元 nguyên đầu
309. 富 phú giàu
310. 殷 ân thịnh
311. 勇 dõng mạnh
312. 良 lương lành
313. 兄 huynh anh
314. 嫂 tẩu chị (dâu)
315. 志 chí chí
316. 衷 trung lòng
317. 龍 long rồng
318. 鯉 lý cá gáy
319. 蜞 kỳ cáy
320. 蚌 bạng trai
321. 肩 kiên vai
322. 額 ngạch trán
323. 舘 quán quán
324. 橋 kiều cầu
325. 桑 tang dâu
326. 柰 nại mít
327. 肉 nhục thịt
328. 皮 bì da
329. 茄 gia cà
330. 棗 tảo táo
331. 衣 y áo
332. 領 lãnh tràng
333. 黃 hoàng vàng
334. 赤 xích đỏ
335. 草 thảo cỏ
336. 萍 bình bèo
337. 鮧 di cá nheo
338. 鱧 lễ cá chuối
339. 鹽 diêm muối
340. 菜 thái rau
341. 榔 lang cau
342. 酒 tửu rượu
343. 笛 địch sáo
344. 笙 sinh sênh
345. 哥 kha anh
346. 叔 thúc chú
347. 乳 nhũ vú
348. 唇 thần môi
349. 鯇 hoãn cá trôi
350. 鯽 lang cá diếc
351. 碧 bích biếc
352. 玄 huyền đen
353. 諶 thầm tin
354. 賞 thưởng thưởng
355. 帳 trướng trướng
356. 帷 duy màn
357. 鸞 loan loan
358. 鶴 hạc hạc
359. 鼎 đỉnh vạc
360. 鍋 oa nồi
361. 炊 xuy xôi
362. 煑 chử nấu
363. 醜 xú xấu
364. 鮮 tiên tươi
365. 笑 tiếu cười
366. 嗔 sân giận
367. 虱 sắt rận
368. 蠅 nhăng ruồi
369. 玳 đại đồi mồi
370. 鼋 nguyên con giải
371. 布 bố vải
372. 羅 la the
373. 蟬 thiền ve
374. 蟀 suất dế
375. 蔹 liễm khế
376. 橙 đăng chanh
377. 羹 canh canh
378. 粥 chúc cháo
379. 勺 thược gáo
380. 鑪 lư lò
381. 渡 độ đò
382. 濱 tân bến
383. 蟻 nghị kiến
384. 蜂 phong ong
385. 河 hà sông
386. 嶺 lãnh núi
387. 枕 chẩm gối
388. 巾 cân khăn
389. 衾 khâm chăn
390. 褥 nhục nệm
391. 嬸 thẩm thím
392. 姑 cô cô
393. 鳜 quyệt cá rô
394. 鲥 thì cá cháy
395. 底 để đáy
396. 垠 ngân ngần
397. 軍 quân quân
398. 衆 chúng chúng
399. 銃 súng súng
400. 旗 kỳ cờ
401. 初 sơ sơ
402. 舊 cựu cũ
403. 武 vũ vũ
404. 文 văn văn
405. 民 dân dân
406. 社 xã xã
407. 大 đại cả
408. 尊 tôn cao
409. 池 trì ao
410. 井 tỉnh giếng
411. 口 khẩu miệng
412. 頤 di cằm
413. 蠶 tàm tằm
414. 蛹 dõng nhộng
415. 速 tốc chóng
416. 遲 trì chày
417. 雲 vân mây
418. 火 hỏa lửa
419. 娠 thần chửa
420. 育 dục nuôi
421. 尾 vĩ đuôi
422. 鳞 lân vảy
423. 揮 huy vẫy
424. 執 chấp cầm
425. 年 niên năm
426. 月 nguyệt tháng
427. 明 minh sáng
428. 信 tín tin
429. 印 ấn in
430. 鐫 thuyên cắt (khắc)
431. 物 vật vật
432. 人 nhơn người
433. 嬉 hy chơi
434. 戲 hý cợt
435. 機 cơ chốt
436. 枹 phu chày (bản gốc là chữ 袍)
437. 借 tá vay
438. 還 hoàn trả
439. �� giã thuyền giã (bên trái chữ 舟, bên phải chữ 者)
440. 艋 mành thuyền mành
441. 迂 vu quanh
442. 徑 kinh tắt
443. 切 thiết cắt
444. 磋 tha mài
445. 芋 vu khoai
446. 豆 đậu đậu
447. 菱 lăng củ ấu
448. 柿 tỷ trái hồng
449. 弓 cung cái cung
450. 弩 nỗ cái nỏ
451. 釜 phủ chõ
452. 鐺 đang cái xanh
453. 枝 chi cành
454. 葉 diệp lá
455. 鎖 tỏa khóa
456. 鉗 kiềm kềm
457. 柔 nhu mềm
458. 勁 kính cứng
459. 立 lập đứng
460. 行 hành đi
461. 威 uy uy
462. 德 đức đức
463. 級 cấp bực
464. 堦 giai thềm
465. 加 gia thêm
466. 減 giảm bớt
467. 謔 hước cợt
468. 誠 thành tin
469. 譽 dự khen
470. 謡 dao ngợi
471. 灌 quán tưới
472. 炳 bình soi
473. 臣 thần tôi
474. 主 chủ chúa
475. 舞 vũ múa
476. 飛 phi bay
477. 貞 trinh ngay
478. 靜 tĩnh lặng
479. 稱 xưng tặng
480. 成 thành nên
481. 忘 vong quên
482. 記 ký nhớ
483. 妻 thê vợ
484. 妾 thiếp hầu
485. 匏 bào bầu
486. 甕 ủng ống
487. 脊 tích xương sống
488. 腔 xoang lòng
489. 虚 hư không
490. 實 thực thật
491. 鐵 thiết sắt
492. 銅 đồng đồng
493. 東 đông đông
494. 朔 sóc bắc
495. 仄 trắc trắc
496. 平 bình bằng
497. 不 bất chăng
498. 耶 da vậy
499. 躍 dược nhảy
500. 潛 tiềm chìm
402. 舊 cựu cũ
403. 武 vũ vũ
404. 文 văn văn
405. 民 dân dân
406. 社 xã xã
407. 大 đại cả
408. 尊 tôn cao
409. 池 trì ao
410. 井 tỉnh giếng
411. 口 khẩu miệng
412. 頤 di cằm
413. 蠶 tàm tằm
414. 蛹 dõng nhộng
415. 速 tốc chóng
416. 遲 trì chày
417. 雲 vân mây
418. 火 hỏa lửa
419. 娠 thần chửa
420. 育 dục nuôi
421. 尾 vĩ đuôi
422. 鳞 lân vảy
423. 揮 huy vẫy
424. 執 chấp cầm
425. 年 niên năm
426. 月 nguyệt tháng
427. 明 minh sáng
428. 信 tín tin
429. 印 ấn in
430. 鐫 thuyên cắt (khắc)
431. 物 vật vật
432. 人 nhơn người
433. 嬉 hy chơi
434. 戲 hý cợt
435. 機 cơ chốt
436. 枹 phu chày (bản gốc là chữ 袍)
437. 借 tá vay
438. 還 hoàn trả
439. �� giã thuyền giã (bên trái chữ 舟, bên phải chữ 者)
440. 艋 mành thuyền mành
441. 迂 vu quanh
442. 徑 kinh tắt
443. 切 thiết cắt
444. 磋 tha mài
445. 芋 vu khoai
446. 豆 đậu đậu
447. 菱 lăng củ ấu
448. 柿 tỷ trái hồng
449. 弓 cung cái cung
450. 弩 nỗ cái nỏ
451. 釜 phủ chõ
452. 鐺 đang cái xanh
453. 枝 chi cành
454. 葉 diệp lá
455. 鎖 tỏa khóa
456. 鉗 kiềm kềm
457. 柔 nhu mềm
458. 勁 kính cứng
459. 立 lập đứng
460. 行 hành đi
461. 威 uy uy
462. 德 đức đức
463. 級 cấp bực
464. 堦 giai thềm
465. 加 gia thêm
466. 減 giảm bớt
467. 謔 hước cợt
468. 誠 thành tin
469. 譽 dự khen
470. 謡 dao ngợi
471. 灌 quán tưới
472. 炳 bình soi
473. 臣 thần tôi
474. 主 chủ chúa
475. 舞 vũ múa
476. 飛 phi bay
477. 貞 trinh ngay
478. 靜 tĩnh lặng
479. 稱 xưng tặng
480. 成 thành nên
481. 忘 vong quên
482. 記 ký nhớ
483. 妻 thê vợ
484. 妾 thiếp hầu
485. 匏 bào bầu
486. 甕 ủng ống
487. 脊 tích xương sống
488. 腔 xoang lòng
489. 虚 hư không
490. 實 thực thật
491. 鐵 thiết sắt
492. 銅 đồng đồng
493. 東 đông đông
494. 朔 sóc bắc
495. 仄 trắc trắc
496. 平 bình bằng
497. 不 bất chăng
498. 耶 da vậy
499. 躍 dược nhảy
500. 潛 tiềm chìm
501. 針 châm kim
502. 刃 nhận (mũi) nhọn
503. 全 toàn trọn
504. 並 tịnh đều
505. 苔 đài rêu
506. 垢 cấu bụi (nhơ)
507. 泳 vịnh lội
508. 湍 thoan trôi
509. �� xuy xôi (bên trái chữ 米, bên phải chữ 欠)
510. 米 mễ gạo
511. 狐 hồ cáo
512. 鹿 lộc hươu
513. 懷 hoài cưu
514. 挾 hiệp cắp
515. 壅 ủng lấp
516. 流 lưu trôi
517. 椎 chùy dùi
518. 杖 trượng gậy
519. 奔 bôn chạy 520. 往 vãng qua 521. 遠 viễn xa
522. 洪 hồng cả 523. 炙 chá chả 524. 茶 trà chè
525. 藝 nghệ nghề 526. 財 tài của
527. 箸 trợ đũa
528. 匙 chủy môi
529. 灰 khôi vôi
530. 粉 phấn phấn
531. 鹹 hàm mặn
532. 辣 lạt cay
533. 盈 doanh đầy
534. 乏 phạp thiếu
535. 袍 bào áo
536. 被 bị chăn
537. 庭 đình sân
538. 闕 khuyết cửa
539. 孕 dựng chửa 540. 胎 thai thai
541. 該 cai cai
542. 計 kế kể
543. 婿 tế rể
544. 婚 hôn dâu
545. 句 cú câu
546. 書 thơ sách
547. 堵 đổ vách
548. 墙 tường tường
549. 坊 phường phường
550. 鋪 phố phố
551. 部 bộ bộ
552. 藩 phiên phiên
553. 權 quyền quyền
554. 爵 tước tước
555. 得 đắc được
556. 爲 vi làm
557. 貪 tham tham
558. 欲 dục muốn
559. 捲 quyển cuốn (lại)
560. 張 trương trương (ra)
561. 霜 sương sương
562. 暑 thử nắng
563. 皓 hạo sáng trắng
564. 馨 hinh thơm
565. 苫 chiêm rơm
566. 粒 lạp hạt
567. 凉 lương mát
568. 飽 bão no
569. 庫 khố kho
570. 囷 khôn vựa
571. 漢 hán đứa
572. 郎 lang chàng
573. 橫 hoành ngang
574. 闊 khoát rộng
575. 波 ba sóng
576. 響 hưởng vang
577. 梯 thê thang
578. 几 kỷ ghế
579. 母 mẫu mẹ
580. 兒 nhi con
581. 圓 viên tròn
582. 銳 nhuệ nhọn
583. 撰 soạn dọn
584. 收 thu thâu
585. 州 châu châu
586. 縣 huyện huyện
587. 訟 tụng kiện
588. 鳴 minh kêu
589. 從 tùng theo
590. 使 sử khiến
591. 冕 miện mũ miện
592. 簪 trâm cây trâm
593. 搗 đảo đâm
594. 淘 đào đãi
595. 汰 thải sảy
596. 研 nghiên nghiền
597. 連 liên liền
598. 續 tục nối
599. 端 đoan mối
600. 派 phái dòng
502. 刃 nhận (mũi) nhọn
503. 全 toàn trọn
504. 並 tịnh đều
505. 苔 đài rêu
506. 垢 cấu bụi (nhơ)
507. 泳 vịnh lội
508. 湍 thoan trôi
509. �� xuy xôi (bên trái chữ 米, bên phải chữ 欠)
510. 米 mễ gạo
511. 狐 hồ cáo
512. 鹿 lộc hươu
513. 懷 hoài cưu
514. 挾 hiệp cắp
515. 壅 ủng lấp
516. 流 lưu trôi
517. 椎 chùy dùi
518. 杖 trượng gậy
519. 奔 bôn chạy 520. 往 vãng qua 521. 遠 viễn xa
522. 洪 hồng cả 523. 炙 chá chả 524. 茶 trà chè
525. 藝 nghệ nghề 526. 財 tài của
527. 箸 trợ đũa
528. 匙 chủy môi
529. 灰 khôi vôi
530. 粉 phấn phấn
531. 鹹 hàm mặn
532. 辣 lạt cay
533. 盈 doanh đầy
534. 乏 phạp thiếu
535. 袍 bào áo
536. 被 bị chăn
537. 庭 đình sân
538. 闕 khuyết cửa
539. 孕 dựng chửa 540. 胎 thai thai
541. 該 cai cai
542. 計 kế kể
543. 婿 tế rể
544. 婚 hôn dâu
545. 句 cú câu
546. 書 thơ sách
547. 堵 đổ vách
548. 墙 tường tường
549. 坊 phường phường
550. 鋪 phố phố
551. 部 bộ bộ
552. 藩 phiên phiên
553. 權 quyền quyền
554. 爵 tước tước
555. 得 đắc được
556. 爲 vi làm
557. 貪 tham tham
558. 欲 dục muốn
559. 捲 quyển cuốn (lại)
560. 張 trương trương (ra)
561. 霜 sương sương
562. 暑 thử nắng
563. 皓 hạo sáng trắng
564. 馨 hinh thơm
565. 苫 chiêm rơm
566. 粒 lạp hạt
567. 凉 lương mát
568. 飽 bão no
569. 庫 khố kho
570. 囷 khôn vựa
571. 漢 hán đứa
572. 郎 lang chàng
573. 橫 hoành ngang
574. 闊 khoát rộng
575. 波 ba sóng
576. 響 hưởng vang
577. 梯 thê thang
578. 几 kỷ ghế
579. 母 mẫu mẹ
580. 兒 nhi con
581. 圓 viên tròn
582. 銳 nhuệ nhọn
583. 撰 soạn dọn
584. 收 thu thâu
585. 州 châu châu
586. 縣 huyện huyện
587. 訟 tụng kiện
588. 鳴 minh kêu
589. 從 tùng theo
590. 使 sử khiến
591. 冕 miện mũ miện
592. 簪 trâm cây trâm
593. 搗 đảo đâm
594. 淘 đào đãi
595. 汰 thải sảy
596. 研 nghiên nghiền
597. 連 liên liền
598. 續 tục nối
599. 端 đoan mối
600. 派 phái dòng
601. 籠 lung lồng
602. 簣 quĩ sọt
603. 蠹 đố mọt
604. 蟲 trùng sâu
605. 勾 câu câu
606. 點 điểm chấm
607. 醋 thố giấm
608. 油 du dầu
609. 芙 phù trầu
610. 蒜 toán tỏi
611. 鱠 khoái gỏi
612. 鰕 hà tôm
613. 兼 kiêm gồm
614. 普 phổ khắp
615. 下 hạ thấp
616. 高 cao cao
617. 篙 cao sào
618. 柁 đà lái
619. 寨 trại trại
620. 村 thôn thôn
621. 嫩 nộn non
622. 悾 khống dại
623. 派 phái phái
624. 宗 tông dòng
625. 裁 tài trồng
626. 刈 ngải cắt
627. 穑 sắc gặt
628. 耰 ưu cày
629. 瘠 tích gầy
630. 肥 phì béo
631. 巧 xảo khéo
632. 精 tinh ròng
633. 馮 Phùng họ Phùng
634. 孟 Mạnh họ Mạnh
635. 併 tính sánh
636. 諒 lượng tin
637. 堅 kiên bền
638. 確 xác thật
639. 必 tất ắt
640. 須 tu tua
641. 寺 tự chùa
642. 郵 bưu dịch
643. 壁 bích ngọc bích
644. 箕 cơ sao cơ
645. 堤 đê bờ
646. 境 cảnh cõi
647. 問 vấn hỏi
648. 設 thiết bày
649. 沮 thư lầy
650. 燥 táo ráo
651. 鎗 thương giáo
652. 劍 kiếm gươm
653. 鐮 liêm liềm
654. 箒 trửu chổi
655. 櫃 quĩ củi
656. 箱 sương rương
657. 香 hương hương
658. 蠟 lạp sáp
659. 塔 tháp tháp
660. 亭 đình đình
661. 軀 khu mình
662. 貌 mạo mặt
663. 密 mật nhặt
664. 疎 sơ thưa
665. 晏 án trưa
666. 晨 thần sớm
667. 感 cảm cảm
668. 孚 phu tin
669. 僕 bộc min
670. 廝 tê đứa
671. 積 tích chứa
672. 充 sung đầy
673. 厚 hậu dày
674. 輕 khinh nhẹ
675. 势 thế thế
676. 才 tài tài
677. 臺 đài đài
678. 廟 miếu miễu
679. 轎 kiệu kiệu
680. 輜 tri xe
681. 聴 thính nghe
682. 覩 đổ thấy
683. 取 thủ lấy
684. 頒 ban ban
685. 徐 từ khoan
686. 急 cấp kíp
687. 笥 tư níp
688. 簞 đan giai
689. 棘 cức gai
690. 仁 nhân hạt
691. 淡 đạm lạt
692. 濃 nung nồng
693. 约 ước mong
694. 想 tưởng nhớ
695. 債 trái nợ
696. 緣 duyên duyên
697. 硯 nghiễn nghiên
698. 笺 tiên giấy
699. 也 dã vậy
700. 哉 tai! thay!
602. 簣 quĩ sọt
603. 蠹 đố mọt
604. 蟲 trùng sâu
605. 勾 câu câu
606. 點 điểm chấm
607. 醋 thố giấm
608. 油 du dầu
609. 芙 phù trầu
610. 蒜 toán tỏi
611. 鱠 khoái gỏi
612. 鰕 hà tôm
613. 兼 kiêm gồm
614. 普 phổ khắp
615. 下 hạ thấp
616. 高 cao cao
617. 篙 cao sào
618. 柁 đà lái
619. 寨 trại trại
620. 村 thôn thôn
621. 嫩 nộn non
622. 悾 khống dại
623. 派 phái phái
624. 宗 tông dòng
625. 裁 tài trồng
626. 刈 ngải cắt
627. 穑 sắc gặt
628. 耰 ưu cày
629. 瘠 tích gầy
630. 肥 phì béo
631. 巧 xảo khéo
632. 精 tinh ròng
633. 馮 Phùng họ Phùng
634. 孟 Mạnh họ Mạnh
635. 併 tính sánh
636. 諒 lượng tin
637. 堅 kiên bền
638. 確 xác thật
639. 必 tất ắt
640. 須 tu tua
641. 寺 tự chùa
642. 郵 bưu dịch
643. 壁 bích ngọc bích
644. 箕 cơ sao cơ
645. 堤 đê bờ
646. 境 cảnh cõi
647. 問 vấn hỏi
648. 設 thiết bày
649. 沮 thư lầy
650. 燥 táo ráo
651. 鎗 thương giáo
652. 劍 kiếm gươm
653. 鐮 liêm liềm
654. 箒 trửu chổi
655. 櫃 quĩ củi
656. 箱 sương rương
657. 香 hương hương
658. 蠟 lạp sáp
659. 塔 tháp tháp
660. 亭 đình đình
661. 軀 khu mình
662. 貌 mạo mặt
663. 密 mật nhặt
664. 疎 sơ thưa
665. 晏 án trưa
666. 晨 thần sớm
667. 感 cảm cảm
668. 孚 phu tin
669. 僕 bộc min
670. 廝 tê đứa
671. 積 tích chứa
672. 充 sung đầy
673. 厚 hậu dày
674. 輕 khinh nhẹ
675. 势 thế thế
676. 才 tài tài
677. 臺 đài đài
678. 廟 miếu miễu
679. 轎 kiệu kiệu
680. 輜 tri xe
681. 聴 thính nghe
682. 覩 đổ thấy
683. 取 thủ lấy
684. 頒 ban ban
685. 徐 từ khoan
686. 急 cấp kíp
687. 笥 tư níp
688. 簞 đan giai
689. 棘 cức gai
690. 仁 nhân hạt
691. 淡 đạm lạt
692. 濃 nung nồng
693. 约 ước mong
694. 想 tưởng nhớ
695. 債 trái nợ
696. 緣 duyên duyên
697. 硯 nghiễn nghiên
698. 笺 tiên giấy
699. 也 dã vậy
700. 哉 tai! thay!
