Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
(Năm Thứ 59
Lời nói đầu
Chim
có tổ, người có tông. ”Cây có cội, nước có nguồn” Xã hội ta từ xa xưa
tới nay các dòng họ đều ghi lại gốc tích và xuất xứ của tổ tiên.Dòng họ
Hà Trọng ở làng Còng có Gia Phả ghi chép bằng hán văn. Sau cách mạng
tháng 8 năm 1945 bản tộc phả hán văn đó bị thất lạc.Theo cơn lốc của
thời cuộc, chinh chiến kéo dài, con trai, con gái trong họ đều đi tham
gia kháng chiến. Tôi Hà Trọng Hương (Hy) sinh năm 1920 và ông Hà Trọng
Đản sinh năm 1929 là con trai thứ 2 và thứ 5 cụ Hà Trọng Sỹ ( đời thứ
6) cũng đi tham gia kháng chiến. Cuốn Tộc Phả bị thất lạc. Đến nay
(tháng 01 năm Canh Thìn 2000) sau một thời gian tìm hỏi bên họ Nội, họ
Ngoại và hàng xóm có liên quan, chúng tôi đã chắp bút căn bản đầy đủ,
nhưng chưa được hoàn chỉnh, cần tiếp tục tìm hỏi, bổ sung cho thật đầy
đủ, chính xác hơn và tiếp tục ghi chép lần lượt các đời sau. Thủy Tổ là cụ Hà Quí Công tự Phúc Vinh nguyên quán ở huyện Lôi Dương, phủ Thiệu Thiên, tỉnh Thanh Hóa (nay thuộc hai huyện Thọ Xuân và Thiệu Yên) đến nơi này sinh cơ lập nghiệp.
Trải qua bao thăng trầm của cuộc thế, dòng họ mãi đến năm 1923 mới ổn định và nhóm họ lại thành họ Hà Trọng, và phân chi lần thứ nhất, thành ba chi. lúc đó chi I ở xóm Thượng Bắc, chi II ở xóm Thượng Đông, chi III ở xóm Cổ Đông. Các chi phát triển cho tới nay.
Vậy tôi viết lại những dòng này để con cháu chúng tôi sau này biết rõ gốc tích của mình.
Tộc Trưởng
Hà Trọng Bảo
BẢN TỘC PHẢ
Họ: HÀ TRỌNG
- Nay là xóm 15, thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.
HỌ HÀ TRỌNG CÓ BA CHI
* Chi I: ở xóm 15, thôn Thượng Bắc,Hải Nhân, Tĩnh Gia.
* Chi II: ở xóm 17 thôn Thượng Nam,Hải Nhân,Tĩnh Gia.
* Chi III: ở xóm 19 Thôn Đồng Tâm.Hải Nhân, Tĩnh Gia.
Giỗ Tổ vào ngày 10 tháng chạp âm lịch hàng năm.
Bức đại tự
克昌厥後 Khắc xương quyết hậu có xuất xứ từ:
有開必先明德者遠矣 Hữu khai tất tiên, minh đức giả viễn hỹ (Lớp trước mở mang, đức sáng lưu truyền vĩnh viễn)
克昌厥後继嗣其煌之 Khắc xương quyết hậu, kế tự kỳ hoàng chi (Đời sau tiếp nối, phúc cao thừa kế huy hoàng).
克昌厥後 Khắc xương quyết hậu …Câu này ý là mong cho đời sau thịnh vượng (phát triển hơn, may mắn hơn)
QUÁ TRÌNH DIỄN BIẾN.
Năm 1930 cụ Hà Trọng Sỹ trưởng tộc đời thứ 5 kể lại rằng: Khoảng năm 1802 có3 anh em người Họ Hà từ huyện Lôi Dương, Phủ Thiệu Thiên, tỉnh Thanh Hóa, ngày nay (thuộc huỵện Thọ Xuân, và huyện Thiệu Yên, Tỉnh Thanh Hóa) vào sinh cơ lập nghiệp ở khu vực huyện Ngọc Sơn, phủ Tĩnh Gia, (thời Hậu Lê) tỉnh Thanh Hóa ( đúng như gia Phả Họ Hà Đình làng Bạng Giáp Tổng Văn Trai, huyện Ngọc Sơn, phủ Tĩnh Gia, hiện nay đang còn lưu giữ).