701. 幸 hạnh may
702. 堪 kham khá
703. 顴 quyền má
704. 耳 nhĩ tai
705. 誰 thùy ai
706. 某 mỗ mỗ
707. 巢 sào tổ
708. 谷 cốc hang
709. �� ang nồi (rang) (bên trái chữ 盎, bên phải chữ 瓦)
710. 盆 bồn chậu
711. 舅 cữu cậu
712. 爺 gia ông
713. 川 xuyên sông
714. 嶽 nhạc núi
715. 言 ngôn nói
716. 作 tác làm
717. 藍 lam chàm
718. 鬱 uất nghệ
719. 髀 bễ vế (đùi)
720. 腰 yêu lưng
721. 角 dác sừng
722. 蹄 đề móng
723. 影 ảnh bóng
724. 形 hình hình
725. 經 kinh kinh
726. 史 sử sử
727. 守 thủ giữ
728. 遊 du chơi
729. 招 chiêu vời
730. 就 tựu tới
731. 改 cải đổi
732. 移 di dời
733. 墜 trụy rơi
734. 顚 diên ngã
735. 旣 ký đã
736. 曾 tằng từng
737. 喜 hỷ mừng
738. 嘉 gia tốt
739. 覡 nghiễng đồng cốt
740. 巫 vu thầy mo
741. 屈 khuất co
742. 伸 thân duỗi
743. 歲 tuế tuổi
744. 時 thì giờ
745. 旌 tinh cờ
746. 傘 tản tán
747. 熙 hy hơn hớn
748. 燦 xán rỡ ràng
749. 湯 Thang vua Thang
750. 禹 Vũ vua Vũ
751. 府 phủ phủ
752. 宮 cung cung
753. 冬 đông mùa đông
754. 臘 lạp tháng chạp
755. 合 hợp hạp
756. 離 ly lìa
757. 迷 mê mê
758. 悟 ngộ biết
759. 錦 cẩm vóc
760. 紗 sa the
761. 覆 phú che
762. 包 bao bọc
763. 隅 ngung góc
764. 坒 bệ hè
765. 輪 luân bánh xe
766. 駟 tứ ngựa
767. 倉 thương vựa
768. 帑 thảng kho
769. 儒 Nho đạo Nho
770. 釋 Thích đạo Phật
771. 麵 miến bột
772. 飴 di đường
773. 貴 quí sang
774. 貧 bần cùng
775. 樽 tôn lon
776. 案 án yên
777. 編 biên biên
778. 冩 tả chép
779. 頰 giáp mép
780. 腮 tai mang
781. 娘 nương nàng
782. 嫗 ẩu mụ
783. 帽 mão mũ
784. 絛 thao thao
785. 入 nhập vào
786. 居 cư ở
787. 膏 cao mỡ
788. 骨 cốt xương
789. 詳 tường tường
790. 略 lược lược
791. 步 bộ bước
792. 之 chi đi
793. 詩 thi thi
794. 禮 lễ lễ
795. 由 do bởi
796. 發 phát ra
797. 堂 đường nhà
798. 戶 hộ cửa
799. 所 sở thửa
800. 於 ư chưng
702. 堪 kham khá
703. 顴 quyền má
704. 耳 nhĩ tai
705. 誰 thùy ai
706. 某 mỗ mỗ
707. 巢 sào tổ
708. 谷 cốc hang
709. �� ang nồi (rang) (bên trái chữ 盎, bên phải chữ 瓦)
710. 盆 bồn chậu
711. 舅 cữu cậu
712. 爺 gia ông
713. 川 xuyên sông
714. 嶽 nhạc núi
715. 言 ngôn nói
716. 作 tác làm
717. 藍 lam chàm
718. 鬱 uất nghệ
719. 髀 bễ vế (đùi)
720. 腰 yêu lưng
721. 角 dác sừng
722. 蹄 đề móng
723. 影 ảnh bóng
724. 形 hình hình
725. 經 kinh kinh
726. 史 sử sử
727. 守 thủ giữ
728. 遊 du chơi
729. 招 chiêu vời
730. 就 tựu tới
731. 改 cải đổi
732. 移 di dời
733. 墜 trụy rơi
734. 顚 diên ngã
735. 旣 ký đã
736. 曾 tằng từng
737. 喜 hỷ mừng
738. 嘉 gia tốt
739. 覡 nghiễng đồng cốt
740. 巫 vu thầy mo
741. 屈 khuất co
742. 伸 thân duỗi
743. 歲 tuế tuổi
744. 時 thì giờ
745. 旌 tinh cờ
746. 傘 tản tán
747. 熙 hy hơn hớn
748. 燦 xán rỡ ràng
749. 湯 Thang vua Thang
750. 禹 Vũ vua Vũ
751. 府 phủ phủ
752. 宮 cung cung
753. 冬 đông mùa đông
754. 臘 lạp tháng chạp
755. 合 hợp hạp
756. 離 ly lìa
757. 迷 mê mê
758. 悟 ngộ biết
759. 錦 cẩm vóc
760. 紗 sa the
761. 覆 phú che
762. 包 bao bọc
763. 隅 ngung góc
764. 坒 bệ hè
765. 輪 luân bánh xe
766. 駟 tứ ngựa
767. 倉 thương vựa
768. 帑 thảng kho
769. 儒 Nho đạo Nho
770. 釋 Thích đạo Phật
771. 麵 miến bột
772. 飴 di đường
773. 貴 quí sang
774. 貧 bần cùng
775. 樽 tôn lon
776. 案 án yên
777. 編 biên biên
778. 冩 tả chép
779. 頰 giáp mép
780. 腮 tai mang
781. 娘 nương nàng
782. 嫗 ẩu mụ
783. 帽 mão mũ
784. 絛 thao thao
785. 入 nhập vào
786. 居 cư ở
787. 膏 cao mỡ
788. 骨 cốt xương
789. 詳 tường tường
790. 略 lược lược
791. 步 bộ bước
792. 之 chi đi
793. 詩 thi thi
794. 禮 lễ lễ
795. 由 do bởi
796. 發 phát ra
797. 堂 đường nhà
798. 戶 hộ cửa
799. 所 sở thửa
800. 於 ư chưng
801. 捧 bổng bưng
802. 擠 tê dẫy
803. 簸 phả sảy
804. 舂 thung đâm
805. 啞 á câm
806. 聾 lung điếc
807. 惜 tích tiếc
808. 譏 cơ chê
809. 羝 đê dê
810. 狗 cẩu chó
811. 族 tộc họ
812. 閭 lư làng
813. 棠 đường cây đường
814. 棣 lệ cây lệ
815. 桂 quế cây quế
816. 桐 đồng cây vông
817. 凟 độc sông
818. 山 sơn núi
819. 烟 yên khói
820. 霧 vụ mù
821. 呉 Ngô nước Ngô
822. 楚 Sở nước Sở
823. 載 tải chở
824. 擡 đài khiêng
825. 靈 linh thiêng
826. 應 ứng ứng
827. 興 hứng hứng
828. 娛 ngu vui
829. 孤 cô côi
830. 寡 quả góa
831. 鴉 nha quạ
832. 鵲 thước ác là
833. 和 hòa hòa
834. 順 thuận thuận
835. 怒 nộ giận
836. 慈 từ lành
837. 城 thành thành
838. 砦 trại trại
839. 砌 thế giại
840. 廊 lang hiên
841. 舟 chu thuyền
842. 網 võng võng
843. 孔 Khổng họ Khổng
844. 朱 Chu họ Chu
845. 虞 Ngu nhà Ngu
846. 虢 Quắc đất Quắc
847. 惑 hoặc hoặc
848. 疑 nghi ngờ
849. 奉 phụng thờ
850. 恭 cung kính
851. 巓 điên đỉnh
852. 岸 ngạn bờ
853. 污 ô dơ
854. 潔 khiết sạch
855. 挈 khiết xách
856. 拈 chiêm cầm
857. 謬 mậu lầm
858. 瞞 man dối
859. 封 phong gói
860. 罩 tráo trùm
861. 苞 bào đùm
862. 束 thúc buộc
863. 藥 dược thuốc
864. 符 phù bùa
865. 君 quân vua
866. 相 tướng tướng
867. 量 lượng lượng
868. 材 tài tài 869. 牌 bài bài
870. 扁 biển biển
871. 卷 quyển quyển
872. 篇 thiên thiên
873. 勉 miễn khuyên
874. 撐 xanh chống
875. 廣 quảng rộng
876. 延 diên dài
877. 類 loại loài
878. 倫 luân đấng
879. 卵 noãn trứng
880. 胞 bào nhau
881. 鍮 thâu thau
882. 玉 ngọc ngọc
883. 禿 thốc trọc
884. 穹 khung cao
885. 星 tinh sao
886. 電 điện chớp
887. 吸 hấp hớp
888. 呴 ha la
889. 出 xuất ra
890. 開 khai mở
891. 怪 quái gở
892. 祥 tường điềm
893. 軟 nhuyễn mềm
894. 剛 cương cứng
895. 肯 khẳng khứng
896. 随 tùy theo
897. 懸 huyền treo
898. 擔 đảm gánh
899. 打 đả đánh
900. 驅 khu trừ
802. 擠 tê dẫy
803. 簸 phả sảy
804. 舂 thung đâm
805. 啞 á câm
806. 聾 lung điếc
807. 惜 tích tiếc
808. 譏 cơ chê
809. 羝 đê dê
810. 狗 cẩu chó
811. 族 tộc họ
812. 閭 lư làng
813. 棠 đường cây đường
814. 棣 lệ cây lệ
815. 桂 quế cây quế
816. 桐 đồng cây vông
817. 凟 độc sông
818. 山 sơn núi
819. 烟 yên khói
820. 霧 vụ mù
821. 呉 Ngô nước Ngô
822. 楚 Sở nước Sở
823. 載 tải chở
824. 擡 đài khiêng
825. 靈 linh thiêng
826. 應 ứng ứng
827. 興 hứng hứng
828. 娛 ngu vui
829. 孤 cô côi
830. 寡 quả góa
831. 鴉 nha quạ
832. 鵲 thước ác là
833. 和 hòa hòa
834. 順 thuận thuận
835. 怒 nộ giận
836. 慈 từ lành
837. 城 thành thành
838. 砦 trại trại
839. 砌 thế giại
840. 廊 lang hiên
841. 舟 chu thuyền
842. 網 võng võng
843. 孔 Khổng họ Khổng
844. 朱 Chu họ Chu
845. 虞 Ngu nhà Ngu
846. 虢 Quắc đất Quắc
847. 惑 hoặc hoặc
848. 疑 nghi ngờ
849. 奉 phụng thờ
850. 恭 cung kính
851. 巓 điên đỉnh
852. 岸 ngạn bờ
853. 污 ô dơ
854. 潔 khiết sạch
855. 挈 khiết xách
856. 拈 chiêm cầm
857. 謬 mậu lầm
858. 瞞 man dối
859. 封 phong gói
860. 罩 tráo trùm
861. 苞 bào đùm
862. 束 thúc buộc
863. 藥 dược thuốc
864. 符 phù bùa
865. 君 quân vua
866. 相 tướng tướng
867. 量 lượng lượng
868. 材 tài tài 869. 牌 bài bài
870. 扁 biển biển
871. 卷 quyển quyển
872. 篇 thiên thiên
873. 勉 miễn khuyên
874. 撐 xanh chống
875. 廣 quảng rộng
876. 延 diên dài
877. 類 loại loài
878. 倫 luân đấng
879. 卵 noãn trứng
880. 胞 bào nhau
881. 鍮 thâu thau
882. 玉 ngọc ngọc
883. 禿 thốc trọc
884. 穹 khung cao
885. 星 tinh sao
886. 電 điện chớp
887. 吸 hấp hớp
888. 呴 ha la
889. 出 xuất ra
890. 開 khai mở
891. 怪 quái gở
892. 祥 tường điềm
893. 軟 nhuyễn mềm
894. 剛 cương cứng
895. 肯 khẳng khứng
896. 随 tùy theo
897. 懸 huyền treo
898. 擔 đảm gánh
899. 打 đả đánh
900. 驅 khu trừ
901. 辭 từ lời
902. 受 thọ chịu
903. 卯 mão mẹo
904. 寅 dần dần
905. 申 thân thân
906. 酉 dậu dậu
907. 隱 ẩn giấu
908. 遮 già che
909. 旋 tuyền về
910. 返 phản lại
911. 菓 quả trái
912. 條 điều cành
913. 甁 bình cái bình
914. 鉢 bát cái bát
915. 唱 xướng hát
916. 彈 đàn đàn
917. 仕 sĩ làm quan
918. 農 nông làm ruộng
919. 尙 thượng chuộng
920. 褒 bao khen
921. 黑 hắc đen
922. 紅 hồng đỏ
923. 兔 thỏ con thỏ
924. 貍 ly con cầy
925. 篩 sư rây
926. 汲 cấp kín
927. 忍 nhẫn nhịn
928. 意 ý lòng
929. 通 thông thông
930. 塞 tắc lấp
931. 徧 biến khắp
932. 偕 giai đều
933. 標 tiêu nêu (giới)
934. 碣 kiệt kiệt
935. 越 Việt nước Việt
936. 齊 Tề nước Tề
937. 奎 khuê sao khuê 9
38. 昴 mão sao mão
939. 考 khảo khảo
940. 查 tra tra
941. 訛 ngoa ngoa
942. 僞 ngụy dối
943. 昧 muội tối
944. 冥 minh mờ
945. 寓 ngụ nhờ
946. 蒙 mông đội
947. 紀 kỷ mối
948. 綱 cương giường
949. 章 chương chương
950. 稿 cảo cảo
951. 示 thị bảo
952. 傳 truyền truyền
953. 錢 tiền tiền
954. 粟 túc thóc
955. 鑄 chú đúc
956. 要 yêu cầu
957. 釣 điếu câu
958. 漁 ngư (đánh) cá
959. 苖 miêu mạ
960. 穗 huệ bông
961. 翁 ông ông
962. 姪 điệt cháu
963. 戊 mậu can mậu
964. 庚 canh can canh
965. 丁 đinh can đinh
966. 癸 quí can quí
967. 魏 Ngụy nước Ngụy
968. 秦 Tần nước Tần
969. 裙 quần quần
970. 袴 khóa khố
971. 護 hộ hộ
972. 扶 phù vùa
973. 輸 thâu thua
974. 獲 hoạch được
975. 謀 mưu chước
976. 慮 lự lo
977. 粗 thô to
978. 細 tế nhỏ
979. 饌 soạn cỗ
980. 饈 tu đồ ăn
981. 芹 cần rau cần
982. 蔔 bặc cải củ
983. 趣 thú thú
984. 情 tình tình
985. 兵 binh binh
986. 伍 ngũ ngũ
987. 膿 nung mũ
988. 腫 thũng sưng
989. 層 tằng từng
990. 陛 bệ bực
991. 逼 bức bức
992. 馴 tuần thuần
993. 巡 tuần đi tuần
994. 戍 thú đi thú
995. 嘴 chủy mỏ
996. 膚 phu da
997. 花 hoa hoa
998. 蘂 nhụy nhụy
999. 尉 úy quan úy
1000. 丞 thừa quan (thừa)
902. 受 thọ chịu
903. 卯 mão mẹo
904. 寅 dần dần
905. 申 thân thân
906. 酉 dậu dậu
907. 隱 ẩn giấu
908. 遮 già che
909. 旋 tuyền về
910. 返 phản lại
911. 菓 quả trái
912. 條 điều cành
913. 甁 bình cái bình
914. 鉢 bát cái bát
915. 唱 xướng hát
916. 彈 đàn đàn
917. 仕 sĩ làm quan
918. 農 nông làm ruộng
919. 尙 thượng chuộng
920. 褒 bao khen
921. 黑 hắc đen
922. 紅 hồng đỏ
923. 兔 thỏ con thỏ
924. 貍 ly con cầy
925. 篩 sư rây
926. 汲 cấp kín
927. 忍 nhẫn nhịn
928. 意 ý lòng
929. 通 thông thông
930. 塞 tắc lấp
931. 徧 biến khắp
932. 偕 giai đều
933. 標 tiêu nêu (giới)
934. 碣 kiệt kiệt
935. 越 Việt nước Việt
936. 齊 Tề nước Tề
937. 奎 khuê sao khuê 9
38. 昴 mão sao mão
939. 考 khảo khảo
940. 查 tra tra
941. 訛 ngoa ngoa
942. 僞 ngụy dối
943. 昧 muội tối
944. 冥 minh mờ
945. 寓 ngụ nhờ
946. 蒙 mông đội
947. 紀 kỷ mối
948. 綱 cương giường
949. 章 chương chương
950. 稿 cảo cảo
951. 示 thị bảo
952. 傳 truyền truyền
953. 錢 tiền tiền
954. 粟 túc thóc
955. 鑄 chú đúc
956. 要 yêu cầu
957. 釣 điếu câu
958. 漁 ngư (đánh) cá
959. 苖 miêu mạ
960. 穗 huệ bông
961. 翁 ông ông
962. 姪 điệt cháu
963. 戊 mậu can mậu
964. 庚 canh can canh
965. 丁 đinh can đinh
966. 癸 quí can quí
967. 魏 Ngụy nước Ngụy
968. 秦 Tần nước Tần
969. 裙 quần quần
970. 袴 khóa khố
971. 護 hộ hộ
972. 扶 phù vùa
973. 輸 thâu thua
974. 獲 hoạch được
975. 謀 mưu chước
976. 慮 lự lo
977. 粗 thô to
978. 細 tế nhỏ
979. 饌 soạn cỗ
980. 饈 tu đồ ăn
981. 芹 cần rau cần
982. 蔔 bặc cải củ
983. 趣 thú thú
984. 情 tình tình
985. 兵 binh binh
986. 伍 ngũ ngũ
987. 膿 nung mũ
988. 腫 thũng sưng
989. 層 tằng từng
990. 陛 bệ bực
991. 逼 bức bức
992. 馴 tuần thuần
993. 巡 tuần đi tuần
994. 戍 thú đi thú
995. 嘴 chủy mỏ
996. 膚 phu da
997. 花 hoa hoa
998. 蘂 nhụy nhụy
999. 尉 úy quan úy
1000. 丞 thừa quan (thừa)
1001. 齒 xỉ răng
1002. 眸 mâu mắt (ngươi)
1003. 售 thụ bán đắt
1004. 添 thiêm thêm
1005. 宵 tiêu đêm
1006. 旦 đán sớm
1007. 妓 kỹ bợm
1008. 俳 bài trò
1009. 飽 bão no
1010. 饑 cơ đói
1011. 諸 chư mọi
1012. 各 các đều
1013. 叫 khiếu kêu
1014. 啣 hàm ngậm
1015. 禁 cấm cấm
1016. 仍 nhưng nhưng
1017. 于 vu chưng
1018. 此 thử ấy
1019. 以 dĩ lấy
1020. 求 cầu tìm
1021. 禽 cầm chim
1022. 蟆 mô ếch
1023. 磗 chuyên gạch
1024. 炭 thán than
1025. 貫 quán quan
1026. 摟 lâu rút
1027. 拔 bạt tuốt
1028. 摸 mô sờ
1029. 藉 tạ nhờ
1030. 支 chi chống
1031. 萌 manh mống
1032. 攘 nhưỡng gây
1033. 素 tố chay
1034. 葷 huân tạp
1035. 踐 tiễn đạp
1036. 挎 khóa cầm
1037. 探 tham thăm
1038. 搔 tao gãi
1039. 歷 lịch trải
1040. 逾 du qua
1041. 魔 ma ma
1042. 鬼 quỉ quỉ
1043. 息 tức nghỉ
1044. 茲 tư nay
1045. 霄 tiêu mây
1046. 鹵 lỗ mặn
1047. 齧 khiết cắn
1048. 號 hào kêu
1049. 撩 liêu trêu
1050. 擾 nhiễu quấy
1051. 敎 giáo dạy
1052. 懲 trừng răn
1053. 蚺 nhiễm con trăn
1054. 蝟 vị con nhiếm
1055. 餂 thiểm liếm
1056. 餐 xan ăn
1057. 腳 cước chân
1058. 跟 căn gót
1059. 美 mỹ tốt
1060. 榮 vinh vang
1061. 鋼 cương gang
1062. 土 thổ đất
1063. 拾 thập nhặt
1064. 搜 sưu tìm
1065. 嫌 hiềm hiềm
1066. 嫉 tật ghét
1067. 按 án xét
1068. 撈 lao mò
1069. 鶩 vụ cò
1070. 鵑 quyên cuốc
1071. 屧 tiết guốc
1072. 靴 ngoa giày
1073. 規 qui quây
1074. 矩 củ thước
1075. 篦 tỳ lược
1076. 鏡 kính gương
1077. 楊 dương dương
1078. 柳 liễu liễu
1079. 嘲 trào ghẹo
1080. 耍 sọa chơi
1081. 燐 lân ma trơi
1082. 䗲 lân đóm (bên trái chữ 虫, bên phải chữ 粦)
1083. 總 tổng tóm
1084. 持 trì cầm
1085. 潭 đàm đầm
1086. 洫 hức rãnh
1087. 景 cảnh cảnh
1088. 庄 trang trang
1089. 咫 chỉ gang
1090. 隻 chích lẻ
1091. 折 chiết bẻ
1092. 攀 phan vin
1093. 綿 miên mền
1094. 複 phức kép
1095. 法 pháp phép
1096. 恩 ân ơn
1097. 狎 hiệp lờn
1098. 慵 dong nhác
1099. 架 giá gác
1100. 間 gian ngăn
1002. 眸 mâu mắt (ngươi)
1003. 售 thụ bán đắt
1004. 添 thiêm thêm
1005. 宵 tiêu đêm
1006. 旦 đán sớm
1007. 妓 kỹ bợm
1008. 俳 bài trò
1009. 飽 bão no
1010. 饑 cơ đói
1011. 諸 chư mọi
1012. 各 các đều
1013. 叫 khiếu kêu
1014. 啣 hàm ngậm
1015. 禁 cấm cấm
1016. 仍 nhưng nhưng
1017. 于 vu chưng
1018. 此 thử ấy
1019. 以 dĩ lấy
1020. 求 cầu tìm
1021. 禽 cầm chim
1022. 蟆 mô ếch
1023. 磗 chuyên gạch
1024. 炭 thán than
1025. 貫 quán quan
1026. 摟 lâu rút
1027. 拔 bạt tuốt
1028. 摸 mô sờ
1029. 藉 tạ nhờ
1030. 支 chi chống
1031. 萌 manh mống
1032. 攘 nhưỡng gây
1033. 素 tố chay
1034. 葷 huân tạp
1035. 踐 tiễn đạp
1036. 挎 khóa cầm
1037. 探 tham thăm
1038. 搔 tao gãi
1039. 歷 lịch trải
1040. 逾 du qua
1041. 魔 ma ma
1042. 鬼 quỉ quỉ
1043. 息 tức nghỉ
1044. 茲 tư nay
1045. 霄 tiêu mây
1046. 鹵 lỗ mặn
1047. 齧 khiết cắn
1048. 號 hào kêu
1049. 撩 liêu trêu
1050. 擾 nhiễu quấy