* Một ông tên là Vinh lập nghiệp ở khu vực làng Chay, nay là xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.
* Một ông tên là Thuần lập nghiệp ở khu vực làng Bạng nay là xã Bình Minh,huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.
* Một ông ( không nhớ tên) lập nghiệp ở khu vực Rọc Tuy, chợ Tràu, nay là xã Công Liêm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa.
- Ông ở làng Chay là Họ Hà Trọng theo truyền thuyết: Trước đây làng Hà có đông dân cư hồi ây Quân Quan nhà Vua đi qua có một con voi bị sa lầy chết, Quân Quan nhà Vua bắt dân làng Hà phải đúc một con Voi bằng đồng để thờ, dân làng không có tiền để làm, nên bị nhà Vua đuổi dân khỏi làng, xóa tên làng Hà ( Làng Hà nay thuộc xã Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa)
- Dân làng phải bỏ chạy đi nơi khác, một số chạy lên ở phía bắc làng Cọng phú, lập nghiệp nay ( là xóm 15 thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia), một số chạy đến ở giữa làng Cọng Phú nay ( là xóm 17 thôn Thượng Nam, xã Hải Nhân, Tĩnh Gia) một số chạy đến ở xóm Cổ Đông, làng Cọng Phú, gần chợ Còng, nay ( thuộc thị trấn Còng,huyện Tĩnh Gia). Qua hai thời kỳ kháng chiến chống Pháp( 1945 – 1954) và chống Mỹ (1954 – 1975) do chiến tranh tàn phá nên tản cư về khu vực tây nam làng Cọng Phú (cũ) sinh sống nay là ( xóm Đồng Tâm, xã Hải Nhân, Tĩnh Gia)
- Do tình hình xã hội, đời sống, kinh tế lúc đó gặp nhiều biến cố, mãi đến năm 1923 mới ổn định và nhóm họ lại thành họ Hà Trọng có 3 chi, ……….
· Chi thứ I: ở xóm Thượng Bắc, xã Hải nhân, Tĩnh Gia.(Trưởng tộc họ Hà Trọng)
· Chi thứ II: ở xóm Thượng Đông, xã Hải Nhân, Tĩnh Gia,Thanh Hoá
· Chi thứ III: ở xóm Cổ Đông thị trấn Còng, huyện Tĩnh Gia, Thanh hoá
Khu vực chi I và Chi II còn có tên gọi là Nạu Bắc xóm Thượng và Nạu Đông xóm Thượng) Khu vực chi thứ III ở là xóm Cổ Đông tản cư về sinh sống tại xóm Đồng Từ, xã Hải Nhân, Tĩnh Gia, vào năm 1975)
ĐỜI THỨ NHẤT
Được tính từ đời cụ Tổ ở huyện Lôi Dương, phủ Thiệu Thiên, tỉnh Thanh Hóa vào sinh cơ lập nghiệp tại làng Hà, huyện Ngọc Sơn, phủ Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. nay là (xã Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa)…………………….
Cao cao Tổ: Hà Quí Công tự Phúc Vinh………………………………..
- Ngày giỗ trong năm là ngày 10 tháng 12 âm lịch…………………………..
ĐỜI THỨ HAI
1/ Cao Tằng Tổ: Hà Quí Công, tự Phúc…..( gọi Cố Phiếm, vì con gái là Phiếm) là chi I ( Trưởng Tộc Họ Hà Trọng) ……………………………
- Ngày giỗ trong năm là ngày 10 tháng 02 âm lịch…………………………
2/ Cao Tằng Tổ: Hà Quí Công tự Phúc…….( không rõ) Là thứ, chi II.