1051. 敎 giáo dạy
1052. 懲 trừng răn
1053. 蚺 nhiễm con trăn
1054. 蝟 vị con nhiếm
1055. 餂 thiểm liếm
1056. 餐 xan ăn
1057. 腳 cước chân
1058. 跟 căn gót
1059. 美 mỹ tốt
1060. 榮 vinh vang
1061. 鋼 cương gang
1062. 土 thổ đất
1063. 拾 thập nhặt
1064. 搜 sưu tìm
1065. 嫌 hiềm hiềm
1066. 嫉 tật ghét
1067. 按 án xét
1068. 撈 lao mò
1069. 鶩 vụ cò
1070. 鵑 quyên cuốc
1071. 屧 tiết guốc
1072. 靴 ngoa giày
1073. 規 qui quây
1074. 矩 củ thước
1075. 篦 tỳ lược
1076. 鏡 kính gương
1077. 楊 dương dương
1078. 柳 liễu liễu
1079. 嘲 trào ghẹo
1080. 耍 sọa chơi
1081. 燐 lân ma trơi
1082. 䗲 lân đóm (bên trái chữ 虫, bên phải chữ 粦)
1083. 總 tổng tóm
1084. 持 trì cầm
1085. 潭 đàm đầm
1086. 洫 hức rãnh
1087. 景 cảnh cảnh
1088. 庄 trang trang
1089. 咫 chỉ gang
1090. 隻 chích lẻ
1091. 折 chiết bẻ
1092. 攀 phan vin
1093. 綿 miên mền
1094. 複 phức kép
1095. 法 pháp phép
1096. 恩 ân ơn
1097. 狎 hiệp lờn
1098. 慵 dong nhác
1099. 架 giá gác
1100. 間 gian ngăn
1101. 牧 mục chăn
1102. 樵 tiều hái củi
1103. 準 chuẩn sống mũi
1104. 瞳 đồng con ngươi
1105. 氣 khí hơi
1106. 聲 thanh tiếng
1107. 翔 tường liệng
1108. 繞 nhiễu quanh
1109. 爭 tranh tranh
1110. 戰 chiến đánh
1111. 翎 linh lông cánh
1112. 羽 vũ lông
1113. 松 tòng tòng
1114. 栢 bách bách
1115. 册 sách sách
1116. 圖 đồ bản đồ
1117. 枯 khô khô
1118. 濕 thấp ướt
1119. 拯 chửng vớt
1120. 投 đầu gieo
1121. 膠 giao keo
1122. 屑 tiết mạt
1123. 核 hạch hạt
1124. 藤 đằng giây
1125. 樹 thụ cây
1126. 柴 sài củi
1127. 換 hoán đổi
1128. 遷 thiên dời
1129. 世 thế đời
1130. 京 kinh chợ
1131. 毋 vô chớ
1132. 弗 phất chăng
1133. 云 vân rằng
1135. 訴 tố cáo
1136. 稱 xưng xưng
1137. 纆 mặc thừng
1138. 棒 bổng gậy
1139. 稼 giá cấy
1140. 耕 canh cầy
1141. 日 nhựt ngày
1142. 期 kỳ hẹn
1143. 完 hoàn vẹn
1144. 進 tiến lên
1145. 屏 bình phên
1146. 籬 ly giậu
1147. 藏 tàng giấu
1148. 掩 yểm che
1149. 濂 liêm khe
1150. 竅 khiếu lỗ
1151. 補 bổ vá
1152. 調 điều hòa
1153. 科 khoa khoa
1154. 第 đệ thứ
1155. 奴 nô đứa (tớ)
1156. 僮 đồng tiểu đồng
1157. 冀 ký mong
1158. 希 hy họa
1159. 異 dị lạ
1160. 同 đồng cùng
1161. 重 trùng trùng
1162. 疊 điệp điệp
1163. 業 nghiệp nghiệp
1164. 勲 huân công
1165. 植 thực trồng
1166. 培 bồi đắp
1167. 輔 phụ giúp
1168. 籌 trù toan
1169. 閒 nhàn nhàn
1170. 散 tản tán
1171. 柯 kha cán
1172. 柄 bính chuôi
1173. 味 vị mùi
1174. 風 phong thói
1175. 卜 bốc bói
1176. 占 chiêm xem
1177. 押 áp kèm
1178. 遣 khiển khiến
1179. 變 biến biến
1180. 常 thường thường
1181. 讓 nhượng nhường
1182. 謙 khiêm tốn
1183. 處 xứ chốn
1184. 區 khu khu
1185. 度 đạc đo
1186. 絕 tuyệt dứt
1187. 擒 cầm bắt
1188. 赦 xá tha
1189. 遐 hà xa
1190. 迫 bách ngặt
1191. 乙 ất can ất
1192. 壬 nhâm can nhâm
1193. 刺 thích đâm
1194. 攻 công đánh
1195. 配 phối sánh
1196. 連 liên liền
1197. 舸 kha thuyền
1198. 陸 lục bộ
1199. 假 giả dối
1200. 空 không không
1102. 樵 tiều hái củi
1103. 準 chuẩn sống mũi
1104. 瞳 đồng con ngươi
1105. 氣 khí hơi
1106. 聲 thanh tiếng
1107. 翔 tường liệng
1108. 繞 nhiễu quanh
1109. 爭 tranh tranh
1110. 戰 chiến đánh
1111. 翎 linh lông cánh
1112. 羽 vũ lông
1113. 松 tòng tòng
1114. 栢 bách bách
1115. 册 sách sách
1116. 圖 đồ bản đồ
1117. 枯 khô khô
1118. 濕 thấp ướt
1119. 拯 chửng vớt
1120. 投 đầu gieo
1121. 膠 giao keo
1122. 屑 tiết mạt
1123. 核 hạch hạt
1124. 藤 đằng giây
1125. 樹 thụ cây
1126. 柴 sài củi
1127. 換 hoán đổi
1128. 遷 thiên dời
1129. 世 thế đời
1130. 京 kinh chợ
1131. 毋 vô chớ
1132. 弗 phất chăng
1133. 云 vân rằng
1135. 訴 tố cáo
1136. 稱 xưng xưng
1137. 纆 mặc thừng
1138. 棒 bổng gậy
1139. 稼 giá cấy
1140. 耕 canh cầy
1141. 日 nhựt ngày
1142. 期 kỳ hẹn
1143. 完 hoàn vẹn
1144. 進 tiến lên
1145. 屏 bình phên
1146. 籬 ly giậu
1147. 藏 tàng giấu
1148. 掩 yểm che
1149. 濂 liêm khe
1150. 竅 khiếu lỗ
1151. 補 bổ vá
1152. 調 điều hòa
1153. 科 khoa khoa
1154. 第 đệ thứ
1155. 奴 nô đứa (tớ)
1156. 僮 đồng tiểu đồng
1157. 冀 ký mong
1158. 希 hy họa
1159. 異 dị lạ
1160. 同 đồng cùng
1161. 重 trùng trùng
1162. 疊 điệp điệp
1163. 業 nghiệp nghiệp
1164. 勲 huân công
1165. 植 thực trồng
1166. 培 bồi đắp
1167. 輔 phụ giúp
1168. 籌 trù toan
1169. 閒 nhàn nhàn
1170. 散 tản tán
1171. 柯 kha cán
1172. 柄 bính chuôi
1173. 味 vị mùi
1174. 風 phong thói
1175. 卜 bốc bói
1176. 占 chiêm xem
1177. 押 áp kèm
1178. 遣 khiển khiến
1179. 變 biến biến
1180. 常 thường thường
1181. 讓 nhượng nhường
1182. 謙 khiêm tốn
1183. 處 xứ chốn
1184. 區 khu khu
1185. 度 đạc đo
1186. 絕 tuyệt dứt
1187. 擒 cầm bắt
1188. 赦 xá tha
1189. 遐 hà xa
1190. 迫 bách ngặt
1191. 乙 ất can ất
1192. 壬 nhâm can nhâm
1193. 刺 thích đâm
1194. 攻 công đánh
1195. 配 phối sánh
1196. 連 liên liền
1197. 舸 kha thuyền
1198. 陸 lục bộ
1199. 假 giả dối
1200. 空 không không
1201. 逞 sính giong
1202. 馳 trì ruổi
1203. 驅 khu đuổi
1204. 却 khước duồng
1205. 放 phóng buông
1206. 牽 khiên dắt
1207. 服 phục mặc
1208. 餔 bô ăn
1209. 皴 thuân (da) nhăn
1210. 俛 miễn cúi
1211. 鬆 tung rối
1212. 滑 hoạt trơn
1213. 惠 huệ ơn
1214. 禧 hy phúc
1215. 督 đốc giục
1216. 舒 thư khoan
1217. 乾 càn quẻ càn
1218. 震 chấn quẻ chấn
1219. 艮 cấn quẻ cấn
1220. 坤 khôn quẻ khôn
1221. 魂 hồn hồn
1222. 魄 phách vía
1223. 紫 tử tía
1224. 青 thanh xanh
1225. 臧 tang lành
1226. 好 hảo tốt
1227. 燒 thiêu đốt
1228. 焙 bồi vùi
1229. 贓 tang mồi
1230. 跡 tích dấu
1231. 烹 phanh nấu
1232. 爛 lạn sôi
1233. 坐 tọa ngồi
1234. 跑 bào nhảy
1235. 洩 tiết chảy
1236. 漂 phiêu trôi
1237. 賠 bồi bồi
1238. 贖 thục chuộc
1239. 炬 cự đuốc 1
240. 爐 lô lò
1241. 燼 tẩn tro
1242. 塵 trần bụi
1243. 俯 phủ cúi
1244. 瞋 sân giương
1245. 璋 chương ngọc chương
1246. 琬 uyển ngọc uyển
1247. 璉 liễn ngọc liễn
1248. 瑤 dao ngọc dao
1249. 募 mộ rao
1250. 訪 phỏng hỏi
1251. 語 ngứ nói
1252. 評 bình bàn
1253. 欄 lan giàn
1254. 廠 xưởng xưởng
1255. 蕩 đãng phóng đãng
1256. 煩 phiền phiền
1257. 扳 phan vin
1258. 拉 lạp bẻ
1259. 壯 tráng khoẻ
1260. 癡 si ngây
1261. 圍 vi vây
1262. 襲 tập úp
1263. 啜 chuyết nút (nếm)
1264. 鞠 cúc răn
1265. 溱 Trăn sông Trăn
1266. 洧 Vĩ sông Vĩ
1267. 椅 ỷ ỷ
1268. 輿 dư xe
1269. 聽 thính nghe
1270. 詢 tuân hỏi
1271. 疲 bì mỏi
1272. 樂 lạc vui
1273. 暇 hạ rồi
1274. 忙 mang vội
1275. 沐 mộc gội
1276. 濡 nhu dầm
1277. 撕 tê cầm
1278. 措 thố đặt
1279. 翦 tiễn cắt
1280. 撞 chàng đâm
1281. 攬 lãm cầm
1282. 麾 huy vẫy (lui)
1283. 溶 dung chảy (tan)
1284. 沸 phí sôi
1285. 汎 phiếm trôi
1286. 浮 phù nổi
1287. 解 giải cổi
1288. 操 thao cầm
1289. 望 vọng (ngày) rằm
1290. 朔 sóc (mồng) một
1291. 漏 lậu dột
1292. 淪 luân chìm
1293. 覓 mịch tìm
1294. 掄 luân chọn
1295. 尖 tiêm nhọn
1296. 凸 đột lồi
1297. 嘻 hy! ôi!
1298. 叱 sất quát
1299. 擦 sát xát
1300. 叉 xoa thoa
1202. 馳 trì ruổi
1203. 驅 khu đuổi
1204. 却 khước duồng
1205. 放 phóng buông
1206. 牽 khiên dắt
1207. 服 phục mặc
1208. 餔 bô ăn
1209. 皴 thuân (da) nhăn
1210. 俛 miễn cúi
1211. 鬆 tung rối
1212. 滑 hoạt trơn
1213. 惠 huệ ơn
1214. 禧 hy phúc
1215. 督 đốc giục
1216. 舒 thư khoan
1217. 乾 càn quẻ càn
1218. 震 chấn quẻ chấn
1219. 艮 cấn quẻ cấn
1220. 坤 khôn quẻ khôn
1221. 魂 hồn hồn
1222. 魄 phách vía
1223. 紫 tử tía
1224. 青 thanh xanh
1225. 臧 tang lành
1226. 好 hảo tốt
1227. 燒 thiêu đốt
1228. 焙 bồi vùi
1229. 贓 tang mồi
1230. 跡 tích dấu
1231. 烹 phanh nấu
1232. 爛 lạn sôi
1233. 坐 tọa ngồi
1234. 跑 bào nhảy
1235. 洩 tiết chảy
1236. 漂 phiêu trôi
1237. 賠 bồi bồi
1238. 贖 thục chuộc
1239. 炬 cự đuốc 1
240. 爐 lô lò
1241. 燼 tẩn tro
1242. 塵 trần bụi
1243. 俯 phủ cúi
1244. 瞋 sân giương
1245. 璋 chương ngọc chương
1246. 琬 uyển ngọc uyển
1247. 璉 liễn ngọc liễn
1248. 瑤 dao ngọc dao
1249. 募 mộ rao
1250. 訪 phỏng hỏi
1251. 語 ngứ nói
1252. 評 bình bàn
1253. 欄 lan giàn
1254. 廠 xưởng xưởng
1255. 蕩 đãng phóng đãng
1256. 煩 phiền phiền
1257. 扳 phan vin
1258. 拉 lạp bẻ
1259. 壯 tráng khoẻ
1260. 癡 si ngây
1261. 圍 vi vây
1262. 襲 tập úp
1263. 啜 chuyết nút (nếm)
1264. 鞠 cúc răn
1265. 溱 Trăn sông Trăn
1266. 洧 Vĩ sông Vĩ
1267. 椅 ỷ ỷ
1268. 輿 dư xe
1269. 聽 thính nghe
1270. 詢 tuân hỏi
1271. 疲 bì mỏi
1272. 樂 lạc vui
1273. 暇 hạ rồi
1274. 忙 mang vội
1275. 沐 mộc gội
1276. 濡 nhu dầm
1277. 撕 tê cầm
1278. 措 thố đặt
1279. 翦 tiễn cắt
1280. 撞 chàng đâm
1281. 攬 lãm cầm
1282. 麾 huy vẫy (lui)
1283. 溶 dung chảy (tan)
1284. 沸 phí sôi
1285. 汎 phiếm trôi
1286. 浮 phù nổi
1287. 解 giải cổi
1288. 操 thao cầm
1289. 望 vọng (ngày) rằm
1290. 朔 sóc (mồng) một
1291. 漏 lậu dột
1292. 淪 luân chìm
1293. 覓 mịch tìm
1294. 掄 luân chọn
1295. 尖 tiêm nhọn
1296. 凸 đột lồi
1297. 嘻 hy! ôi!
1298. 叱 sất quát
1299. 擦 sát xát
1300. 叉 xoa thoa
1301. 鑼 la mã-la
1302. 磬 khánh cái khánh
1303. 令 lệnh lịnh
1304. 題 đề bài
1305. 外 ngoại ngoài
1306. 零 linh lẻ
1307. 彩 thái vẻ
1308. 基 cơ nền
1309. 慣 quán quen
1310. 奇 kỳ lạ
1311. 諾 nặc dạ
1312. 承 thừa vâng
1313. 嘗 thường từng
1314. 蓋 cái tượng
1315. 旺 vượng vượng
1316. 寧 ninh an
1317. 干 can can
1318. 係 hệ hệ
1319. 祠 từ tế
1320. 禱 đảo cầu
1321. 奏 tấu tâu
1322. 咨 tư hỏi
1323. 倦 quyện mỏi
1324. 専 chuyên chuyên
1325. 邊 biên ngoài biên
1326. 郡 quận ngoài quận
1327. 論 luận luận
1328. 批 phê phê
1329. 羖 cổ dê
1330. 豬 trư lợn
1331. 猿 viên vượn
1332. 犢 độc trâu (nghé)
1333. 厩 cứu tàu
1334. 庖 bào bếp
1335. 糯 nhu gạo nếp
1336. 麥 mạch lúa chiêm
1337. 籤 tiêm cái tiêm
1338. 帖 thiếp cái thiếp
1339. 劫 kiếp kiếp (cướp)
1340. 身 thân mình
1341. 伺 tứ rình
1342. 翹 kiều ngóng
1343. 迅 tấn chóng
1344. 稽 kê lâu
1345. 艚 tàu chiếc tàu
1346. 舳 trục lái
1347. 駭 hãi hãi
1348. 驚 kinh kinh
1349. 鬮 cưu cầu lành
1350. 驛 dịch quán
1351. 板 bản ván
1352. 釘 đinh đinh
1353. 善 thiện lành
1354. 徽 huy tốt
1355. 燎 liệu đốt
1356. 炒 sao rang
1357. 巖 nham hang
1358. 穴 huyệt lỗ
1359. 誘 dụ dỗ
1360. 矜 căng thương
1361. 秧 ương ương
1362. 穫 hoạch gặt
1363. 剞 kỳ cắt
1364. 鋸 cứ cưa
1365. 送 tống đưa
1366. 逢 phùng gặp
1367. 築 trúc đắp
1368. 鑽 toàn giùi
1369. 惟 duy duy
1370. 豈 khởi há
1371. 嫁 giá gả
1372. 訢 hân mừng
1373. 僅 cẩn nhưng
1374. 斯 tư ấy
1375. 矣 hỹ vậy
1376. 歟 dư thay
1377. 醉 túy say
1378. 眠 miên ngủ
1379. 垂 thùy rũ
1380. 賜 tứ cho
1381. 鷺 lộ cò
1382. 鶄 thanh vạc
1383. 吐 thổ khạc
1384. 聆 linh nghe
1385. 誇 khoa khoe
1386. 矯 kiểu dối
1387. 叩 khấu hỏi
1388. 猜 xai ngờ
1389. 防 phòng ngừa
1390. 把 bả giữ
1391. 禦 ngự ngự
1392. 追 truy theo
1393. 掉 trạo chèo
1394. 推 thôi đẩy
1395. 漲 trướng dẫy
1396. 衝 xung xông
1397. 鴻 hồng chim hồng
1398. 鷙 chí bồ cắt
1399. 瑟 sắt đàn sắt
1400. 琴 cầm đàn cầm
1302. 磬 khánh cái khánh
1303. 令 lệnh lịnh
1304. 題 đề bài
1305. 外 ngoại ngoài
1306. 零 linh lẻ
1307. 彩 thái vẻ
1308. 基 cơ nền
1309. 慣 quán quen
1310. 奇 kỳ lạ
1311. 諾 nặc dạ
1312. 承 thừa vâng
1313. 嘗 thường từng
1314. 蓋 cái tượng
1315. 旺 vượng vượng
1316. 寧 ninh an
1317. 干 can can
1318. 係 hệ hệ
1319. 祠 từ tế
1320. 禱 đảo cầu
1321. 奏 tấu tâu
1322. 咨 tư hỏi
1323. 倦 quyện mỏi
1324. 専 chuyên chuyên
1325. 邊 biên ngoài biên
1326. 郡 quận ngoài quận
1327. 論 luận luận
1328. 批 phê phê
1329. 羖 cổ dê
1330. 豬 trư lợn
1331. 猿 viên vượn
1332. 犢 độc trâu (nghé)
1333. 厩 cứu tàu
1334. 庖 bào bếp
1335. 糯 nhu gạo nếp
1336. 麥 mạch lúa chiêm
1337. 籤 tiêm cái tiêm
1338. 帖 thiếp cái thiếp
1339. 劫 kiếp kiếp (cướp)
1340. 身 thân mình
1341. 伺 tứ rình
1342. 翹 kiều ngóng
1343. 迅 tấn chóng
1344. 稽 kê lâu
1345. 艚 tàu chiếc tàu
1346. 舳 trục lái
1347. 駭 hãi hãi
1348. 驚 kinh kinh
1349. 鬮 cưu cầu lành
1350. 驛 dịch quán
1351. 板 bản ván
1352. 釘 đinh đinh
1353. 善 thiện lành
1354. 徽 huy tốt
1355. 燎 liệu đốt
1356. 炒 sao rang
1357. 巖 nham hang
1358. 穴 huyệt lỗ
1359. 誘 dụ dỗ
1360. 矜 căng thương
1361. 秧 ương ương
1362. 穫 hoạch gặt
1363. 剞 kỳ cắt
1364. 鋸 cứ cưa
1365. 送 tống đưa
1366. 逢 phùng gặp
1367. 築 trúc đắp
1368. 鑽 toàn giùi
1369. 惟 duy duy
1370. 豈 khởi há
1371. 嫁 giá gả
1372. 訢 hân mừng
1373. 僅 cẩn nhưng
1374. 斯 tư ấy
1375. 矣 hỹ vậy
1376. 歟 dư thay
1377. 醉 túy say
1378. 眠 miên ngủ
1379. 垂 thùy rũ
1380. 賜 tứ cho
1381. 鷺 lộ cò
1382. 鶄 thanh vạc
1383. 吐 thổ khạc
1384. 聆 linh nghe
1385. 誇 khoa khoe
1386. 矯 kiểu dối
1387. 叩 khấu hỏi
1388. 猜 xai ngờ
1389. 防 phòng ngừa
1390. 把 bả giữ
1391. 禦 ngự ngự
1392. 追 truy theo
1393. 掉 trạo chèo
1394. 推 thôi đẩy
1395. 漲 trướng dẫy
1396. 衝 xung xông
1397. 鴻 hồng chim hồng
1398. 鷙 chí bồ cắt
1399. 瑟 sắt đàn sắt
1400. 琴 cầm đàn cầm
1401. 誤 ngộ lầm
1402. 紜 vân rối
1403. 統 thống mối
1404. 群 quần bầy
1405. 代 đại thay
1406. 遭 tao gặp
1407. 習 tập tập
1408. 溫 ôn ôn
1409. 鯤 côn cá côn
1410. 鱷 ngạc cá ngạc
1411. 惰 nọa nhác
1412. 頻 tần năng
1413. 曰 viết rằng
1414. 談 đàm nói
1415. 菅 quan cối
1416. 荻 địch lau
1417. 顰 tần cau (mày)
1418. 莞 hoãn mỉm (cười)
1419. 固 cố chỉn
1420. 爰 viên bèn
1421. 釭 giang đèn
1422. 灶 táo bếp
1423. 狹 hiệp hẹp
1424. 窿 long cao
1425. 授 thọ trao
1426. 披 phi mở
1427. 破 phá vỡ
1428. 殘 tàn tàn
1429. 嘆 thán than
1430. 譁 hoa dức
1431. 力 lực sức
1432. 猷 du mưu
1433. 劉 Lưu họ Lưu
1434. 阮 Nguyễn họ Nguyễn
1435. 轉 chuyển chuyển
1436. 循 tuần noi
1437. 照 chiếu soi
1438. 臨 lâm đến
1439. 蟶 trinh hến
1440. 鱟 dư sam
1441. 婪 lam tham
1442. 嗜 thị muốn
1443. 費 phí tốn
1444. 贏 doanh dư
1445. 獅 sư con sư
1446. 驥 ký ngựa ký
1447. 巳 tỵ chi tỵ
1448. 辰 thìn chi thìn
1449. 緻 trí bền
1450. 夷 di phẳng
1451. 戇 chướng xẳng
1452. 讒 sàm gièm
1453. 簾 liêm rèm
1454. 牖 dũ cửa (sổ)
1455. 洗 tẩy rửa
1456. 沈 trầm chìm
1457. 夜 dạ đêm
1458. 昏 hôn tối
1459. 詐 trá dối
1460. 奸 gian gian
1461. 鞍 yên cái yên
1462. 轡 bí dây khấu