3/ Cao Tằng Tổ: Hà Quí Công tự Phúc……..( không rõ) là thứ, chi III.
ĐỜI THỨ BA
1/ Tằng Tổ Cô: Hà Thị Phiếm…………………( không rõ)…………….
2/ Tằng Tổ Khảo: Hà Trọng Thại………………………………………
- Ngày giỗ trong năm là ngày 25 tháng 01 âm lịch…………………….
· Tằng Tổ Tỷ: ( vợ cụ Thại) (không rõ)………………………………
- Ngày giỗ trong năm là ngày 07 tháng 08 âm lịch………………………
3/ Tằng Tổ Khảo: Hà Trọng Tơng……………( Không rõ)……………
* Tằng Tổ Tỷ ( Vợ) ( không rõ)……………………………………….
4/ Tằng Tổ Khảo: Hà Trọng Hàn………………( không rõ)………….
· Tằng Tổ Tỷ (vợ) ( không rõ)……………………………………….
5/ Tằng Tổ Cô: Hà Thị Bính…………………..( không rõ)…………..
ĐỜI THỨ BỐN
A - Con của Cụ: Hà Trong Thại.(là con trai trưởng đời thứ ba)
1/ Hiển Tổ Khảo: (không rõ tên) gọi là Cố Tuởi, vì con gái đầu tên Tuởi.
- Ngày giỗ trong năm là ngày 22 tháng 01 âm lịch………………………
· Hiển Tổ Tỷ: ( vợ) (không rõ) ………………………………………….
- Ngày giỗ trong năm là ngày 25 tháng 10 âm lịch…………………………
2/ Hiển Tổ Cô: Hà Thị Nghiệt………….(không rõ)……………………..
3/ Hiển Tổ Cô: Hà Thị Hương ………….(con nuôi) (không rõ)……….
ĐỜI THỨ NĂM
Con Cố Tuởi (cháu cụ Hà Trọng Thại)………………………
1/ Hiển Tổ Khảo: Hà Trọng Sỹ. (Trưởng nam) (con cố Tuởi)……
- Ngày giỗ trong năm là ngày 12 tháng 05 âm lịch………………………
* Hiền Tổ Tỷ: Lê Thị Đương. ( vợ cụ Sỹ)……………………………
- Ngày giỗ trong năm là ngày 04 tháng 01 âm lich,( mất năm Giáp Thìn 1964) …………………………………………………………………….
2/ Hiển Tổ Cô: Hà Thị Tưới. (không rõ)………………………
3/ Hiển Tổ Cô: Hà Thị Chuới. (không rõ)…………………….
* Cháu cố Tơng: Hiển Cô Hà Thị Huỳnh. (không rõ)…………………
ĐỜI THỨ SÁU
Con ông Hà Trọng Sỹ (Lý Thơn) (cháu nội cố Tuởi)…………….
1/ Hà Trọng Thơn Trưởng nam – (con trai ông Hà Trọng Sỹ)
- Ngày giỗ trong năm là ngày 15 tháng 11 âm lịch ( mất năm Nhâm Thìn 1992)………………………………………………………………………
* Vợ: Lê Thị Tụ (Tuậy)………………………………………
- Ngày giỗ trong năm là ngày 20 tháng 08 âm lịch ( mất năm Mậu Dần 1998)………………………………………………………..
2/ Hà Thị Đởm……………(con gái ông Hà Trọng Sỹ)……………….
- Ngày giỗ trong năm là ngày…..tháng ……âm lịch.
* Chồng: Đậu Trọng Minh. …………………………………….
- Ngày giỗ trong năm là ngày……tháng……âm lịch
3/ Hà Trọng Hương ( Hy)……(con trai ông Hà Trọng Sỹ)…………
- Ngày giỗ trong năm là ngày 25 tháng 12 âm lịch ( mất năm Quí Mùi 2003)……………………………………………………………………….
* Vợ: Đậu Thị Chức………………………………………………………..