1463. 透 thấu thấu
1464. 消 tiêu tiêu
1465. 驕 kiêu kiêu
1466. 傲 ngạo ngạo
1467. 冒 mạo mạo
1468. 因 nhân nhân
1469. 春 xuân xuân
1470. 閏 nhuận nhuận
1471. 舜 Thuấn Thuấn
1472. 堯 Nghiêu Nghiêu
1473. 嬖 bế yêu
1474. 崇 sùng chuộng
1475. 徒 đồ luống
1476. 恰 kháp vừa
1477. 驢 lư con lừa
1478. 豸 sài con sài
1479. 礙 ngại ngại
1480. 寬 khoan khoan
1481. 壇 đàn đàn
1482. 院 viện viện
1483. 便 tiện tiện
1484. 歡 hoan vui
1485. 荽 tuy rau mùi
1486. 苣 cử rau diếp
1487. 叶 hiệp hiệp
1488. 胥 tư đều
1489. 貂 điêu con điêu
1490. 豕 thỉ con lợn
1491. 鉅 cự lớn
1492. 滋 tư thêm
1493. 瑞 thụy điềm
1494. 妖 yêu gở
1495. 阻 trở trở
1496. 闌 lan ngăn
1497. 戒 giái răn
1498. 釐 ly sửa
1499. 助 trợ đỡ
1500. 悛 thoan chừa
1402. 紜 vân rối
1403. 統 thống mối
1404. 群 quần bầy
1405. 代 đại thay
1406. 遭 tao gặp
1407. 習 tập tập
1408. 溫 ôn ôn
1409. 鯤 côn cá côn
1410. 鱷 ngạc cá ngạc
1411. 惰 nọa nhác
1412. 頻 tần năng
1413. 曰 viết rằng
1414. 談 đàm nói
1415. 菅 quan cối
1416. 荻 địch lau
1417. 顰 tần cau (mày)
1418. 莞 hoãn mỉm (cười)
1419. 固 cố chỉn
1420. 爰 viên bèn
1421. 釭 giang đèn
1422. 灶 táo bếp
1423. 狹 hiệp hẹp
1424. 窿 long cao
1425. 授 thọ trao
1426. 披 phi mở
1427. 破 phá vỡ
1428. 殘 tàn tàn
1429. 嘆 thán than
1430. 譁 hoa dức
1431. 力 lực sức
1432. 猷 du mưu
1433. 劉 Lưu họ Lưu
1434. 阮 Nguyễn họ Nguyễn
1435. 轉 chuyển chuyển
1436. 循 tuần noi
1437. 照 chiếu soi
1438. 臨 lâm đến
1439. 蟶 trinh hến
1440. 鱟 dư sam
1441. 婪 lam tham
1442. 嗜 thị muốn
1443. 費 phí tốn
1444. 贏 doanh dư
1445. 獅 sư con sư
1446. 驥 ký ngựa ký
1447. 巳 tỵ chi tỵ
1448. 辰 thìn chi thìn
1449. 緻 trí bền
1450. 夷 di phẳng
1451. 戇 chướng xẳng
1452. 讒 sàm gièm
1453. 簾 liêm rèm
1454. 牖 dũ cửa (sổ)
1455. 洗 tẩy rửa
1456. 沈 trầm chìm
1457. 夜 dạ đêm
1458. 昏 hôn tối
1459. 詐 trá dối
1460. 奸 gian gian
1461. 鞍 yên cái yên
1462. 轡 bí dây khấu
1463. 透 thấu thấu
1464. 消 tiêu tiêu
1465. 驕 kiêu kiêu
1466. 傲 ngạo ngạo
1467. 冒 mạo mạo
1468. 因 nhân nhân
1469. 春 xuân xuân
1470. 閏 nhuận nhuận
1471. 舜 Thuấn Thuấn
1472. 堯 Nghiêu Nghiêu
1473. 嬖 bế yêu
1474. 崇 sùng chuộng
1475. 徒 đồ luống
1476. 恰 kháp vừa
1477. 驢 lư con lừa
1478. 豸 sài con sài
1479. 礙 ngại ngại
1480. 寬 khoan khoan
1481. 壇 đàn đàn
1482. 院 viện viện
1483. 便 tiện tiện
1484. 歡 hoan vui
1485. 荽 tuy rau mùi
1486. 苣 cử rau diếp
1487. 叶 hiệp hiệp
1488. 胥 tư đều
1489. 貂 điêu con điêu
1490. 豕 thỉ con lợn
1491. 鉅 cự lớn
1492. 滋 tư thêm
1493. 瑞 thụy điềm
1494. 妖 yêu gở
1495. 阻 trở trở
1496. 闌 lan ngăn
1497. 戒 giái răn
1498. 釐 ly sửa
1499. 助 trợ đỡ
1500. 悛 thoan chừa
1501. 備 bị ngừa
1502. 屯 đồn đóng
1503. 盱 hu ngóng
1504. 視 thị xem
1505. 齎 tê đem
1506. 獻 hiến hiến
1507. 伻 bằng khiến
1508. 遞 đệ đưa
1509. 耘 vân bừa
1510. 播 bá vải
1511. 渚 chử bãi
1512. 涯 nhai bờ
1513. 事 sự thờ
1514. 欽 khâm kính
1515. 政 chính chính
1516. 刑 hình hình
1517. 迴 hồi quanh
1518. 遡 tố ngược
1519. 勝 thắng được
1520. 優 ưu hơn
1521. 褻 tiết nhờn (lờn)
1522. 龔 cung kính
1523. 詠 vịnh vịnh
1524. 吟 ngâm ngâm
1525. 浸 tẩm giầm
1526. 澄 trừng lóng
1527. 槃 bàn đứng
1528. 遶 nhiễu quanh
1529. 伶 linh lanh
1530. 俐 lợi lợi
1531. 待 đãi đợi
1532. 容 dung dong
1533. 彎 loan cong
1534. 揉 nhu uốn
1535. 欲 dục muốn
1536. 諳 am quen
1537. 乃 nãi bèn
1538. 伊 y ấy
1539. 兮 hề vậy
1540. 若 nhược bằng
1541. 莫 mạc chăng
1542. 稀 hy ít
1543. 盡 tận hết
1544. 稠 trù nhiều
1545. 枭 hiêu chim mèo
1546. 燕 yến chim yến
1547. 鳺 phù chà chiện
1548. 鴒 linh choi choi
1549. 梭 thoan cái thoi
1550. 柚 trục cuốn vải
1551. 寄 ký gởi
1552. 祈 kỳ cầu
1553. 壽 thọ sống lâu
1554. 康 khang mạnh khỏe
1555. 賦 phú thuế
1556. 銓 thuyên lường 1557. 汪 uông mênh mang
1558. 游 du lội
1559. 野 dã nội
1560. 廷 đình triều đình
1561. 鯨 kình cá kình
1562. 鴈 nhạn chim nhạn
1563. 朋 bằng bạn
1564. 父 phụ cha
1565. 遥 dao xa
1566. 邈 mạc vẳng
1567. 坦 thản phẳng
1568. 縈 oanh quanh
1569. 腥 tinh tanh
1570. 臭 xú thối
1571. 隊 đội đội
1572. 團 đoàn đoàn
1573. 僚 liêu quan
1574. 叓 lại thuộc
1575. 麗 lệ buộc
1576. 躔 triền đi
1577. 厘 ly ly
1578. 寸 thốn tấc
1579. 呃 ách nấc
1580. 嗤 xi cười
1581. 猩 tinh đười ươi
1582. 鷟 sạt chim vạc
1583. 銀 ngân bạc
1584. 釧 xuyến vòng
1585. 江 giang sông
1586. 滸 hử bến
1587. 致 trí đến
1588. 暹 xiêm lên
1589. 殿 điện đền
1590. 關 quan ải
1591. 息 tức lãi
1592. 原 nguyên nguyên
1593. 勸 khuyến khuyên
1594. 諏 xu hỏi
1595. 脫 thoát khỏi
1596. 饒 nhiêu tha
1597. 而 nhi mà
1598. 且 thả vã
1599. 詎 cự há
1600. 雖 tuy tuy
1502. 屯 đồn đóng
1503. 盱 hu ngóng
1504. 視 thị xem
1505. 齎 tê đem
1506. 獻 hiến hiến
1507. 伻 bằng khiến
1508. 遞 đệ đưa
1509. 耘 vân bừa
1510. 播 bá vải
1511. 渚 chử bãi
1512. 涯 nhai bờ
1513. 事 sự thờ
1514. 欽 khâm kính
1515. 政 chính chính
1516. 刑 hình hình
1517. 迴 hồi quanh
1518. 遡 tố ngược
1519. 勝 thắng được
1520. 優 ưu hơn
1521. 褻 tiết nhờn (lờn)
1522. 龔 cung kính
1523. 詠 vịnh vịnh
1524. 吟 ngâm ngâm
1525. 浸 tẩm giầm
1526. 澄 trừng lóng
1527. 槃 bàn đứng
1528. 遶 nhiễu quanh
1529. 伶 linh lanh
1530. 俐 lợi lợi
1531. 待 đãi đợi
1532. 容 dung dong
1533. 彎 loan cong
1534. 揉 nhu uốn
1535. 欲 dục muốn
1536. 諳 am quen
1537. 乃 nãi bèn
1538. 伊 y ấy
1539. 兮 hề vậy
1540. 若 nhược bằng
1541. 莫 mạc chăng
1542. 稀 hy ít
1543. 盡 tận hết
1544. 稠 trù nhiều
1545. 枭 hiêu chim mèo
1546. 燕 yến chim yến
1547. 鳺 phù chà chiện
1548. 鴒 linh choi choi
1549. 梭 thoan cái thoi
1550. 柚 trục cuốn vải
1551. 寄 ký gởi
1552. 祈 kỳ cầu
1553. 壽 thọ sống lâu
1554. 康 khang mạnh khỏe
1555. 賦 phú thuế
1556. 銓 thuyên lường 1557. 汪 uông mênh mang
1558. 游 du lội
1559. 野 dã nội
1560. 廷 đình triều đình
1561. 鯨 kình cá kình
1562. 鴈 nhạn chim nhạn
1563. 朋 bằng bạn
1564. 父 phụ cha
1565. 遥 dao xa
1566. 邈 mạc vẳng
1567. 坦 thản phẳng
1568. 縈 oanh quanh
1569. 腥 tinh tanh
1570. 臭 xú thối
1571. 隊 đội đội
1572. 團 đoàn đoàn
1573. 僚 liêu quan
1574. 叓 lại thuộc
1575. 麗 lệ buộc
1576. 躔 triền đi
1577. 厘 ly ly
1578. 寸 thốn tấc
1579. 呃 ách nấc
1580. 嗤 xi cười
1581. 猩 tinh đười ươi
1582. 鷟 sạt chim vạc
1583. 銀 ngân bạc
1584. 釧 xuyến vòng
1585. 江 giang sông
1586. 滸 hử bến
1587. 致 trí đến
1588. 暹 xiêm lên
1589. 殿 điện đền
1590. 關 quan ải
1591. 息 tức lãi
1592. 原 nguyên nguyên
1593. 勸 khuyến khuyên
1594. 諏 xu hỏi
1595. 脫 thoát khỏi
1596. 饒 nhiêu tha
1597. 而 nhi mà
1598. 且 thả vã
1599. 詎 cự há
1600. 雖 tuy tuy
1601. 淇 Kỳ sông Kỳ
1602. 汜 Dĩ sông Dĩ
1603. 渭 Vị sông Vị
1604. 涇 Kinh sông Kinh
1605. 營 dinh dinh
1606. 省 tỉnh tỉnh
1607. 溝 câu rãnh
1608. 澮 khoái ngòi
1609. 鞭 tiên roi
1610. 勒 lặc khấu
1611. 蜋 lang châu chấu
1612. 蜾 quả tò vò
1613. 蛤 cáp sò
1614. 螺 loa ốc
1615. 蚪 đẩu nong nóc
1616. 蛾 nga con ngài
1617. 蝠 bức dơi
1618. 螟 minh nhện
1619. 輦 liễn xe liễn
1620. 轝 dư xe
1621. 茗 mính chè
1622. 蕉 tiêu chuối
1623. 瓦 ngõa ngói
1624. 茅 mao tranh
1625. 苓 linh cỏ linh
1626. 葛 cát dây sắn
1627. 射 xạ bắn
1628. 佃 điền săn
1629. 麟 lân lân
1630. 鵠 hộc chim hộc
1631. 稜 lăng góc
1632. 址 chỉ thềm
1633. 増 tăng thêm
1634. 損 tổn bớt
1635. 援 viện vớt
1636. 捫 môn sờ
1637. 蜉 phù phù du
1638. 蝶 điệp bướm
1639. 欖 lãm cây trám
1640. 梔 chi dành dành
1641. 藍 lam rành
1642. 篋 hiệp níp
1643. 盒 hạp hộp
1644. 奩 liêm hộp gương
1645. 箏 tranh đờn
1646. 管 quản sáo
1647. 粢 tư gạo
1648. 粲 xán cơm
1649. 芳 phương thơm
1650. 寶 bảo báu
1651. 陋 lậu lậu
1652. 訾 tử chê
1653. 梨 lê cây lê
1654. 栗 lật cây lật
1655. 忤 ngỗ nghịch
1656. 淹 yêm giầm
1657. 扛 giang cầm
1658. 撚 nhiên vuốt
1659. 節 tiết đốt
1660. 莖 hành cộng rơm
1661. 摟 lâu ôm
1662. 抱 bão ấp
1663. 掖 dịch cắp
1664. 揚 dương giương
1665. 弔 điếu thương
1666. 捐 quyên bỏ vô
1667. 餱 hầu cơm khô
1668. 糊 hồ hồ
1669. 梧 ngô cây ngô
1670. 枳 chỉ cây chỉ
1671. 苡 dĩ cây dĩ
1672. 芸 vân cây vân
1673. 蓴 thuần rau thuần
1674. 荇 hạnh rau hạnh
1675. 臂 tý cánh
1676. 肢 chi chơn tay
1677. 葶 đình rau day
1678. 槿 cẩn dâm bụt
1679. 汁 trấp nước cốt
1680. 泔 cam nước cơm
1681. 馥 phức thơm
1682. 甜 điềm ngọt
1683. 津 tân nước bọt
1684. 汗 hãn mồ hôi
1685. 茴 hồi cây hồi
1686. 莢 giáp bồ kết
1687. 蕨 quyết rau quyết
1688. 薇 vi rau vi
1689. 芝 chi cỏ chi
1690. 榴 lựu cây lựu
1691. 趙 Triệu nước Triệu
1692. 羲 Hy vua Hy
1693. 徙 tỹ đi
1694. 浴 dục tắm
1695. 飾 sức sắm
1696. 粧 trang giồi
1697. 匕 chủy môi (muổng)
1698. 磁 từ dĩa
1699. 蛭 điệt con đỉa
1700. 蚯 kheo con giun
1602. 汜 Dĩ sông Dĩ
1603. 渭 Vị sông Vị
1604. 涇 Kinh sông Kinh
1605. 營 dinh dinh
1606. 省 tỉnh tỉnh
1607. 溝 câu rãnh
1608. 澮 khoái ngòi
1609. 鞭 tiên roi
1610. 勒 lặc khấu
1611. 蜋 lang châu chấu
1612. 蜾 quả tò vò
1613. 蛤 cáp sò
1614. 螺 loa ốc
1615. 蚪 đẩu nong nóc
1616. 蛾 nga con ngài
1617. 蝠 bức dơi
1618. 螟 minh nhện
1619. 輦 liễn xe liễn
1620. 轝 dư xe
1621. 茗 mính chè
1622. 蕉 tiêu chuối
1623. 瓦 ngõa ngói
1624. 茅 mao tranh
1625. 苓 linh cỏ linh
1626. 葛 cát dây sắn
1627. 射 xạ bắn
1628. 佃 điền săn
1629. 麟 lân lân
1630. 鵠 hộc chim hộc
1631. 稜 lăng góc
1632. 址 chỉ thềm
1633. 増 tăng thêm
1634. 損 tổn bớt
1635. 援 viện vớt
1636. 捫 môn sờ
1637. 蜉 phù phù du
1638. 蝶 điệp bướm
1639. 欖 lãm cây trám
1640. 梔 chi dành dành
1641. 藍 lam rành
1642. 篋 hiệp níp
1643. 盒 hạp hộp
1644. 奩 liêm hộp gương
1645. 箏 tranh đờn
1646. 管 quản sáo
1647. 粢 tư gạo
1648. 粲 xán cơm
1649. 芳 phương thơm
1650. 寶 bảo báu
1651. 陋 lậu lậu
1652. 訾 tử chê
1653. 梨 lê cây lê
1654. 栗 lật cây lật
1655. 忤 ngỗ nghịch
1656. 淹 yêm giầm
1657. 扛 giang cầm
1658. 撚 nhiên vuốt
1659. 節 tiết đốt
1660. 莖 hành cộng rơm
1661. 摟 lâu ôm
1662. 抱 bão ấp
1663. 掖 dịch cắp
1664. 揚 dương giương
1665. 弔 điếu thương
1666. 捐 quyên bỏ vô
1667. 餱 hầu cơm khô
1668. 糊 hồ hồ
1669. 梧 ngô cây ngô
1670. 枳 chỉ cây chỉ
1671. 苡 dĩ cây dĩ
1672. 芸 vân cây vân
1673. 蓴 thuần rau thuần
1674. 荇 hạnh rau hạnh
1675. 臂 tý cánh
1676. 肢 chi chơn tay
1677. 葶 đình rau day
1678. 槿 cẩn dâm bụt
1679. 汁 trấp nước cốt
1680. 泔 cam nước cơm
1681. 馥 phức thơm
1682. 甜 điềm ngọt
1683. 津 tân nước bọt
1684. 汗 hãn mồ hôi
1685. 茴 hồi cây hồi
1686. 莢 giáp bồ kết
1687. 蕨 quyết rau quyết
1688. 薇 vi rau vi
1689. 芝 chi cỏ chi
1690. 榴 lựu cây lựu
1691. 趙 Triệu nước Triệu
1692. 羲 Hy vua Hy
1693. 徙 tỹ đi
1694. 浴 dục tắm
1695. 飾 sức sắm
1696. 粧 trang giồi
1697. 匕 chủy môi (muổng)
1698. 磁 từ dĩa
1699. 蛭 điệt con đỉa
1700. 蚯 kheo con giun
1701. 燻 huân hun
1702. 灼 chước đốt
1703. 漚 âu bọt
1704. 淖 náo bùn
1705. 蚓 dẫn trùn
1706. 蛩 cùng dế
1707. 股 cổ vế
1708. 躬 cung mình
1709. 哲 triết lành
1710. 工 công khéo
1711. 窳 dũ méo
1712. 圞 loan tròn
1713. 丸 hoàn hòn
1714. 片 phiến tấm
1715. 涉 thiệp thấm
1716. 恤 tuất thương
1717. 榻 tháp giường
1718. 笆 ba liếp
1719. 芨 cập níp
1720. 篝 câu lồng
1721. 芎 khung xuyên khung
1722. 菊 cúc hoa cúc
1723. 茯 phục phục linh
1724. 蔓 man dây man
1725. 絍 nhâm đan
1726. 修 tu sửa
1727. 貯 trữ chứa
1728. 培 bồi bồi
1729. 衰 suy thôi
1730. 悅 duyệt hớn hở
1731. 試 thí thử
1732. 賺 khiếm đánh lừa
1733. 佯 dương giả đò
1734. 騙 biển dối
1735. 儡 lỗi máy dối
1736. 詼 khôi làm trò
1737. 籜 thác mo
1738. 荄 cai rễ
1739. 醴 lễ rượu lễ
1740. 醇 thuần rượu thuần
1741. 褰 khiên xăn quần
1742. 袒 đản xăn áo
1743. 饘 chiên cháo
1744. 糗 xú lương
1745. 糖 đường đường
1746. 蜜 mật mật
1747. 結 kết thắt
1748. 拘 câu cầm
1749. 剽 phiếu đâm
1750. 刲 khuê mổ
1751. 吐 thổ mửa
1752. 嚬 tần cười
1753. 嚏 đế hắt hơi
1754. �� siêu đằng hắng (bên trái chữ 口, bên phải chữ 召)
1755. 訶 ha mắng
1756. 讚 tán khen
1757. 檠 kình chơn đèn
1758. 篲 tuệ chổi
1759. 餐 xan thổi (cơm)
1760. 曝 bộc phơi
1761. 簑 thôi áo tơi
1762. 笠 lạp nón
1763. 截 tiệt đón (ngăn)
1764. 抽 trừu đem
1765. 弟 đệ em
1766. 甥 sanh cháu
1767. 血 huyết máu
1768. 毛 mao lông
1769. 嬪 tân (lấy) chồng
1770. 娶 thú (lấy) vợ
1771. 狄 địch rợ
1772. 氓 manh dân
1773. 脛 hĩnh ống chân
1774. 髖 khoan đầu trối
1775. 幹 cán cội
1776. 梢 tiêu ngành
1777. 敏 mẫn nhanh (lanh)
1778. 捷 tiệp chóng
1779. 腹 phúc bụng
1780. 膺 ưng lòng
1781. 蛣 cát bọ hung
1782. 螢 huỳnh đom đóm
1783. 盜 đạo trộm
1784. 酊 đỉnh say
1785. 腕 uyển cổ tay
1786. 脾 tỳ lá lách
1787. 客 khách khách
1788. 親 thân thân
1789. 運 vận vần
1790. 復 phục lại
1791. 顧 cố đoái
1792. 訕 sán chê
1793. 螭 ly con ly
1794. 蟒 mãng con mãng
1795. 榜 bảng bảng
1796. 屏 bình tranh
1797. 灣 loan quanh
1798. 杪 diếu ngọn
1799. 揀 giản chọn
1800. 拋 phao buông
1702. 灼 chước đốt
1703. 漚 âu bọt
1704. 淖 náo bùn
1705. 蚓 dẫn trùn
1706. 蛩 cùng dế
1707. 股 cổ vế
1708. 躬 cung mình
1709. 哲 triết lành
1710. 工 công khéo
1711. 窳 dũ méo
1712. 圞 loan tròn
1713. 丸 hoàn hòn
1714. 片 phiến tấm
1715. 涉 thiệp thấm
1716. 恤 tuất thương
1717. 榻 tháp giường
1718. 笆 ba liếp
1719. 芨 cập níp
1720. 篝 câu lồng
1721. 芎 khung xuyên khung
1722. 菊 cúc hoa cúc
1723. 茯 phục phục linh
1724. 蔓 man dây man
1725. 絍 nhâm đan
1726. 修 tu sửa
1727. 貯 trữ chứa
1728. 培 bồi bồi
1729. 衰 suy thôi
1730. 悅 duyệt hớn hở
1731. 試 thí thử
1732. 賺 khiếm đánh lừa
1733. 佯 dương giả đò
1734. 騙 biển dối
1735. 儡 lỗi máy dối
1736. 詼 khôi làm trò
1737. 籜 thác mo
1738. 荄 cai rễ
1739. 醴 lễ rượu lễ
1740. 醇 thuần rượu thuần
1741. 褰 khiên xăn quần
1742. 袒 đản xăn áo
1743. 饘 chiên cháo
1744. 糗 xú lương
1745. 糖 đường đường
1746. 蜜 mật mật
1747. 結 kết thắt
1748. 拘 câu cầm
1749. 剽 phiếu đâm
1750. 刲 khuê mổ
1751. 吐 thổ mửa
1752. 嚬 tần cười
1753. 嚏 đế hắt hơi
1754. �� siêu đằng hắng (bên trái chữ 口, bên phải chữ 召)
1755. 訶 ha mắng
1756. 讚 tán khen
1757. 檠 kình chơn đèn
1758. 篲 tuệ chổi
1759. 餐 xan thổi (cơm)
1760. 曝 bộc phơi
1761. 簑 thôi áo tơi
1762. 笠 lạp nón
1763. 截 tiệt đón (ngăn)
1764. 抽 trừu đem
1765. 弟 đệ em
1766. 甥 sanh cháu
1767. 血 huyết máu
1768. 毛 mao lông
1769. 嬪 tân (lấy) chồng
1770. 娶 thú (lấy) vợ
1771. 狄 địch rợ
1772. 氓 manh dân
1773. 脛 hĩnh ống chân
1774. 髖 khoan đầu trối
1775. 幹 cán cội
1776. 梢 tiêu ngành
1777. 敏 mẫn nhanh (lanh)
1778. 捷 tiệp chóng
1779. 腹 phúc bụng
1780. 膺 ưng lòng
1781. 蛣 cát bọ hung
1782. 螢 huỳnh đom đóm
1783. 盜 đạo trộm
1784. 酊 đỉnh say
1785. 腕 uyển cổ tay
1786. 脾 tỳ lá lách
1787. 客 khách khách
1788. 親 thân thân
1789. 運 vận vần
1790. 復 phục lại
1791. 顧 cố đoái
1792. 訕 sán chê
1793. 螭 ly con ly
1794. 蟒 mãng con mãng
1795. 榜 bảng bảng
1796. 屏 bình tranh
1797. 灣 loan quanh
1798. 杪 diếu ngọn
1799. 揀 giản chọn
1800. 拋 phao buông
1801. 獸 thú muông
1802. 獹 lư chó
1803. 摩 ma xóa
1804. 揣 soái đo
1805. 婆 bà bà
1806. 嬭 nãi (nễ) vú
1807. 姥 mẫu mụ
1808. 㸙 già cha (bên trên chữ 父, bên dưới chữ 者)
1809. 予 dư ta
1810. 些 ta ấy
1811. 覲 cận thấy
1812. 賓 tân chầu
1813. 蔬 sơ rau
1814. 蓏 lỏa bí
1815. 藷 chử mía
1816. 薯 thự củ mài
1817. 罟 cổ chài
1818. 網 võng lưới
1819. 聘 sính lễ cưới
1820. 逑 cầu đôi
1821. 腿 thối đùi (mông đít)
1822. 䐐 thu vế (bên trái chữ 月, bên phải chữ 秋)
1823. 稅 thuế thuế
1824. 租 tô tô
1825. 湖 hồ hồ
1826. 沚 chỉ bến
1827. 瑕 hà vết
1828. 湛 trạm trong
1829. 佇 trữ mong
1830. 枚 mai kể
1831. 描 miêu vẽ
1832. 繡 tú thêu
1833. 蘚 tiển rêu
1834. 蕪 vu rậm
1835. �� quải cắm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 乖)
1836. 攜 huề cầm
1837. 澤 trạch chằm
1838. 溲 sưu đái
1839. 冗 nhũng quấy
1840. 淳 thuần thuần
1841. 旬 tuần tuần
1842. 節 tiết tiết
1843. 鑣 biều hàm thiếc
1844. 圈 quyền vòng khuyên
1845. 箭 tiễn tên
1846. 芒 mang mũi nhọn
1847. 選 tuyển chọn
1848. 偵 trinh thám
1849. 瞪 trừng nhắm 1
850. 炤 chiểu sáng
1851. 倘 thảng thảng
1852. 何 hà sao
1853. 蒿 cao cỏ cao
1854. 藕 ngẫu ngó
1855. 奥 áo xó
1856. 房 phòng buồng
1857. 狂 cuồng cuồng
1858. 智 trí trí
1859. 譬 thí ví
1860. 詮 thuyên bàn
1861. 算 toán toan
1862. 陰 âm ngầm
1863. 㧓 qua đâm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 瓜 )
1864. 擂 lôi nghiền
1865. 屬 chúc liền
1866. 岐 kỳ lối khác
1867. 圬 ô đất Nát
1868. 漆 tất sơn
1869. 昵 nặc lờn
1870. 陵 lăng lấn
1871. 恚 nhuế (khuể) giận
1872. 憐 lân thương
1873. 陽 dương khí dương
1874. 牝 tẫn giống cái
1875. 雌 thư mái
1876. 稚 trĩ non
1877. 雛 sồ chim con
1878. 伏 phục nấp
1879. 塡 điền lấp
1880. 錮 cố cấm
1881. 攘 nhương hãn
1882. 扼 ách chẹn
1883. 慚 tàm thẹn
1884. 妥 thỏa an
1885. 諫 gián can
1886. 箴 châm (răn) sửa
1887. 偃 yển ngửa
1888. 昂 ngang cao
1889. 嘯 tiếu rao
1890. 諭 dụ dỗ
1891. 頸 cảnh cổ
1892. 顱 lư đầu
1893. 喉 hầu hầu
1894. 舌 thiệt lưỡi
1895. 柚 du bưởi
1896. 柘 giá dâu
1897. 犧 hy trâu
1898. 彘 trệ lợn
1899. 瀾 lan sóng dợn
1900. 籟 lại reo
1802. 獹 lư chó
1803. 摩 ma xóa
1804. 揣 soái đo
1805. 婆 bà bà
1806. 嬭 nãi (nễ) vú
1807. 姥 mẫu mụ
1808. 㸙 già cha (bên trên chữ 父, bên dưới chữ 者)
1809. 予 dư ta
1810. 些 ta ấy
1811. 覲 cận thấy
1812. 賓 tân chầu
1813. 蔬 sơ rau
1814. 蓏 lỏa bí
1815. 藷 chử mía
1816. 薯 thự củ mài
1817. 罟 cổ chài
1818. 網 võng lưới
1819. 聘 sính lễ cưới
1820. 逑 cầu đôi
1821. 腿 thối đùi (mông đít)
1822. 䐐 thu vế (bên trái chữ 月, bên phải chữ 秋)
1823. 稅 thuế thuế
1824. 租 tô tô
1825. 湖 hồ hồ
1826. 沚 chỉ bến
1827. 瑕 hà vết
1828. 湛 trạm trong
1829. 佇 trữ mong
1830. 枚 mai kể
1831. 描 miêu vẽ
1832. 繡 tú thêu
1833. 蘚 tiển rêu
1834. 蕪 vu rậm
1835. �� quải cắm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 乖)
1836. 攜 huề cầm
1837. 澤 trạch chằm
1838. 溲 sưu đái
1839. 冗 nhũng quấy
1840. 淳 thuần thuần
1841. 旬 tuần tuần
1842. 節 tiết tiết
1843. 鑣 biều hàm thiếc
1844. 圈 quyền vòng khuyên
1845. 箭 tiễn tên
1846. 芒 mang mũi nhọn
1847. 選 tuyển chọn
1848. 偵 trinh thám
1849. 瞪 trừng nhắm 1
850. 炤 chiểu sáng
1851. 倘 thảng thảng
1852. 何 hà sao
1853. 蒿 cao cỏ cao
1854. 藕 ngẫu ngó
1855. 奥 áo xó
1856. 房 phòng buồng
1857. 狂 cuồng cuồng
1858. 智 trí trí
1859. 譬 thí ví
1860. 詮 thuyên bàn
1861. 算 toán toan
1862. 陰 âm ngầm
1863. 㧓 qua đâm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 瓜 )
1864. 擂 lôi nghiền
1865. 屬 chúc liền
1866. 岐 kỳ lối khác
1867. 圬 ô đất Nát
1868. 漆 tất sơn
1869. 昵 nặc lờn
1870. 陵 lăng lấn
1871. 恚 nhuế (khuể) giận
1872. 憐 lân thương
1873. 陽 dương khí dương
1874. 牝 tẫn giống cái
1875. 雌 thư mái
1876. 稚 trĩ non
1877. 雛 sồ chim con
1878. 伏 phục nấp
1879. 塡 điền lấp
1880. 錮 cố cấm
1881. 攘 nhương hãn
1882. 扼 ách chẹn
1883. 慚 tàm thẹn
1884. 妥 thỏa an
1885. 諫 gián can
1886. 箴 châm (răn) sửa
1887. 偃 yển ngửa
1888. 昂 ngang cao
1889. 嘯 tiếu rao
1890. 諭 dụ dỗ
1891. 頸 cảnh cổ
1892. 顱 lư đầu
1893. 喉 hầu hầu
1894. 舌 thiệt lưỡi
1895. 柚 du bưởi
1896. 柘 giá dâu
1897. 犧 hy trâu
1898. 彘 trệ lợn
1899. 瀾 lan sóng dợn
1900. 籟 lại reo
1901.
䕯 biều bèo (bên trên chữ 艹, bên dưới chữ 瓢)
1902. 莾 mãng rậm
1903. 握 ác (ốc) nắm
1904. 挑 khiêu khêu
1905. 喊 hảm kêu
1906. 讙 hoan đức
1907. 寤 ngộ thức
1908. 旰 cán chiều
1909. 俟 sĩ chờ
1910. 貿 mậu đổi
1911. 吹 xuy thổi
1912. 噴 phún phun
1913. 慓 lật run
1914. 靠 kháo dựa
1915. 蓄 súc chứa
1916. 埋 mai chôn
1917. 溫 ôn ôn
1918. 訓 huấn nhủ
1919. 睡 thụy ngủ
1920. 酖 đam say
1921. 滿 mãn đầy
1922. 低 đê thấp
1923. 吃 ngật nói lắp
1924. 諵 nam nói thầm
1925. 凡 phàm phàm
1926. 俗 tục tục
1927. 觸 xúc giục
1928. 敲 xao xua
1929. 王 vương vua
1930. 霸 bá bá
1931. 鑰 thược chìa khóa
1932. 樞 xu (khu) then
1933. 俑 dõng bù nhìn
1934. 魌 kỳ xấu dáng
1935. 向 hướng hướng
1936. 拖 đà đem
1937. 堧 nhuyên thềm
1938. 霤 lựu máng xối
1939. 媒 môi mối
1940. 婭 á đồng hao
1941. 浚 tuấn đào
1942. 堙 nhân lấp
1943. 卑 ty thấp
1944. 剩 thừa thừa
1945. 隄 đê ngừa
1946. 踊 dõng nhảy
1947. 適 thích xảy
1948. 共 cộng cùng
1949. 桶 dõng thùng
1950. 筒 đồng ống
1951. 阜 phụ đống
1952. 溪 khê khe
1953. 然 nhiên song le
1954. 故 cố vậy
1955. 起 khởi dậy
1956. 昇 thăng lên
1957. 即 tức bèn
1958. 宜 nghi hợp
1959. 蒙 mòng rợp
1960. 障 chướng che
1961. 壓 áp đè
1962. 催 thôi nén
1963. 接 tiếp bén
1964. 攄 lư tỏ ra
1965. 吾 ngô ta
1966. 個 cá ấy
1967. 焉 yên vậy
1968. 則 tắc thì
1969. 蔽 tế che
1970. 可 khả khá
1971. 魚 ngư cá
1972. 鳥 điểu chim
1973. 宿 túc đêm
1974. 曉 hiểu sáng
1975. 樣 dạng dạng
1976. 模 mô khuôn
1977. 商 thương buôn
1978. 販 phán bán
1979. 澫 vạn vạn (chài)
1980. 船 thuyền thuyền
1981. 諼 huyên quên
1982. 憶 ức nhớ
1983. 典 điển cố
1984. 傭 dung thuê
1985. 例 lệ lề
1986. 儀 nghi phép
1987. 錄 lục chép
1988. 謄 đằng đằng
1989. 如 như bằng
1990. 快 khoái sướng
1991. 將 tướng quan tướng
1992. 員 viên quan viên
1993. 斜 tà xiên
1994. 曲 khúc vạy
1995. 紙 chỉ giấy
1996. 韋 vi da
1997. 逖 địch xa
1998. 窮 cùng rất
1999. 斷 đoạn đứt
2000. 裁 tài may
1902. 莾 mãng rậm
1903. 握 ác (ốc) nắm
1904. 挑 khiêu khêu
1905. 喊 hảm kêu
1906. 讙 hoan đức
1907. 寤 ngộ thức
1908. 旰 cán chiều
1909. 俟 sĩ chờ
1910. 貿 mậu đổi
1911. 吹 xuy thổi
1912. 噴 phún phun
1913. 慓 lật run
1914. 靠 kháo dựa
1915. 蓄 súc chứa
1916. 埋 mai chôn
1917. 溫 ôn ôn
1918. 訓 huấn nhủ
1919. 睡 thụy ngủ
1920. 酖 đam say
1921. 滿 mãn đầy
1922. 低 đê thấp
1923. 吃 ngật nói lắp
1924. 諵 nam nói thầm
1925. 凡 phàm phàm
1926. 俗 tục tục
1927. 觸 xúc giục
1928. 敲 xao xua
1929. 王 vương vua
1930. 霸 bá bá
1931. 鑰 thược chìa khóa
1932. 樞 xu (khu) then
1933. 俑 dõng bù nhìn
1934. 魌 kỳ xấu dáng
1935. 向 hướng hướng
1936. 拖 đà đem
1937. 堧 nhuyên thềm
1938. 霤 lựu máng xối
1939. 媒 môi mối
1940. 婭 á đồng hao
1941. 浚 tuấn đào
1942. 堙 nhân lấp
1943. 卑 ty thấp
1944. 剩 thừa thừa
1945. 隄 đê ngừa
1946. 踊 dõng nhảy
1947. 適 thích xảy
1948. 共 cộng cùng
1949. 桶 dõng thùng
1950. 筒 đồng ống
1951. 阜 phụ đống
1952. 溪 khê khe
1953. 然 nhiên song le
1954. 故 cố vậy
1955. 起 khởi dậy
1956. 昇 thăng lên
1957. 即 tức bèn
1958. 宜 nghi hợp
1959. 蒙 mòng rợp
1960. 障 chướng che
1961. 壓 áp đè
1962. 催 thôi nén
1963. 接 tiếp bén
1964. 攄 lư tỏ ra
1965. 吾 ngô ta
1966. 個 cá ấy
1967. 焉 yên vậy
1968. 則 tắc thì
1969. 蔽 tế che
1970. 可 khả khá
1971. 魚 ngư cá
1972. 鳥 điểu chim
1973. 宿 túc đêm
1974. 曉 hiểu sáng
1975. 樣 dạng dạng
1976. 模 mô khuôn
1977. 商 thương buôn
1978. 販 phán bán
1979. 澫 vạn vạn (chài)
1980. 船 thuyền thuyền
1981. 諼 huyên quên
1982. 憶 ức nhớ
1983. 典 điển cố
1984. 傭 dung thuê
1985. 例 lệ lề
1986. 儀 nghi phép
1987. 錄 lục chép
1988. 謄 đằng đằng
1989. 如 như bằng
1990. 快 khoái sướng
1991. 將 tướng quan tướng
1992. 員 viên quan viên
1993. 斜 tà xiên
1994. 曲 khúc vạy
1995. 紙 chỉ giấy
1996. 韋 vi da
1997. 逖 địch xa
1998. 窮 cùng rất
1999. 斷 đoạn đứt
2000. 裁 tài may
2001. 列 liệt bày
2002. 韜 thao giấu
2003. 救 cứu cứu
2004. 除 trừ trừ
2005. 磲 cừ xa-cừ
2006. 珀 phách hổ phách
2007. 淨 tịnh sạch
2008. 莊 trang nghiêm
2009. 裳 thường xiêm
2010. 襖 áo áo
2011. 道 đạo đạo
2012. 心 tâm lòng
2013. 痀 câu cong
2014. 跛 bả lệch
2015. 劾 hạch hạch
2016. 供 cung cung
2017. 嵩 Tung núi Tung
2018. 泰 Thái núi Thái
2019. 餓 ngạ đói
2020. 怏 ưởng no
2021. 峨 Nga núi Nga
2022. 岵 Hỗ núi Hỗ
2023. 簿 bạ sổ
2024. 銘 minh ghi
2025. 魑 Ly quỉ Ly
2026. 魅 Mỵ quỉ Mỵ
2027. 治 trị trị
2028. 安 an an
2029. 潰 hội tràn
2030. 攢 toàn hợp
2031. 歛 liễm góp
2032. 催 thôi đòi
2033. 遵 tuân noi
2034. 述 thuật bắt chước
2035. 先 tiên trước
2036. 裡 lý trong
2037. 料 liệu đong
2038. 裒 biều bớt
2039. 鶡 hạt chim hạt
2040. 鳩 cưu chim cưu
2041. 紬 trừu trừu
2042. 緞 đoạn vóc
2043. 勞 lao nhọc
2044. 豫 dự vui
2045. 錐 chùy dùi
2046. 琢 trác đẽo
2047. 拽 duệ kéo
2048. 蠲 quyên tha
2049. 室 thất nhà
2050. 閶 xương cửa
2051. 駒 câu ngựa
2052. 軒 hiên xe
2053. 附 phụ về
2054. 超 siêu vượt
2055. 鉞 việt cái việt
2056. 旄 mao cờ mao
2057. 夢 mộng chiêm bao
2058. �� đơn nói vấp (bên trái chữ 舌, bên phải chữ 單)
2059. 葬 táng lấp
2060. 掀 hân nâng
2061. 悔 hối ăn năn
2062. 聞 văn mắng tiếng
2063. 翱 ngao liệng
2064. 翥 chử bay
2065. 酩 mính say
2066. �� tỉnh tỉnh (bên trái chữ 忄, bên phải chữ 省)
2067. 㼳 tỉnh chĩnh (bên trái chữ 省, bên phải chữ 瓦)
2068. 堝 oa nồi
2069. 耦 ngẫu đôi
2070. 單 đơn một
2071. 棟 đống cột
2072. 榱 thôi rui
2073. 淬 thúy tôi
2074. 陶 đào đúc
2075. 福 phúc phúc
2076. 徴 trưng điềm
2077. 益 ích thêm
2078. 儲 trừ để
2079. 帝 đế đế
2080. 皇 hoàng hoàng
2081. 彌 di càng
2082. 甚 thậm rất
2083. 失 thất mất
2084. 沿 diên noi
2085. 渠 cừ ngòi
2086. 渤 bột vũng
2087. 俸 bổng bổng
2088. 糧 lương lương
2089. 亦 diệc cũng
2090. 尤 vưu nương thêm
2091. 脯 bô nem
2092. 膳 thiện bữa cơm
2093. 芬 phân thơm
2094. 粹 túy tốt
2095. 訥 nột dốt
2096. 能 năng hay
2097. 汝 nhữ mầy
2098. 生 sinh gã
2099. 贗 nhan giả
2100. 真 chơn ngay
2002. 韜 thao giấu
2003. 救 cứu cứu
2004. 除 trừ trừ
2005. 磲 cừ xa-cừ
2006. 珀 phách hổ phách
2007. 淨 tịnh sạch
2008. 莊 trang nghiêm
2009. 裳 thường xiêm
2010. 襖 áo áo
2011. 道 đạo đạo
2012. 心 tâm lòng
2013. 痀 câu cong
2014. 跛 bả lệch
2015. 劾 hạch hạch
2016. 供 cung cung
2017. 嵩 Tung núi Tung
2018. 泰 Thái núi Thái
2019. 餓 ngạ đói
2020. 怏 ưởng no
2021. 峨 Nga núi Nga
2022. 岵 Hỗ núi Hỗ
2023. 簿 bạ sổ
2024. 銘 minh ghi
2025. 魑 Ly quỉ Ly
2026. 魅 Mỵ quỉ Mỵ
2027. 治 trị trị
2028. 安 an an
2029. 潰 hội tràn
2030. 攢 toàn hợp
2031. 歛 liễm góp
2032. 催 thôi đòi
2033. 遵 tuân noi
2034. 述 thuật bắt chước
2035. 先 tiên trước
2036. 裡 lý trong
2037. 料 liệu đong
2038. 裒 biều bớt
2039. 鶡 hạt chim hạt
2040. 鳩 cưu chim cưu
2041. 紬 trừu trừu
2042. 緞 đoạn vóc
2043. 勞 lao nhọc
2044. 豫 dự vui
2045. 錐 chùy dùi
2046. 琢 trác đẽo
2047. 拽 duệ kéo
2048. 蠲 quyên tha
2049. 室 thất nhà
2050. 閶 xương cửa
2051. 駒 câu ngựa
2052. 軒 hiên xe
2053. 附 phụ về
2054. 超 siêu vượt
2055. 鉞 việt cái việt
2056. 旄 mao cờ mao
2057. 夢 mộng chiêm bao
2058. �� đơn nói vấp (bên trái chữ 舌, bên phải chữ 單)
2059. 葬 táng lấp
2060. 掀 hân nâng
2061. 悔 hối ăn năn
2062. 聞 văn mắng tiếng
2063. 翱 ngao liệng
2064. 翥 chử bay
2065. 酩 mính say
2066. �� tỉnh tỉnh (bên trái chữ 忄, bên phải chữ 省)
2067. 㼳 tỉnh chĩnh (bên trái chữ 省, bên phải chữ 瓦)
2068. 堝 oa nồi
2069. 耦 ngẫu đôi
2070. 單 đơn một
2071. 棟 đống cột
2072. 榱 thôi rui
2073. 淬 thúy tôi
2074. 陶 đào đúc
2075. 福 phúc phúc
2076. 徴 trưng điềm
2077. 益 ích thêm
2078. 儲 trừ để
2079. 帝 đế đế
2080. 皇 hoàng hoàng
2081. 彌 di càng
2082. 甚 thậm rất
2083. 失 thất mất
2084. 沿 diên noi
2085. 渠 cừ ngòi
2086. 渤 bột vũng
2087. 俸 bổng bổng
2088. 糧 lương lương
2089. 亦 diệc cũng
2090. 尤 vưu nương thêm
2091. 脯 bô nem
2092. 膳 thiện bữa cơm
2093. 芬 phân thơm
2094. 粹 túy tốt
2095. 訥 nột dốt
2096. 能 năng hay
2097. 汝 nhữ mầy
2098. 生 sinh gã
2099. 贗 nhan giả
2100. 真 chơn ngay
2101. 替 thế thay
2102. 酬 thù lả (trả)
2103. 粕 bách bã
2104. 糟 tao hèm
2105. 禎 trinh điềm
2106. 慶 khánh phúc
2107. 祿 lộc lộc
2108. 祺 kỳ lành
2109. 彭 Bành họ Bành
2110. 夭 yểu khốn
2111. 瀰 di nước lớn
2112. 苾 bật thơm thay
2113. 今 kim nay
2114. 始 thủy mới
2115. 利 lợi lợi
2116. 蕃 phồn nhiều
2117. 均 quân đều
2118. 雜 tạp lộn
2119. 擇 trạch chọn
2120. 搬 ban dời
2121. 墐 cận bồi
2122. 墦 phan huyệt
2123. 寒 hàn rét
2124. 饜 yếm no
2125. 許 hứa cho
2126. 諷 phúng dạy
2127. 怛 đát áy náy
2128. 恣 tứ luông tuồng
2129. 園 viên vườn
2130. 窟 quật lỗ
2131. 鑿 tạc trỗ
2132. 穿 xuyên dùi
2133. 嗟 ta ôi!