- Ngày giỗ trong năm là ngày…..tháng……âm lịch……………………….
4/ Hà Trọng Nễ. ……………(con trai ông Hà Trọng Sỹ)…………….
- Ngày giỗ trong năm là ngày 02 tháng 10 âm Lịch, ( mất năm Tân Tỵ 2001)……………………………………………………………………….
* Vợ: Lê Thị Hưng. ……………………………………………………….
- Ngày giỗ trong năm là ngày……tháng…..âm lịch.
5/ Hà Trọng Khản. (con trai ông Hà Trọng Sỹ)…………………..
- Ngày………………………………………….âm lịch………………….
· Vợ Nguyễn Thị Mợc…………………………………………………..
- Ngày giỗ trong năm là ngày…..tháng……..âm lịch…………………..
6/ Hà Trọng Đãn. …………(con trai ông Hà Trọng Sỹ)……….
- Ngày……………………………………………âm lịch.
* Vợ: Nguyễn Thị Nguyệt…………………………………….
- Ngày……………………………………………âm lịch.
7/ Hà Trọng Truyền. (con bà hai)…con trai ông Hà Trọng Sỹ….
- Ngày giỗ trong năm là ngày……tháng…….âm lịch (mất năm 1983)
* Vợ: Lữ Thị Lan. ……………………………………………….
- Ngày giỗ trong năm là ngày….tháng…..âm lịch, (mất năm 1976)
ĐỜI THỨ BẢY
A- Con ông: Hà Trọng Thơn. (cháu nội ông Hà Trọng Sỹ)
1/ Hà Thị Tụy( Tuậy)………(Trưởng nữ)……………….
- Ngày giỗ trong năm là ngày 29 tháng 05 âm lịch (Canh Dần) 2010
* Chồng: Lê Chí Thanh (Liệt sỹ chống Mỹ) - quê Bình Minh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa.
- Ngày giỗ trong năm ngày……tháng……âm lịch…………………………………..
- Cư trú: thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh………………………………………….
2/ Hà Trọng Bảo……… về hưu ………(Trưởng nam)……………………………
* Vợ: Hoàng Thị Hồng. - quê, Hải Châu,Tĩnh Gia, Thanh Hóa – về hưu……………
- Ngày giỗ trong năm ngày 03 tháng 05 âm lịch.(mất năm 1986)…………………….
* Vợ kế: Lê Thị Tuất…cùng quê……………………………………………………..
- Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa………………………………
3/ Hà Thị Lan. ……………Về hưu
*Chồng: Mai Xuân Trình. Làng Am Hải Nhân, Tĩnh Gia, Thanh Hoá - Cư trư: xã Nghĩa Hưng, huyện Chư Păh, Gia lai
4/ Hà Thị Trà…………. Làm ruộng……………………………………………….
- Ngày giỗ trong năm là ngày 12 tháng 02 âm lịch, mất năm 2004 Giáp Thân………
* Chồng: Hồ Văn Mợi. -quêHải Thanh, Tĩnh Gia, Thanh hóa………………………
- Ngày giỗ trong năm là ngày ….tháng 06 ân lịch,(mất năm 1997)………………….
5/ Hà Trọng Tuấn……………về hưu……………………………………………….
· Vợ: Trần Thị Kiệm - quê Hải Bình, tĩnh Gia. Thanh Hóa – về hưu………………
- Cư trú: tiểu khu 1 thị trấn Còng, Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa……………………….
…………………………………………………………………………………………
6/ Hà Trọng Ấm………………về hưu………………………………………………
* Vợ: Lường Thị Thu. -(ly dị) quê Thanh Thủy, Tĩnh Gia, Thanh Hóa……………
* Vợ kế:Trương Thị Tiếp - quê Ninh hải,Tĩnh Gia, Thanh Hóa – về hưu
- Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa…………………………….
………………………………………………………………………………………..
7/ Hà Trọng Vân (tức Lộ) (Liệt sỹ chống Mỹ)……...........................