2134. 慨 khái hăm hở
2135. 齬 ngữ trắc trở
2136. 徊 hồi bồi hồi
2137. 怏 ưởng bùi ngùi
2138. 惓 quyền đau đáu
2139. 柵 sách giậu
2140. 篷 bồng phên
2141. 陟 trắc lên
2142. 跳 khiêu nhảy
2143. 橐 thác đãy
2144. 苴 thư đùm
2145. 帡 tinh trùm
2146. 幬 đảo úp
2147. 佐 tá giúp
2148. 聊 liêu nhờ
2149. 偶 ngẫu tình cờ
2150. 幾 cơ họa
2151. 臉 kiểm má
2152. 齠 thiều răng
2153. 恒 hằng hằng
2154. 實 thực thật
2155. 質 chất chất
2156. 華 hoa hoa
2157. 比 tỷ hòa
2158. 尅 khắc khắc
2159. 賊 tặc giặc
2160. 儔 trù loài
2161. 般 ban dời
2162. 迓 nhạ rước
2163. 跬 khuể bước
2164. 蹁 biên quanh
2165. 墉 dung thành
2166. 滙 hối vực
2167. 牡 mẫu đực
2168. 姙 nhâm thai
2169. 嚼 tước nhai
2170. 吞 thôn nuốt
2171. 爪 trảo vuốt
2172. 臀 đồn mông
2173. 突 đột xông
2174. 征 chinh đánh
2175. 躱 đóa lánh
2176. 鋪 phô phô
2177. 綌 khích vải to
2178. 絺 hy vải nhỏ
2179. 棄 khí bỏ
2180. 休 hưu thôi
2181. 吁 hu ôi!
2182. 咈 phất bẻ
2183. 理 lý lẽ
2184. 忱 thầm lòng
2185. 釵 thoa trâm
2186. 環 hoàn vòng nhẫn
2187. 忿 phẫn giận
2188. 寵 sủng yêu
2189. 躡 nhiếp theo
2190. 蹊 khê đường tắt
2191. 捉 tróc bắt
2192. 保 bảo gìn
2193. 虔 kiền tin
2194. 肅 túc kính
2195. 訂 đính đính chính
2196. 謨 mô mưu mô
2197. 諛 du a dua
2198. 詭 quỉ dối
2199. 囑 chúc trối
2200. 遺 di rơi
2102. 酬 thù lả (trả)
2103. 粕 bách bã
2104. 糟 tao hèm
2105. 禎 trinh điềm
2106. 慶 khánh phúc
2107. 祿 lộc lộc
2108. 祺 kỳ lành
2109. 彭 Bành họ Bành
2110. 夭 yểu khốn
2111. 瀰 di nước lớn
2112. 苾 bật thơm thay
2113. 今 kim nay
2114. 始 thủy mới
2115. 利 lợi lợi
2116. 蕃 phồn nhiều
2117. 均 quân đều
2118. 雜 tạp lộn
2119. 擇 trạch chọn
2120. 搬 ban dời
2121. 墐 cận bồi
2122. 墦 phan huyệt
2123. 寒 hàn rét
2124. 饜 yếm no
2125. 許 hứa cho
2126. 諷 phúng dạy
2127. 怛 đát áy náy
2128. 恣 tứ luông tuồng
2129. 園 viên vườn
2130. 窟 quật lỗ
2131. 鑿 tạc trỗ
2132. 穿 xuyên dùi
2133. 嗟 ta ôi!
2134. 慨 khái hăm hở
2135. 齬 ngữ trắc trở
2136. 徊 hồi bồi hồi
2137. 怏 ưởng bùi ngùi
2138. 惓 quyền đau đáu
2139. 柵 sách giậu
2140. 篷 bồng phên
2141. 陟 trắc lên
2142. 跳 khiêu nhảy
2143. 橐 thác đãy
2144. 苴 thư đùm
2145. 帡 tinh trùm
2146. 幬 đảo úp
2147. 佐 tá giúp
2148. 聊 liêu nhờ
2149. 偶 ngẫu tình cờ
2150. 幾 cơ họa
2151. 臉 kiểm má
2152. 齠 thiều răng
2153. 恒 hằng hằng
2154. 實 thực thật
2155. 質 chất chất
2156. 華 hoa hoa
2157. 比 tỷ hòa
2158. 尅 khắc khắc
2159. 賊 tặc giặc
2160. 儔 trù loài
2161. 般 ban dời
2162. 迓 nhạ rước
2163. 跬 khuể bước
2164. 蹁 biên quanh
2165. 墉 dung thành
2166. 滙 hối vực
2167. 牡 mẫu đực
2168. 姙 nhâm thai
2169. 嚼 tước nhai
2170. 吞 thôn nuốt
2171. 爪 trảo vuốt
2172. 臀 đồn mông
2173. 突 đột xông
2174. 征 chinh đánh
2175. 躱 đóa lánh
2176. 鋪 phô phô
2177. 綌 khích vải to
2178. 絺 hy vải nhỏ
2179. 棄 khí bỏ
2180. 休 hưu thôi
2181. 吁 hu ôi!
2182. 咈 phất bẻ
2183. 理 lý lẽ
2184. 忱 thầm lòng
2185. 釵 thoa trâm
2186. 環 hoàn vòng nhẫn
2187. 忿 phẫn giận
2188. 寵 sủng yêu
2189. 躡 nhiếp theo
2190. 蹊 khê đường tắt
2191. 捉 tróc bắt
2192. 保 bảo gìn
2193. 虔 kiền tin
2194. 肅 túc kính
2195. 訂 đính đính chính
2196. 謨 mô mưu mô
2197. 諛 du a dua
2198. 詭 quỉ dối
2199. 囑 chúc trối
2200. 遺 di rơi
2201. 笞 xuy roi
2202. 策 sách vọt
2203. 滴 trích giọt
2204. 源 nguyên nguồn
2205. 悶 muộn buồn
2206. 彊 cường mạnh
2207. 昌 xương thạnh
2208. 謐 bật an
2209. 頑 ngoan ngoan
2210. 戾 lệ trái
2211. 又 hựu lại
2212. 幷 tinh gồm
2213. 覦 du dòm
2214. 覿 địch thấy
2215. 蟛 bành cáy
2216. 蟹 giải cua
2217. 龜 qui rùa
2218. 鼈 biếc giải
2219. 姆 mẫu bà vãi
2220. 婢 tỳ con đòi
2221. 錠 đỉnh thoi
2222. 緡 mân lõi
2223. 索 sách hỏi
2224. 需 nhu chờ
2225. 疆 cương bờ
2226. 界 giới cõi
2227. 礫 lịch sỏi
2228. 洳 như lầy
2229. 瘦 sấu gầy
2230. 胖 bàn lớn
2231. 汶 vấn bợn
2232. 涓 quyên trong
2233. 薰 huân xông
2234. 熱 nhiệt sốt
2235. 燬 hủy đốt
2236. �� thôi thui (bên trên chữ 推, bên dưới chữ 火 )
2237. 鑑 giám soi
2238. 擎 kình chống
2239. 貢 cống tiến cống
2240. 眈 đam mê man
2241. 爨 thoán nấu cơm
2242. 舂 thung giã gạo
2243. 矟 sóc giáo
2244. 戈 qua đòng
2245. 驟 sậu giong
2246. 騰 đằng ruổi
2247. 齡 linh tuổi
2248. 禩 tự năm
2249. 百 bá trăm
2250. 週 chu khắp
2251. 什 thập thập
2252. 該 cai cai
2253. 災 tai tai
2254. 禍 họa họa
2255. 攝 nhiếp gá
2256. 似 tự dường
2257. 傷 thương thương
2258. 害 hại hại
2259. 獬 hãi con hãi
2260. 駝 đà lạc đà
2261. 座 tọa tòa
2262. 次 thứ thứ
2263. 預 dự dự
2264. 陪 bồi thêm
2265. 謚 thụy tên hèm
2266. 銜 hàm tên chức
2267. 幅 bức bức
2268. �� kỳ khăn (bên trên chữ 其 , bên dưới chữ 巾)
2269. 蚢 cang thằn lằn
2270. 蜓 đỉnh rắn mối
2271. 倍 bội bội
2272. 乘 thừa nhân
2273. 墀 trì sân
2274. 闥 thát cửa
2275. 滌 địch rửa
2276. 疏 sơ khơi
2277. 乎 hồ ôi!
2278. 但 đản những
2279. 鞏 củng vững
2280. 磐 bàn đá
2281. 妄 vọng trá
2282. 佞 nịnh hót (bản gốc là chữ 倿)
2283. 疽 thư nhọt
2284. 痣 chí nốt ruồi
2285. 養 dưỡng nuôi
2286. 裝 trang sửa
2287. 濯 trạc rửa
2288. 砭 biêm lể
2289. 數 sổ kể
2290. 參 tham xét
2291. 掃 tảo quét
2292. 犂 lê cày
2293. 肇 triệu gây
2294. 昭 chiêu sáng
2295. 當 đáng đáng
2296. 公 công ông
2297. 甑 tắng nồi hông
2298. 瓴 linh cái thống
2299. 濤 đào sóng
2300. 冱 hộ nước đông
2202. 策 sách vọt
2203. 滴 trích giọt
2204. 源 nguyên nguồn
2205. 悶 muộn buồn
2206. 彊 cường mạnh
2207. 昌 xương thạnh
2208. 謐 bật an
2209. 頑 ngoan ngoan
2210. 戾 lệ trái
2211. 又 hựu lại
2212. 幷 tinh gồm
2213. 覦 du dòm
2214. 覿 địch thấy
2215. 蟛 bành cáy
2216. 蟹 giải cua
2217. 龜 qui rùa
2218. 鼈 biếc giải
2219. 姆 mẫu bà vãi
2220. 婢 tỳ con đòi
2221. 錠 đỉnh thoi
2222. 緡 mân lõi
2223. 索 sách hỏi
2224. 需 nhu chờ
2225. 疆 cương bờ
2226. 界 giới cõi
2227. 礫 lịch sỏi
2228. 洳 như lầy
2229. 瘦 sấu gầy
2230. 胖 bàn lớn
2231. 汶 vấn bợn
2232. 涓 quyên trong
2233. 薰 huân xông
2234. 熱 nhiệt sốt
2235. 燬 hủy đốt
2236. �� thôi thui (bên trên chữ 推, bên dưới chữ 火 )
2237. 鑑 giám soi
2238. 擎 kình chống
2239. 貢 cống tiến cống
2240. 眈 đam mê man
2241. 爨 thoán nấu cơm
2242. 舂 thung giã gạo
2243. 矟 sóc giáo
2244. 戈 qua đòng
2245. 驟 sậu giong
2246. 騰 đằng ruổi
2247. 齡 linh tuổi
2248. 禩 tự năm
2249. 百 bá trăm
2250. 週 chu khắp
2251. 什 thập thập
2252. 該 cai cai
2253. 災 tai tai
2254. 禍 họa họa
2255. 攝 nhiếp gá
2256. 似 tự dường
2257. 傷 thương thương
2258. 害 hại hại
2259. 獬 hãi con hãi
2260. 駝 đà lạc đà
2261. 座 tọa tòa
2262. 次 thứ thứ
2263. 預 dự dự
2264. 陪 bồi thêm
2265. 謚 thụy tên hèm
2266. 銜 hàm tên chức
2267. 幅 bức bức
2268. �� kỳ khăn (bên trên chữ 其 , bên dưới chữ 巾)
2269. 蚢 cang thằn lằn
2270. 蜓 đỉnh rắn mối
2271. 倍 bội bội
2272. 乘 thừa nhân
2273. 墀 trì sân
2274. 闥 thát cửa
2275. 滌 địch rửa
2276. 疏 sơ khơi
2277. 乎 hồ ôi!
2278. 但 đản những
2279. 鞏 củng vững
2280. 磐 bàn đá
2281. 妄 vọng trá
2282. 佞 nịnh hót (bản gốc là chữ 倿)
2283. 疽 thư nhọt
2284. 痣 chí nốt ruồi
2285. 養 dưỡng nuôi
2286. 裝 trang sửa
2287. 濯 trạc rửa
2288. 砭 biêm lể
2289. 數 sổ kể
2290. 參 tham xét
2291. 掃 tảo quét
2292. 犂 lê cày
2293. 肇 triệu gây
2294. 昭 chiêu sáng
2295. 當 đáng đáng
2296. 公 công ông
2297. 甑 tắng nồi hông
2298. 瓴 linh cái thống
2299. 濤 đào sóng
2300. 冱 hộ nước đông
2301. 徹
triệt thông
2302. 抗 kháng chống
2303. 曠 khoáng rộng
2304. 遼 liêu xa
2305. 過 quá qua
2306. 蹌 thương nhảy
2307. 摘 trích lấy
2308. 刊 san chia
2309. 焦 tiêu tia
2310. 暎 ánh ánh
2311. 伐 phạt đánh
2312. 搖 dao lay
2313. 萊 lai cỏ may
2314. 朽 hủ mục
2315. 促 xúc giục
2316. 劬 cù siêng
2317. 忌 kỵ kiêng
2318. 逃 đào trốn
2319. 本 bản vốn
2320. 旁 bàng bên
2321. 羨 tiện khen
2322. 誣 vu dối
2323. 繼 kế nối
2324. 諧 hài hòa
2325. 揄 du xô
2326. 抹 mạt sổ
2327. 撫 vũ vỗ
2328. 綏 tuy an
2329. 諍 tránh can
2330. 貽 di để
2331. 欺 khi dể
2332. 賴 lại nhờ
2333. 括 quát vơ
2334. 縻 my buộc
2335. 醫 y thuốc
2336. 課 khóa khoa
2337. 宇 vũ mái nhà
2338. 楣 my my cửa
2339. 烽 phong ngọn lửa
2340. 旱 hạn nắng lâu
2341. 痛 thống đau
2342. 痊 thuyên đã
2343. 呂 lã ống lã
2344. 蓍 thi cỏ thi
2345. 騏 kỳ ngựa kỳ
2346. 特 đặc nghé
2347. 宰 tể quan tể
2348. 侯 hầu tước hầu
2349. 矛 mâu cái mâu
2350. 盾 thuẫn cái thuẫn
2351. 褶 tập áo vắn
2352. 衾 khâm nệm giường
2353. 路 lộ đường
2354. 街 nhai ngõ
2355. 絳 giáng đỏ
2356. 緇 tri đen
2357. 礬 phàn phèn
2358. 雹 bạc mưa đá
2359. 唯 duy dạ
2360. 俞 du ừ è
2361. 槐 hòe cây hòe
2362. 梓 tử cây tử
2363. 楮 chử cây chử
2364. 桱 kinh cây kinh
2365. 鈴 linh cái linh
2366. 柝 thác cái trắc
2367. 鑊 hoạch vạc
2368. 鏞 dung chuông
2369. 筐 khuông cái khuông
2370. 筥 cử cái cử
2371. 圄 ngữ nhà ngữ
2372. 囹 linh nhà linh
2373. �� tràng hùm tinh (bên trái chữ 犭, bên phải chữ 長 )
2374. 猘 chế chó dại
2375. 掾 duyến lại 2376. 衙 nha nha
2377. 賒 xa xa
2378. 隔 cách cách
2379. 裂 liệt rách
2380. 耗 háo hao
2381. 漕 Tào sông Tào
2382. 汴 Biện sông Biện
2383. 澠 Miện sông Miện
2384. 沂 Nghi sông Nghi
2385. 祇 kỳ thần kỳ
2387. 竚 trữ đợi
2388. 企 khí mong
2389. 佚 dật thong dong
2390. 蕹 ung hòa nhã
2391. 丕 phi cả
2392. 亶 đản tin
2393. 丐 cái xin
2394. 廋 sưu dấu
2395. 媸 xí xấu
2396. 劣 liệt hèn
2397. 皂 tạo đen
2398. 緋 phi đỏ
2399. 芻 sô cỏ
2400. 圃 phố vườn
2302. 抗 kháng chống
2303. 曠 khoáng rộng
2304. 遼 liêu xa
2305. 過 quá qua
2306. 蹌 thương nhảy
2307. 摘 trích lấy
2308. 刊 san chia
2309. 焦 tiêu tia
2310. 暎 ánh ánh
2311. 伐 phạt đánh
2312. 搖 dao lay
2313. 萊 lai cỏ may
2314. 朽 hủ mục
2315. 促 xúc giục
2316. 劬 cù siêng
2317. 忌 kỵ kiêng
2318. 逃 đào trốn
2319. 本 bản vốn
2320. 旁 bàng bên
2321. 羨 tiện khen
2322. 誣 vu dối
2323. 繼 kế nối
2324. 諧 hài hòa
2325. 揄 du xô
2326. 抹 mạt sổ
2327. 撫 vũ vỗ
2328. 綏 tuy an
2329. 諍 tránh can
2330. 貽 di để
2331. 欺 khi dể
2332. 賴 lại nhờ
2333. 括 quát vơ
2334. 縻 my buộc
2335. 醫 y thuốc
2336. 課 khóa khoa
2337. 宇 vũ mái nhà
2338. 楣 my my cửa
2339. 烽 phong ngọn lửa
2340. 旱 hạn nắng lâu
2341. 痛 thống đau
2342. 痊 thuyên đã
2343. 呂 lã ống lã
2344. 蓍 thi cỏ thi
2345. 騏 kỳ ngựa kỳ
2346. 特 đặc nghé
2347. 宰 tể quan tể
2348. 侯 hầu tước hầu
2349. 矛 mâu cái mâu
2350. 盾 thuẫn cái thuẫn
2351. 褶 tập áo vắn
2352. 衾 khâm nệm giường
2353. 路 lộ đường
2354. 街 nhai ngõ
2355. 絳 giáng đỏ
2356. 緇 tri đen
2357. 礬 phàn phèn
2358. 雹 bạc mưa đá
2359. 唯 duy dạ
2360. 俞 du ừ è
2361. 槐 hòe cây hòe
2362. 梓 tử cây tử
2363. 楮 chử cây chử
2364. 桱 kinh cây kinh
2365. 鈴 linh cái linh
2366. 柝 thác cái trắc
2367. 鑊 hoạch vạc
2368. 鏞 dung chuông
2369. 筐 khuông cái khuông
2370. 筥 cử cái cử
2371. 圄 ngữ nhà ngữ
2372. 囹 linh nhà linh
2373. �� tràng hùm tinh (bên trái chữ 犭, bên phải chữ 長 )
2374. 猘 chế chó dại
2375. 掾 duyến lại 2376. 衙 nha nha
2377. 賒 xa xa
2378. 隔 cách cách
2379. 裂 liệt rách
2380. 耗 háo hao
2381. 漕 Tào sông Tào
2382. 汴 Biện sông Biện
2383. 澠 Miện sông Miện
2384. 沂 Nghi sông Nghi
2385. 祇 kỳ thần kỳ
2387. 竚 trữ đợi
2388. 企 khí mong
2389. 佚 dật thong dong
2390. 蕹 ung hòa nhã
2391. 丕 phi cả
2392. 亶 đản tin
2393. 丐 cái xin
2394. 廋 sưu dấu
2395. 媸 xí xấu
2396. 劣 liệt hèn
2397. 皂 tạo đen
2398. 緋 phi đỏ
2399. 芻 sô cỏ
2400. 圃 phố vườn
2401. 犎 phong bò rừng
2402. 豨 hỷ lợn
2403. 魁 khôi lớn
2404. 矮 nụy lùn
2405. 矗 trực đùn đùn
2406. 屼 ngột vòi vọi
2407. 卓 trác chót vót
2408. 紛 phân bời bời
2409. 繇 dao noi
2410. 革 cách đổi
2411. 磽 nghiêu đá sỏi
2412. 礪 lệ đá mài
2413. 莉 lỵ hoa lài
2414. 芭 ba bông sói
2415. 豺 sài chó sói
2416. 狒 phất lợn lòi
2417. 二 nhị hai
2418. 幺 yêu nhỏ
2419. 煢 quỳnh vò võ
2420. 喟 khoái ngùi ngùi
2421. 脗 vẫn ngậm môi
2422. 攣 luyên co cánh
2423. 亞 á sánh
2424. 儕 sài tày
2425. 綈 đề chỉ gai
2426. 絮 nhứ bông vải
2427. 髻 kế búi (tóc)
2428. 髠 khôn cạo đầu
2429. 妙 diệu mầu
2430. 羞 tu hổ
2431. 劈 tích mổ
2432. 剔 dịch xoi
2433. 儷 lệ đôi
2434. 侔 mâu sánh
2435. 命 mệnh mệnh
2436. 宸 thần ngôi
2437. 愀 thiều bùi ngùi
2438. 兢 căng năm nắm
2439. 儼 nghiễm chăm chắm
2440. 駸 xâm dần dần
2441. 韻 vận vần
2442. 話 thoại nói
2443. 甫 phủ mới
2444. �� tào tàn (bên trái chữ 歹, bên phải chữ 曹)
2445. 饕 thao tham ăn
2446. 莩 biểu chết đói
2447. 偎 uy thân ái
2448. 凭 vững dựa nương
2449. 埇 dũng bồi đường
2450. 圻 kỳ đống
2451. 霓 nghê mống
2452. 暈 vận vầng
2453. 停 đình dừng
2454. 住 trụ trọ
2455. 脂 chỉ mỡ
2456. 膜 mạc màng
2457. 徨 hoàng bàng hoàng
2458. 彿 phất phưởng phất
2459. 瞬 thuấn chớp mắt
2460. 聎 thiêu ù tai
2461. 篚 phỉ cái đài
2462. 筲 sao cái rá
2463. 嫡 đích con cả
2464. 娌 lý em dâu
2465. 梁 lương cầu
2466. 棧 sạn nhà sạn
2467. 店 điếm nhà quán
2468. 賈 cổ đi buôn
2469. 讀 độc đọc ôn
2470. 註 chú thích nghĩa
2471. 盌 uyển chén dĩa
2472. 甌 âu bình
2473. 吉 cát lành
2474. 凶 hung dữ
2475. 序 tự thứ
2476. 輩 bối loài
2477. 差 sai sai
2478. 舛 suyễn suyễn
2479. 譯 dịch diễn
2480. 抄 sao sao
2481. 沼 chiểu ao
2482. 竇 đậu lỗ
2483. 唾 thóa nhổ
2484. 哮 hao hen
2485. 萱 huyên cỏ huyên
2486. 蕹 ung rau muống
2487. 菑 tri làm ruộng
2488. 構 cấu làm nhà
2489. 榕 dung cây đa
2490. 蔚 úy ích mẫu
2491. 刁 điêu gian giảo
2492. 鎷 mã mã la
2493. 鷓 giá chim đa đa
2494. 鶉 thuần chim cút
2495. 犀 tê tê giác
2496. 駁 bác ngựa lang
2497. 浩 hạo mênh mang
2498. 氤 nhân nghi ngút
2499. 筆 bút bút
2500. 刀 đao dao
2402. 豨 hỷ lợn
2403. 魁 khôi lớn
2404. 矮 nụy lùn
2405. 矗 trực đùn đùn
2406. 屼 ngột vòi vọi
2407. 卓 trác chót vót
2408. 紛 phân bời bời
2409. 繇 dao noi
2410. 革 cách đổi
2411. 磽 nghiêu đá sỏi
2412. 礪 lệ đá mài
2413. 莉 lỵ hoa lài
2414. 芭 ba bông sói
2415. 豺 sài chó sói
2416. 狒 phất lợn lòi
2417. 二 nhị hai
2418. 幺 yêu nhỏ
2419. 煢 quỳnh vò võ
2420. 喟 khoái ngùi ngùi
2421. 脗 vẫn ngậm môi
2422. 攣 luyên co cánh
2423. 亞 á sánh
2424. 儕 sài tày
2425. 綈 đề chỉ gai
2426. 絮 nhứ bông vải
2427. 髻 kế búi (tóc)
2428. 髠 khôn cạo đầu
2429. 妙 diệu mầu
2430. 羞 tu hổ
2431. 劈 tích mổ
2432. 剔 dịch xoi
2433. 儷 lệ đôi
2434. 侔 mâu sánh
2435. 命 mệnh mệnh
2436. 宸 thần ngôi
2437. 愀 thiều bùi ngùi
2438. 兢 căng năm nắm
2439. 儼 nghiễm chăm chắm
2440. 駸 xâm dần dần
2441. 韻 vận vần
2442. 話 thoại nói
2443. 甫 phủ mới
2444. �� tào tàn (bên trái chữ 歹, bên phải chữ 曹)
2445. 饕 thao tham ăn
2446. 莩 biểu chết đói
2447. 偎 uy thân ái
2448. 凭 vững dựa nương
2449. 埇 dũng bồi đường
2450. 圻 kỳ đống
2451. 霓 nghê mống
2452. 暈 vận vầng
2453. 停 đình dừng
2454. 住 trụ trọ
2455. 脂 chỉ mỡ
2456. 膜 mạc màng
2457. 徨 hoàng bàng hoàng
2458. 彿 phất phưởng phất
2459. 瞬 thuấn chớp mắt
2460. 聎 thiêu ù tai
2461. 篚 phỉ cái đài
2462. 筲 sao cái rá
2463. 嫡 đích con cả
2464. 娌 lý em dâu
2465. 梁 lương cầu
2466. 棧 sạn nhà sạn
2467. 店 điếm nhà quán
2468. 賈 cổ đi buôn
2469. 讀 độc đọc ôn
2470. 註 chú thích nghĩa
2471. 盌 uyển chén dĩa
2472. 甌 âu bình
2473. 吉 cát lành
2474. 凶 hung dữ
2475. 序 tự thứ
2476. 輩 bối loài
2477. 差 sai sai
2478. 舛 suyễn suyễn
2479. 譯 dịch diễn
2480. 抄 sao sao
2481. 沼 chiểu ao
2482. 竇 đậu lỗ
2483. 唾 thóa nhổ
2484. 哮 hao hen
2485. 萱 huyên cỏ huyên
2486. 蕹 ung rau muống
2487. 菑 tri làm ruộng
2488. 構 cấu làm nhà
2489. 榕 dung cây đa
2490. 蔚 úy ích mẫu
2491. 刁 điêu gian giảo
2492. 鎷 mã mã la
2493. 鷓 giá chim đa đa
2494. 鶉 thuần chim cút
2495. 犀 tê tê giác
2496. 駁 bác ngựa lang
2497. 浩 hạo mênh mang
2498. 氤 nhân nghi ngút
2499. 筆 bút bút
2500. 刀 đao dao
2502. 蜆 hiến hến
2503. 斝 giả chén
2504. 壺 hồ hồ
2505. 菖 xương xương bồ
2506. 薏 ý ý dĩ
2507. 杞 kỷ cây kỷ
2508. 薷 nhu hương nhu
2509. 裟 sa áo thầy tu
2510. 衲 nạp áo vá
2511. 沙 sa cát
2512. 膩 nhị mềm
2513. 弄 lộng lăng loàn
2514. 嚚 ngân ngang trái
2515. 莪 nga ngải
2516. 糵 nghiệt riềng
2517. 鄰 lân láng giềng
2518. 旅 lữ nhà
2519. 交 giao qua
2520. 甲 giáp bè
2521. 魴 phương cá mè
2522. 鰳 lặc cá mối
2523. 互 hỗ đắp đổi
2524. 差 sai so le
2525. 藜 lê rau lê
2526. 竹 trúc cây trúc
2527. 祝 chúc lời chúc
2528. 禋 nhân lễ cầu
2529. 梳 sơ chải đầu
2530. 漱 thấu súc miệng
2531. 娑 ta lúng liếng
2532. 逗 đậu tạm lưu
2533. 繅 sào ươm tơ
2534. 績 tích chắp sợi
2535. 幡 phan phơi phới
2536. 怏 ưởng ngùi
2537. 竣 thoan rồi
2538. 亟 cức giục
2539. 醪 lao rượu
2540. 麴 cúc men
2541. 阡 thiên ven
2542. 陌 mạch đường mạch
2543. 畫 hoạch vạch
2544. 鉤 câu lưỡi câu
2545. 鰷 thiều cá dầu
2546. �� tiểu cá bổn (bên trái chữ 魚 , bên phải chữ 小 )
2547. 袞 cổn áo cổn
2548. 裘 cừu áo cừu
2549. 爻 hào hào
2550. 卦 quái quẻ
2551. 敬 kính nể
2553. 箔 bạc rèm
2554. 砧 chiêm đá nện
2555. 屆 giới đến
2556. 徂 tồ qua
2557. 賃 nhậm làm thuê
2558. 畬 dư làm ruộng
2559. 汐 tịch nước cạn
2560. 暾 đồn mặt trời
2561. 鱸 lô cá ria
2562. 鱮 dự cá lẹp
2563. 邀 yêu ép
2564. 趕 hãn theo
2565. 擲 trịch gieo
2566. 斟 châm rót
2567. 亙 cắng suốt
2568. 達 đạt thông
2569. 蜣 khương bọ hung
2570. 蚧 giới con sâu
2571. 螻 lâu sâu
2572. 蠍 yết hà
2573. 貰 thế tha
2574. 責 trách trách
2575. 曆 lịch lịch
2576. 騷 tao xôn xao
2577. 皋 cao cao
2578. 壘 lũy lũy
2579. 鷅 lưu chim cú
2580. 鵜 đề chim đề
2581. 鳧 phù le le
2582. �� liễm chim sáo (bên trái chữ 僉, bên phải chữ 鳥 )
2583. 砲 pháo pháo
2584. 車 xa xe
2585. 齟 thư so le
2587. 整 chỉnh ngay ngắn
2588. 嚴 nghiêm nghiêm
2589. 鎌 liêm câu liêm
2590. 畚 bản sọt
2591. 哿 cả được
2592. 孱 sàn yếu
2593. 耐 nại chịu
2594. 審 thẩm xét
2595. 澀 sáp rít
2596. 麤 thô to
2597. 擬 nghĩ so
2598. 縮 súc rút
2599. 燔 phiền đốt
2600. 霈 bái mưa rào
2503. 斝 giả chén
2504. 壺 hồ hồ
2505. 菖 xương xương bồ
2506. 薏 ý ý dĩ
2507. 杞 kỷ cây kỷ
2508. 薷 nhu hương nhu
2509. 裟 sa áo thầy tu
2510. 衲 nạp áo vá
2511. 沙 sa cát
2512. 膩 nhị mềm
2513. 弄 lộng lăng loàn
2514. 嚚 ngân ngang trái
2515. 莪 nga ngải
2516. 糵 nghiệt riềng
2517. 鄰 lân láng giềng
2518. 旅 lữ nhà
2519. 交 giao qua
2520. 甲 giáp bè
2521. 魴 phương cá mè
2522. 鰳 lặc cá mối
2523. 互 hỗ đắp đổi
2524. 差 sai so le
2525. 藜 lê rau lê
2526. 竹 trúc cây trúc
2527. 祝 chúc lời chúc
2528. 禋 nhân lễ cầu
2529. 梳 sơ chải đầu
2530. 漱 thấu súc miệng
2531. 娑 ta lúng liếng
2532. 逗 đậu tạm lưu
2533. 繅 sào ươm tơ
2534. 績 tích chắp sợi
2535. 幡 phan phơi phới
2536. 怏 ưởng ngùi
2537. 竣 thoan rồi
2538. 亟 cức giục
2539. 醪 lao rượu
2540. 麴 cúc men
2541. 阡 thiên ven
2542. 陌 mạch đường mạch
2543. 畫 hoạch vạch
2544. 鉤 câu lưỡi câu
2545. 鰷 thiều cá dầu
2546. �� tiểu cá bổn (bên trái chữ 魚 , bên phải chữ 小 )
2547. 袞 cổn áo cổn
2548. 裘 cừu áo cừu
2549. 爻 hào hào
2550. 卦 quái quẻ
2551. 敬 kính nể
2553. 箔 bạc rèm
2554. 砧 chiêm đá nện
2555. 屆 giới đến
2556. 徂 tồ qua
2557. 賃 nhậm làm thuê
2558. 畬 dư làm ruộng
2559. 汐 tịch nước cạn
2560. 暾 đồn mặt trời
2561. 鱸 lô cá ria
2562. 鱮 dự cá lẹp
2563. 邀 yêu ép
2564. 趕 hãn theo
2565. 擲 trịch gieo
2566. 斟 châm rót
2567. 亙 cắng suốt
2568. 達 đạt thông
2569. 蜣 khương bọ hung
2570. 蚧 giới con sâu
2571. 螻 lâu sâu
2572. 蠍 yết hà
2573. 貰 thế tha
2574. 責 trách trách
2575. 曆 lịch lịch
2576. 騷 tao xôn xao
2577. 皋 cao cao
2578. 壘 lũy lũy
2579. 鷅 lưu chim cú
2580. 鵜 đề chim đề
2581. 鳧 phù le le
2582. �� liễm chim sáo (bên trái chữ 僉, bên phải chữ 鳥 )
2583. 砲 pháo pháo
2584. 車 xa xe
2585. 齟 thư so le
2587. 整 chỉnh ngay ngắn
2588. 嚴 nghiêm nghiêm
2589. 鎌 liêm câu liêm
2590. 畚 bản sọt
2591. 哿 cả được
2592. 孱 sàn yếu
2593. 耐 nại chịu
2594. 審 thẩm xét
2595. 澀 sáp rít
2596. 麤 thô to
2597. 擬 nghĩ so
2598. 縮 súc rút
2599. 燔 phiền đốt
2600. 霈 bái mưa rào
2601. 掘 quật đào
2602. 蹙 xúc giục
2603. 抔 phầu vục
2604. 控 khống đem
2605. 閱 duyệt xem
2606. 詢 tuân hỏi
2607. 瘁 tụy mỏi
2608. 癯 cù gầy
2609. 醺 huân say
2610. 溺 nịch đắm
2611. 兀 ngột chẳm hẳm
2612. 桓 hoàn hăm hăm
2613. 蓼 lục rau răm
2614. 苻 bồ cây lác (phù)
2615. 賭 đổ đánh bạc
2616. 賡 canh họa thơ
2617. 崖 nhai bờ
2618. 岛 đảo đảo
2619. 丑 sửu sửu
2620. 未 mùi mùi
2621. 拭 thức chùi
2622. 撝 huy rách
2623. 喝 hác hách
2624. 哦 nga ngâm nga
2625. 奢 xa xa
2626. 侈 xỉ xỉ
2627. 狙 thư con khỉ
2628. 羆 bi con bi
2629. 鷃 yến chim gi
2630. 翬 huy chim trả
2631. 綴 xuyết vá
2632. 纏 triền ràng
2633. 韁 cương dây cương
2634. 紲 tiết dây buộc
2635. 瘢 bàn sẹo (thẹo)
2636. 眩 huyễn hoa mắt
2637. 廳 sảnh nhà khách
2638. 閤 hạp cửa
2639. 攸 du thửa
2640. 聿 duật bèn
2641. 上 thượng trên
2642. 央 ương giữa
2643. 匡 khuông chữa
2644. 敕 sắc răn
2645. 竿 can cần
2646. 橛 quyết cột
2647. 鸕 lư con cộc
2648. 鱤 cảm cá măng
2649. 那 ná chăng
2650. 頗 phả vã
2651. 麝 xạ con xạ
2652. 鯢 nghê cá nghê
2653. 俚 lý quê
2654. 姿 tư đẹp
2655. 窄 trách hẹp
2656. 喬 kiêu xấc
2657. 諂 siểm hót
2658. 謹 cẩn kín
2659. 慳 kiên sẻn
2660. 妒 đố ghen
2661. 登 đăng lên
2662. 嗣 tự nối
2663. 鮫 giao cá đuối
2664. 麂 kỷ con hươu
2665. 阿 a theo
2666. 狥 tuân tuần
2667. 弦 huyền dây cung
2668. 彀 cấu giương
2669. 憑 bằng nương
2670. 戀 luyến mến
2671. 鎰 dật nén
2672. 鈞 quân (30) cân
2673. 幘 trách khăn
2674. 紳 thân dải
2675. 州 châu bãi
2676. 囿 hựu vườn
2677. 簋 quĩ bát đàn
2678. 筇 cùng gậy trúc
2679. �� triêu dài tóc (bên trên chữ 髟 , bên dưới chữ 兆 )
2680. 䰄 tư rậm râu (bên trên chữ 髟 , bên dưới chữ 思 )
2681. 蔌 tốc rau
2682. 蓲 âu cây lác
2683. �� hoắc trâu bạc (bên trái chữ 牜, bên phải chữ 霍 )
2684. 驪 ly ngựa đen
2685. 駑 nô dốt hèn
2688. 嫫 mô đàn bà
2689. 儂 nung ta
2690. 伴 bạn bạn
2691. 廙 dị hàng quán (dị)
2692. 台 đài quí đài
2693. 荆 kính gai
2694. 氐 để rể
2695. 航 hàng vượt bể