- Ngày giỗ trong năm ngày……tháng……âm lịch……………………………….
* *
*
B- Con Bà: Hà Thị Đởm.( cháu ngoại ông Hà Trọng Sỹ)
1/ Đậu Trọng Khân………về hưu……………………………………..
*Vợ:………………………Quảng Lợi, Quảng Xương, Thanh Hóa – về hưu
Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa………………….
2/ Đậu Thị Khánh…………về hưu……………………………………
· Chồng:………………………………………………………………..
- Cư Trú: xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa……………….
* *
*
C- Con ông: Hà Trọng Hương.(cháu nội ông Hà Trọng Sỹ)…..
1/ Hà Trọng Hải. (Liệt sỹ chống Mỹ) ……………………………….
2/ Hà Ngọc Hùng……………về hưu……………………………………………….
*Vợ: Lê Thị Chức…………………về hưu………………………………………….
- Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa………………………………
3/ Hà Trọng Sơn. ( Liệt sỹ chống Mỹ)……………………………..
4/ Hà Trọng Tân……………Thạc sỹ……………………………………………….
* Vợ: Mai Thị Tuyết: quê thành phố Thanh Hóa - về hưu .……………………….
- Cư trú: Tiểu Khu 7 Thị trấn Còng, huỵện Tĩnh Gia, Thanh Hóa……………………
5/ Hà Thị Tú……………………giáo viên………………………………………….
· Chồng:Lê Đăng Giáo…quê Nguyên Bình, Tĩnh Gia, Thanh Hóa…- Đại Hoc an ninh
- Cư trú: Thành Phố Thanh Hóa………………………………………………………
6/ Hà Thị Thanh…………Đại học văn hóa…………………………………………
*/ Chồng: Vũ Trọng Hoàng. - quê Nguyên Bình, Tĩnh Gia, Thanh Hóa – Thạc Sỹ
- Cư trú: Tiểu khu 2, thị trấn Còng, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa…………………..
7/ Hà Trọng Bình…………Kỹ sư …….................……………………………………
* Vợ: Trịnh Thị Luyến quê Hà Tây (Hà nội)……………………………………….
- Cư trú: huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước……………………………………….
* *
*
D- Con ông Hà Trọng Nễ. (cháu nội ông Hà Trọng Sỹ)
1/ Hà Trọng Dân (Liệt sỹ chống Mỹ)…………………………………….
2/ Hà Trọng Len…………………làm ruộng………………………………………..
· Vợ: Nguyễn Thị Bình. – quê Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa…………………..
- Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa……………………………
3/ Hà Thị Phú……………………về hưu……………….. ………………………….
· Chồng: Nguyễn Huy Lai…quê Bình Minh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa……………….
- Cư trú:…………………………….. tỉnh Bình Phước……………………………..
4/ Hà Thị Lý…………………………………………………………………………
· Chồng: Vũ Văn Vinh. cùng quê…..về hưu………………………………………
- Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa…………………………..
* *
*
I- Con ông Hà Trọng Khản.(cháu nội ông Hà Trọng Sỹ)
1/ Hà Thị Khương Giáo viên (về hưu)………………………………………
*Chồng: Vũ Ngọc Lĩnh………………ngư nghiệp………………………………….
- Cư trú: ……. Xã Hải Thanh, huỵện Tĩnh Gia, Thanh Hóa……………………….
2/ Hà Trọng Đường………………làm nông………………………………………
· Vợ: Lê Thị Nguyệt………quê tỉnh Bình Dương…………………………………
- Cư trú: ………………………… Tỉnh Bình Dương…………………………….
3/ Hà Thị Thảo……………viên chức………………………………………………
- Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa…………………………….
4/ Hà Trọng Thắng………………………………………….. ……………………..
· Vợ: Lê Thị Hà - quê Hải Châu, Tĩnh Gia, Thanh Hóa – Giáo viên……………
- Cư Trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa………………………..
* *
*
E- Con ông Hà Trọng Đãn.(cháu nội ông Hà Trọng Sỹ)
1/ Hà Thị Giang………………………………………………………………………
* Chồng: Bùi Sỹ Hải, (Ly dị)… quê Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa………………
* Chồng thứ 2: Trần Văn Thu quê thành phố Thanh Hóa………………………….
- Cư trú: ……………………….Minh Hưng, tỉnh Bình Phứớc……………………..
2/ Hà Thị Liên……………….(Con nuôi)……………………………………………
· Chồng: Trần Thế Châu - quê Vụ Bản ,Nam Định………………………………
- Cư trú: Tiểu khu 1 thị trấn Còng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa………………………….
3/ Hà Thị Huyền………………………………………………………………………
* Chồng: Huỳnh Bá Hiền……quê Bình Định…..làm nông…………………………..
- Cư trú: …………………………… …… tỉnh Bình Phước……… ………………..
4/ Hà Trọng Tiến……………làm ruộng…………………………………………….
· Vợ: …………………………cùng quê…………………………………………..
- Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa……………………………
5/ Hà Trọng Quân……………………………………………………………………
· Vợ: ……………………………cùng quê………………………………………….
- Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩng Gia, Thanh Hóa…………………………………..
* *
*
F – Con ông Hà Trọng Truyền.(cháu nội ông Hà Trọng Sỹ)
1/ Hà Thị Hường……………làm ruộng………………………………………..
* Chồng: Đỗ Đức Tuấn - quê Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa………………….
- Cư trú: xã Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa…………………………………….
ĐỜI THỨ TÁM
A – Con ông Hà Trọng Bảo ( cháu nội ông Hà Trọng Thơn)
1/ Hà Ngọc Anh…………. (Trưởng nam)………………………………………
· Vợ: Nguyễn Thị Hương (giáo viên) - quê Vĩnh Yên,Vĩnh Lộc, Thanh Hóa…….
- Cư Trú: 46 Nguyễn Thái Bình, TP- Plei Ku, tỉnh Gia Lai
- Sinh con: Hà Ngọc Thúy Nhi - sinh 1997
Hà Ngọc Trúc Quỳnh – sinh 2003
2/ Hà Tiến Hùng……………………………………………………………………….
· Vợ: Lê Thị Thủy quê Thành phố, Uông Bí,tỉnh Quảng Ninh
- Cư trú: Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng .Ninh……………………………………
- Sinh con: Hà Tiến Long - sinh 2000
Hà Thị Ly - sinh 2005
3/ Hà Thị Khang………( giáo viên)………………………........................................
· Chồng: Lê Hồng Thái. quê. Hà Tiến,Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa………………
Cư Trú: huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai………………………………………………….
- Sinh con: Lê Quang Đại - sinh 1995
Lê Thị Bích Chi – sinh 1996
4/ Hà Thị Loan…………………làm ruộng............................................................
· Chồng: Đỗ Đức Toàn…………………………………………………………….
- Cư Trú: xã Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, tỉnhThanh Hóa…………………………………
- Sinh con: Đỗ Đức Vũ - sinh 1991
Đỗ Đức Trường - sinh 2002
5/ Hà Thị Phượng…………………………………………………………………….
* Chồng: Nguyễn Văn Nam - quê Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam…………………………
- Cư Trú: huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai………………………………………………..
- Sinh con: Nguyễn Văn Phương - sinh 1998
Nguyễn Thị Thùy - sinh 2003
B – Con ông Hà Trọng Tuấn (cháu nội ông Hà Trọng Thơn)
1/ Hà Trọng An……………………………………………………………………….
* Vợ: Trần Thị Hằng - quê Đức Thọ, Hà Tĩnh……………………………………
- Cư trú: huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước…………………………………….
- Sinh con: Hà Trần Thanh Đan………………………………………………….
2/ Hà Thị Tâm…………………………………………………………………….
* Chồng: Hồ Ngọc Tùng - quê Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá…………………………..
- Cư Trú: tiểu khu 1 thị trấn Còng, Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa……………………..
- Sinh con: Hồ Ngọc Thắng……………………………………………………….
3/ Hà Thị Phương………….. (Giáo Viên)………………………………………..
* Chồng:……………………………………………………………………………….
- Cư Trú: thành phố Hồ Chí Minh…………………………………………………..
4/ Hà Trọng Thành…………(Giáo Viên)…………………………………………..
* Vợ: Phạm Thị Phượng cùng quê – giáo viên………………….. ………………
- Cư Trú: thị trần Còng,Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa…………………………………..
- Sinh con: Hà Gia Linh - sinh 2010……………………………………………….
C – Con Ông Hà Trọng Ấm (cháu nội ông Hà Trọng Thơn)
1/ Hà Trọng Vinh…………………………………………….
* Vợ: Nguyễn Thị Quế - quê Thanh Thủy, Tĩnh Gia,Thanh Hóa………………….
- Sinh con: Hà Thị Hồng Hạnh - sinh 2010………………………………………..
- Cư Trú: quận Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh……………………………………
2/ Hà Thị Ngọc………………………………………………………………………
* Chồng: Đặng Văn Vịnh - quê Nam Trực,Nam Định
- Sinh con: Đặng Hà Sơn…………………………………………………………….
- Cư Trú: Phan Văn Hớn,quận Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
D – Con bà Hà Thị Tuậy (cháu ngoại ông Hà Trọng Thơn)
1/ Lê Văn Hòa……( Đại học GT)…………………………………………………
* Vợ: Vũ Thị Quyết…………………quê Hải Dương.............................................
- Sinh con: Lê Thị Dung…………………………………………………………….
Lê Thị Hiền……………………………………………………………..
Lê Văn………………………………………………………………….
- Cư Trú: thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh…………………………………………
I – Con Bà Hà Thị Lan (cháu ngoại ông Hà Trọng Thơn).
1/ Mai Thị Yến………………………( giáo viên)………………………………….
* Chồng: Bùi Văn Vân (Thạc Sỹ) – quê thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên…………
- Sinh con: Bùi Thị Trúc……………………………………………………………..
Bùi Thị Huệ………………………………………………………………
Bùi Văn Quang………………………………………………………….
Bùi Thị Nguyệt………………………………………………………….
Bùi Văn Sáu………………………………………………………………..
- Cư trú: phường Hội Thương,TP Plei Ku, tỉnh Gia Lai………………………………
2/ Mai Thị Oanh………………(giáo viên) …………..………………………………
* Chồng: Phạm Văn Đua…quê Hải Dương……………………………….. …………. -Cư trú: xã Nghĩa Hưng, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai………………………………..
- Sinh con: Phạm Thị Tuyết sinh 1997…………………………………………..
Phạm Thị Ngân sinh 2003………………………………………….
3/ Mai Văn Tuệ (con nuôi)…………………………………………………………
* Vợ: Lê Thị Huê cùng quê………………………………………………………..
- Sinh con: Mai Thị Như Sinh 2010…………………………………………..
- Cư trú: xã Nghĩa Hưng, Chư Păh , Gia Lai…………………………………………..
* *
*
II- A - Con ông Hà Trọng Hùng ( cháu nội ông Hà Trọng Hương)
1/ Hà Ngọc Huy…………………(giáo viên)
* Vợ: ……… Yến……( giáo viên) – cùng quê………………………………..
- Sinh con: Hà Ngọc Kiên………………………………………………………..
- Cư trú: xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa…………………………..
2/ Hà Thị Nga………………(giáo viên)…………………………………………..
* Chồng: …………………Trường…quê Thạch Hà, Hà Tĩnh……………………………………….
- Cư Trú: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai…………………………………………….
3/ Hà Thị Hằng……………………(giáo viên)…………………………………….
* Chồng:……………………quê xã Trường lâm, Tĩnh Gia, Thanh Hoá
- Cư Trú: xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa……………………….
4/ Hà Ngọc Cường…………………………………………………………………..