2696. 艤 nghĩ chống đò
2697. 盂 vu vò
2698. 盎 áng chậu
2699. 孜 tư đau đáu
2700. 屹 ngật đầm đầm
2602. 蹙 xúc giục
2603. 抔 phầu vục
2604. 控 khống đem
2605. 閱 duyệt xem
2606. 詢 tuân hỏi
2607. 瘁 tụy mỏi
2608. 癯 cù gầy
2609. 醺 huân say
2610. 溺 nịch đắm
2611. 兀 ngột chẳm hẳm
2612. 桓 hoàn hăm hăm
2613. 蓼 lục rau răm
2614. 苻 bồ cây lác (phù)
2615. 賭 đổ đánh bạc
2616. 賡 canh họa thơ
2617. 崖 nhai bờ
2618. 岛 đảo đảo
2619. 丑 sửu sửu
2620. 未 mùi mùi
2621. 拭 thức chùi
2622. 撝 huy rách
2623. 喝 hác hách
2624. 哦 nga ngâm nga
2625. 奢 xa xa
2626. 侈 xỉ xỉ
2627. 狙 thư con khỉ
2628. 羆 bi con bi
2629. 鷃 yến chim gi
2630. 翬 huy chim trả
2631. 綴 xuyết vá
2632. 纏 triền ràng
2633. 韁 cương dây cương
2634. 紲 tiết dây buộc
2635. 瘢 bàn sẹo (thẹo)
2636. 眩 huyễn hoa mắt
2637. 廳 sảnh nhà khách
2638. 閤 hạp cửa
2639. 攸 du thửa
2640. 聿 duật bèn
2641. 上 thượng trên
2642. 央 ương giữa
2643. 匡 khuông chữa
2644. 敕 sắc răn
2645. 竿 can cần
2646. 橛 quyết cột
2647. 鸕 lư con cộc
2648. 鱤 cảm cá măng
2649. 那 ná chăng
2650. 頗 phả vã
2651. 麝 xạ con xạ
2652. 鯢 nghê cá nghê
2653. 俚 lý quê
2654. 姿 tư đẹp
2655. 窄 trách hẹp
2656. 喬 kiêu xấc
2657. 諂 siểm hót
2658. 謹 cẩn kín
2659. 慳 kiên sẻn
2660. 妒 đố ghen
2661. 登 đăng lên
2662. 嗣 tự nối
2663. 鮫 giao cá đuối
2664. 麂 kỷ con hươu
2665. 阿 a theo
2666. 狥 tuân tuần
2667. 弦 huyền dây cung
2668. 彀 cấu giương
2669. 憑 bằng nương
2670. 戀 luyến mến
2671. 鎰 dật nén
2672. 鈞 quân (30) cân
2673. 幘 trách khăn
2674. 紳 thân dải
2675. 州 châu bãi
2676. 囿 hựu vườn
2677. 簋 quĩ bát đàn
2678. 筇 cùng gậy trúc
2679. �� triêu dài tóc (bên trên chữ 髟 , bên dưới chữ 兆 )
2680. 䰄 tư rậm râu (bên trên chữ 髟 , bên dưới chữ 思 )
2681. 蔌 tốc rau
2682. 蓲 âu cây lác
2683. �� hoắc trâu bạc (bên trái chữ 牜, bên phải chữ 霍 )
2684. 驪 ly ngựa đen
2685. 駑 nô dốt hèn
2688. 嫫 mô đàn bà
2689. 儂 nung ta
2690. 伴 bạn bạn
2691. 廙 dị hàng quán (dị)
2692. 台 đài quí đài
2693. 荆 kính gai
2694. 氐 để rể
2695. 航 hàng vượt bể
2696. 艤 nghĩ chống đò
2697. 盂 vu vò
2698. 盎 áng chậu
2699. 孜 tư đau đáu
2700. 屹 ngật đầm đầm
2701. �� củ hăm hăm (bên trái chữ 走, bên phải chữ 斗)
2702. 彬 bân rầy rậy
2703. 纔 tài xảy
2704. 再 tái hai
2705. 袤 mậu dài
2706. 紊 vặn rối
2707. 倪 nghê mối
2708. 佾 dật hàng
2709. 饋 quĩ lương
2710. �� trù bột (bên trái chữ 米, bên phải chữ 周 )
2711. 秀 tú lúa tốt
2712. 茸 nhung sừng non
2713. 豚 đồn heo con
2714. 犉 thuần trâu nghé
2715. 置 trí để
2716. 蹈 đạo noi
2717. 塗 đồ bôi
2718. 闢 tịch mở
2719. 扃 quynh then cửa
2720. 廡 vũ chái nhà
2721. 樸 phác thật thà
2722. 桀 kiệt dữ dội
2723. 烈 liệt chói lói
2724. 煌 hoàng rõ ràng
2725. 顯 hiển vinh vang
2726. 貶 biếm biếm
2727. 儉 kiệm kiệm
2728. 勤 cần cần
2729. 詰 cật hỏi phăn
2730. 誑 cuống nói liều
2731. 曛 huân nắng chiều
2732. 霪 dâm mưa dầm
2733. 轔 lân ầm ầm
2734. 碌 lục lục tục
2735. 渾 hồn nước đục
2736. 斐 phỉ vẻ vang
2737. 緥 bảo chăn
2738. 韆 thiên mang đá gót
2739. 梵 phạm nhà bụt
2740. 禪 thiền nhà chùa
2741. 詖 bi a dua
2742. 贅 chuế gởi rể
2743. 䄄 nhân tế lễ (bên trái chữ 礻, bên phải chữ 因)
2744. 薦 tiến dâng cơm
2745. 廚 trù bếp nấu cơm
2746. 杵 chử chày giã gạo
2747. 焟 tích ráo
2748. 亢 cang khô
2749. 瀑 bộc ồ ồ
2750. 鏗 khanh sang sảng
2751. 聰 thông sáng
2752. 暗 ám mờ
2753. 旆 phế cờ
2754. 絹 quyến lụa
2755. 坑 khanh lỗ
2756. 穽 tỉnh hang to
2757. 陂 pha bờ
2758. 庾 dũ vựa
2759. �� phẫn tóc ngựa (bên trên chữ 髟 , bên dưới chữ 忿 )
2760. 牼 kinh ống chơn trâu
2761. 泓 hoằng sâu
2762. 沕 vật bợn
2763. 髫 thiều tóc mượn
2764. 左 tả tay chiêu
2765. 勻 quân đều
2766. 俵 biếu biếu (biểu)
2767. 醮 tiếu làm tiếu
2768. 齋 trai làm chay
2769. 醚 mê say
2770. 惺 tỉnh tỉnh
2771. 遛 lưu thủng thỉnh
2772. 倥 khống vội vàng
2773. 緘 giàm ràng
2774. 綜 tổng tóm
2775. 蔕 đới núm
2776. 葩 ba hoa
2777. 迢 thiều xa
2778. 寂 tịch vắng
2779. 練 luyện lụa trắng
2780. 綦 cơ hàng xanh
2781. 淑 thục lành
2782. 驍 kiêu mạnh
2783. 熾 xí thạnh
2784. 忻 hân vui
2785. 黶 yểm nốt ruồi
2786. 胝 chi chín giạn
2787. 礮 pháo đạn
2788. 矢 thỉ tên
2789. 請 thỉnh xin
2790. 詣 nghệ lại
2791. 暉 huy nắng giại
2792. 霖 lâm mưa lâu
2793. 謳 âu ca chầu
2794. 謝 tạ tạ
2795. 愈 dũ đã
2796. 贍 thiệm đầy
2797. 僧 tăng thầy
2798. 匠 tượng thợ
2799. 蘋 tần rau ngổ
2800. 藻 tảo rau rong
2702. 彬 bân rầy rậy
2703. 纔 tài xảy
2704. 再 tái hai
2705. 袤 mậu dài
2706. 紊 vặn rối
2707. 倪 nghê mối
2708. 佾 dật hàng
2709. 饋 quĩ lương
2710. �� trù bột (bên trái chữ 米, bên phải chữ 周 )
2711. 秀 tú lúa tốt
2712. 茸 nhung sừng non
2713. 豚 đồn heo con
2714. 犉 thuần trâu nghé
2715. 置 trí để
2716. 蹈 đạo noi
2717. 塗 đồ bôi
2718. 闢 tịch mở
2719. 扃 quynh then cửa
2720. 廡 vũ chái nhà
2721. 樸 phác thật thà
2722. 桀 kiệt dữ dội
2723. 烈 liệt chói lói
2724. 煌 hoàng rõ ràng
2725. 顯 hiển vinh vang
2726. 貶 biếm biếm
2727. 儉 kiệm kiệm
2728. 勤 cần cần
2729. 詰 cật hỏi phăn
2730. 誑 cuống nói liều
2731. 曛 huân nắng chiều
2732. 霪 dâm mưa dầm
2733. 轔 lân ầm ầm
2734. 碌 lục lục tục
2735. 渾 hồn nước đục
2736. 斐 phỉ vẻ vang
2737. 緥 bảo chăn
2738. 韆 thiên mang đá gót
2739. 梵 phạm nhà bụt
2740. 禪 thiền nhà chùa
2741. 詖 bi a dua
2742. 贅 chuế gởi rể
2743. 䄄 nhân tế lễ (bên trái chữ 礻, bên phải chữ 因)
2744. 薦 tiến dâng cơm
2745. 廚 trù bếp nấu cơm
2746. 杵 chử chày giã gạo
2747. 焟 tích ráo
2748. 亢 cang khô
2749. 瀑 bộc ồ ồ
2750. 鏗 khanh sang sảng
2751. 聰 thông sáng
2752. 暗 ám mờ
2753. 旆 phế cờ
2754. 絹 quyến lụa
2755. 坑 khanh lỗ
2756. 穽 tỉnh hang to
2757. 陂 pha bờ
2758. 庾 dũ vựa
2759. �� phẫn tóc ngựa (bên trên chữ 髟 , bên dưới chữ 忿 )
2760. 牼 kinh ống chơn trâu
2761. 泓 hoằng sâu
2762. 沕 vật bợn
2763. 髫 thiều tóc mượn
2764. 左 tả tay chiêu
2765. 勻 quân đều
2766. 俵 biếu biếu (biểu)
2767. 醮 tiếu làm tiếu
2768. 齋 trai làm chay
2769. 醚 mê say
2770. 惺 tỉnh tỉnh
2771. 遛 lưu thủng thỉnh
2772. 倥 khống vội vàng
2773. 緘 giàm ràng
2774. 綜 tổng tóm
2775. 蔕 đới núm
2776. 葩 ba hoa
2777. 迢 thiều xa
2778. 寂 tịch vắng
2779. 練 luyện lụa trắng
2780. 綦 cơ hàng xanh
2781. 淑 thục lành
2782. 驍 kiêu mạnh
2783. 熾 xí thạnh
2784. 忻 hân vui
2785. 黶 yểm nốt ruồi
2786. 胝 chi chín giạn
2787. 礮 pháo đạn
2788. 矢 thỉ tên
2789. 請 thỉnh xin
2790. 詣 nghệ lại
2791. 暉 huy nắng giại
2792. 霖 lâm mưa lâu
2793. 謳 âu ca chầu
2794. 謝 tạ tạ
2795. 愈 dũ đã
2796. 贍 thiệm đầy
2797. 僧 tăng thầy
2798. 匠 tượng thợ
2799. 蘋 tần rau ngổ
2800. 藻 tảo rau rong
2801. 蓬 bồng cỏ bồng
2802. 杏 hạnh cây hạnh
2803. 雄 hùng mạnh
2804. 酗 húng say
2805. 侃 khản ngay
2806. 矼 xang thật
2807. 倏 thúc giây phút
2808. 寥 liêu vắng xa
2809. 廬 lư nhà
2810. 廩 lẫm lẫm
2811. 品 phẩm phẩm
2812. 班 ban ban
2813. 膰 phan thịt phay
2814. 胙 tộ thịt tộ
2815. 朿 thích cây bướu
2816. 株 châu cây
2817. 縲 lụy dây
2818. 縷 lâu (lũ) lụa
2819. 咄 đột dọa
2820. 都 đô ừ
2821. 司 tư quan tư
2822. 黨 đảng đảng
2823. 磉 tảng đá tảng
2824. 茨 tư cỏ tranh
2825. 庥 hưu lành
2826. 盛 thịnh thịnh đạt
2827. 薛 tiết cây tiết
2828. 蘇 tô cây tô
2829. 朕 trẫm ta
2830. 鰥 quan góa
2831. 制 chế phép
2832. 喪 tang tang
2833. 弁 biền mũ biền
2834. 笏 hốt cái hốt
2835. 搴 khiên tuốt
2836. 秉 bỉnh cầm
2837. 沾 triêm dầm
2838. 瀉 tả tả
2839. 颶 cụ gió cả
2840. 炎 viêm lửa xông
2841. 仝 đồng cùng
2842. 捻 niếp nắm
2843. 鯖 thanh cá trắm
2844. 鱺 lệ cá rưa
2845. 晡 bô trưa
2846. 晚 vãn muộn
2847. 婉 uyển uốn
2848. 蟠 bàn quanh
2849. 鶯 oanh vành anh
2850. 鵡 vũ chim vũ
2851. 陳 trần cũ
2852. 古 cổ xưa
2853. 馭 ngự ngừa
2854. 討 thảo đánh
2855. 猛 mãnh mạnh
2856. 擋 đáng ngăn
2857. 神 thần thần
2858. 像 tượng tượng
2859. 幄 ốc trướng
2860. 幃 vi màn
2861. 憪 hàn khoan
2862. 定 định định
2863. 寅 dần kính
2864. 翫 ngoạn lờn
2865. 凜 lẫm nhơn nhơn
2866. 囂 hiêu ong óng
2867. 晷 quĩ bóng
2868. 莓 mai rêu
2869. 綃 tiêu thêu
2870. 繪 hội vẽ
2871. 判 phán rẽ
2872. 彰 chương rõ ràng
2873. 悲 bi thương
2874. 惱 não sầu não
2875. 耆 kỳ lão
2876. 耇 cấu già
2877. 呱 cô oa
2878. 訣 quyết từ giã
2879. 簴 cự cái giá
2880. 鐃 nao cái chiêng
2881. 舁 dư khiêng
2882. 搢 tấn giắt
2883. 眶 khuôn mí mắt
2884. 齶 ngạc hàm răng
2885. 捱 nhai dùng dằng
2886. 徯 nghễ chờ đợi
2887. 霏 phi phơi phới
2888. 轟 oanh ầm ầm
2889. 曀 ế râm
2890. 暘 dương nắng
2891. 縞 cảo trắng
2892. 緗 tương vàng
2893. 洞 động hang
2894. 窠 sào ổ
2895. 斲 trác đẽo gỗ
2896. 蒔 thời trồng cây
2897. 濘 ninh lầy
2898. 紋 vân gợn
2899. 祁 kỳ lớn
2900. 夥 khỏa nhiều
2802. 杏 hạnh cây hạnh
2803. 雄 hùng mạnh
2804. 酗 húng say
2805. 侃 khản ngay
2806. 矼 xang thật
2807. 倏 thúc giây phút
2808. 寥 liêu vắng xa
2809. 廬 lư nhà
2810. 廩 lẫm lẫm
2811. 品 phẩm phẩm
2812. 班 ban ban
2813. 膰 phan thịt phay
2814. 胙 tộ thịt tộ
2815. 朿 thích cây bướu
2816. 株 châu cây
2817. 縲 lụy dây
2818. 縷 lâu (lũ) lụa
2819. 咄 đột dọa
2820. 都 đô ừ
2821. 司 tư quan tư
2822. 黨 đảng đảng
2823. 磉 tảng đá tảng
2824. 茨 tư cỏ tranh
2825. 庥 hưu lành
2826. 盛 thịnh thịnh đạt
2827. 薛 tiết cây tiết
2828. 蘇 tô cây tô
2829. 朕 trẫm ta
2830. 鰥 quan góa
2831. 制 chế phép
2832. 喪 tang tang
2833. 弁 biền mũ biền
2834. 笏 hốt cái hốt
2835. 搴 khiên tuốt
2836. 秉 bỉnh cầm
2837. 沾 triêm dầm
2838. 瀉 tả tả
2839. 颶 cụ gió cả
2840. 炎 viêm lửa xông
2841. 仝 đồng cùng
2842. 捻 niếp nắm
2843. 鯖 thanh cá trắm
2844. 鱺 lệ cá rưa
2845. 晡 bô trưa
2846. 晚 vãn muộn
2847. 婉 uyển uốn
2848. 蟠 bàn quanh
2849. 鶯 oanh vành anh
2850. 鵡 vũ chim vũ
2851. 陳 trần cũ
2852. 古 cổ xưa
2853. 馭 ngự ngừa
2854. 討 thảo đánh
2855. 猛 mãnh mạnh
2856. 擋 đáng ngăn
2857. 神 thần thần
2858. 像 tượng tượng
2859. 幄 ốc trướng
2860. 幃 vi màn
2861. 憪 hàn khoan
2862. 定 định định
2863. 寅 dần kính
2864. 翫 ngoạn lờn
2865. 凜 lẫm nhơn nhơn
2866. 囂 hiêu ong óng
2867. 晷 quĩ bóng
2868. 莓 mai rêu
2869. 綃 tiêu thêu
2870. 繪 hội vẽ
2871. 判 phán rẽ
2872. 彰 chương rõ ràng
2873. 悲 bi thương
2874. 惱 não sầu não
2875. 耆 kỳ lão
2876. 耇 cấu già
2877. 呱 cô oa
2878. 訣 quyết từ giã
2879. 簴 cự cái giá
2880. 鐃 nao cái chiêng
2881. 舁 dư khiêng
2882. 搢 tấn giắt
2883. 眶 khuôn mí mắt
2884. 齶 ngạc hàm răng
2885. 捱 nhai dùng dằng
2886. 徯 nghễ chờ đợi
2887. 霏 phi phơi phới
2888. 轟 oanh ầm ầm
2889. 曀 ế râm
2890. 暘 dương nắng
2891. 縞 cảo trắng
2892. 緗 tương vàng
2893. 洞 động hang
2894. 窠 sào ổ
2895. 斲 trác đẽo gỗ
2896. 蒔 thời trồng cây
2897. 濘 ninh lầy
2898. 紋 vân gợn
2899. 祁 kỳ lớn
2900. 夥 khỏa nhiều
2901. 銷 tiêu thiêu
2902. 蜕 thuế mọt
2903. 滲 sấm rót
2904. 淵 uyên sâu
2905. 蠣 lệ hàu
2906. 鯂 du chạch
2907. 胳 các nách
2908. 尸 thi thây
2909. 緹 đề lụa dày
2910. 繐 huệ vải nhỏ
2911. 赭 giả đỏ
2912. 黧 lê đen
2913. 耑 đoan đoan
2914. 匿 nặc giấu
2915. 菽 thúc đậu
2916. 葚 thầm quả dâu
2917. 媵 dang nàng hầu
2918. 妃 phi vợ
2919. 廛 triền chợ
2920. 肆 tứ hàng
2921. 餉 hướng lương
2922. �� bột bột (bên trái chữ 米 , bên phải chữ 孛 )
2923. 孑 kiết côi cút
2924. 愁 sầu buồn rầu
2925. 蘆 lô cây lau
2926. 薤 giới củ kiệu
2927. 鸛 quán chim sếu
2928. 鶖 thu chim thu
2929. 荒 hoang hoang vu
2930. 甸 điện cõi điện
2931. 唆 toan kiện
2932. 竸 cạnh đua
2933. 思 tư lo
2934. 誨 hối dạy
2935. 呿 khư ngáy
2936. 噪 tháo kêu
2937. 僉 thiêm đều
2938. 副 phó nhiếp
2939. 戡 kham dẹp
2940. 挫 tỏa giằn
2941. 惟 duy riêng
2942. 更 cánh lại
2943. 黛 đại thanh đại
2944. 晶 tinh thủy tinh
2945. 牲 sinh tam sinh
2946. 畜 súc lục súc
2947. 鎔 dung đúc
2948. 鍊 luyện rèn
2949. 襄 tương nên
2950. 化 hóa dạy
2951. 覯 cấu thấy
2952. 覘 chiêm xem
2953. 引 dẫn đem
2954. 侵 xâm lấn
2955. 叮 đinh dặn
2956. 侑 hựu khuyên
2957. 躋 tê lên
2958. 竢 sĩ đợi
2959. 嘖 trách hỡi
2960. 噫 y ôi
2961. 銼 tỏa nồi
2962. 斛 hộc hộc
2963. 秷 chất bông thóc
2964. 鈔 sao tiền
2965. 俊 tuấn hiền
2966. 佳 giai tốt
2967. 忽 hốt một hốt
2968. 銖 thù một thù
2969. 濛 mông mịt mù
2970. 朗 lãng sáng
2971. 建 kiến đầu tháng
2972. 卅 tạp ba mươi
2973. 蝦 hà rươi
2974. 鮓 tạp mắm
2975. 丹 đơn thắm (đan)
2976. 綠 lục xanh
2977. 罘 phầu mành mành (phù)
2978. 幕 mộ màn trướng
2979. 霞 hà mây ráng
2980. 虹 hồng cầu vồng
2981. 蝀 đông mống đông
2982. 雷 lôi sấm
2983. 衽 nhẫm vạt áo
2984. 帨 thuế khăn
2985. 裯 trù chăn
2986. 袋 đại đãy
2987. 誥 cáo dạy
2988. 誓 thệ thề
2989. 謗 báng chê
2990. 怍 tạc xấu
2991. 蘊 uẩn giấu
2992. 豐 phong giàu
2993. 淵 uyên sâu
2994. 秘 bí mật
2995. 微 vi nhặt
2996. 漸 tiệm dần
2997. 儆 cảnh răn
2998. 惡 ác dữ
2999. 字 tự chữ
3000. 詞 từ tờ
Đủ Ba ngàn chữ-----
2902. 蜕 thuế mọt
2903. 滲 sấm rót
2904. 淵 uyên sâu
2905. 蠣 lệ hàu
2906. 鯂 du chạch
2907. 胳 các nách
2908. 尸 thi thây
2909. 緹 đề lụa dày
2910. 繐 huệ vải nhỏ
2911. 赭 giả đỏ
2912. 黧 lê đen
2913. 耑 đoan đoan
2914. 匿 nặc giấu
2915. 菽 thúc đậu
2916. 葚 thầm quả dâu
2917. 媵 dang nàng hầu
2918. 妃 phi vợ
2919. 廛 triền chợ
2920. 肆 tứ hàng
2921. 餉 hướng lương
2922. �� bột bột (bên trái chữ 米 , bên phải chữ 孛 )
2923. 孑 kiết côi cút
2924. 愁 sầu buồn rầu
2925. 蘆 lô cây lau
2926. 薤 giới củ kiệu
2927. 鸛 quán chim sếu
2928. 鶖 thu chim thu
2929. 荒 hoang hoang vu
2930. 甸 điện cõi điện
2931. 唆 toan kiện
2932. 竸 cạnh đua
2933. 思 tư lo
2934. 誨 hối dạy
2935. 呿 khư ngáy
2936. 噪 tháo kêu
2937. 僉 thiêm đều
2938. 副 phó nhiếp
2939. 戡 kham dẹp
2940. 挫 tỏa giằn
2941. 惟 duy riêng
2942. 更 cánh lại
2943. 黛 đại thanh đại
2944. 晶 tinh thủy tinh
2945. 牲 sinh tam sinh
2946. 畜 súc lục súc
2947. 鎔 dung đúc
2948. 鍊 luyện rèn
2949. 襄 tương nên
2950. 化 hóa dạy
2951. 覯 cấu thấy
2952. 覘 chiêm xem
2953. 引 dẫn đem
2954. 侵 xâm lấn
2955. 叮 đinh dặn
2956. 侑 hựu khuyên
2957. 躋 tê lên
2958. 竢 sĩ đợi
2959. 嘖 trách hỡi
2960. 噫 y ôi
2961. 銼 tỏa nồi
2962. 斛 hộc hộc
2963. 秷 chất bông thóc
2964. 鈔 sao tiền
2965. 俊 tuấn hiền
2966. 佳 giai tốt
2967. 忽 hốt một hốt
2968. 銖 thù một thù
2969. 濛 mông mịt mù
2970. 朗 lãng sáng
2971. 建 kiến đầu tháng
2972. 卅 tạp ba mươi
2973. 蝦 hà rươi
2974. 鮓 tạp mắm
2975. 丹 đơn thắm (đan)
2976. 綠 lục xanh
2977. 罘 phầu mành mành (phù)
2978. 幕 mộ màn trướng
2979. 霞 hà mây ráng
2980. 虹 hồng cầu vồng
2981. 蝀 đông mống đông
2982. 雷 lôi sấm
2983. 衽 nhẫm vạt áo
2984. 帨 thuế khăn
2985. 裯 trù chăn
2986. 袋 đại đãy
2987. 誥 cáo dạy
2988. 誓 thệ thề
2989. 謗 báng chê
2990. 怍 tạc xấu
2991. 蘊 uẩn giấu
2992. 豐 phong giàu
2993. 淵 uyên sâu
2994. 秘 bí mật
2995. 微 vi nhặt
2996. 漸 tiệm dần
2997. 儆 cảnh răn
2998. 惡 ác dữ
2999. 字 tự chữ
3000. 詞 từ tờ
Đủ Ba ngàn chữ-----
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét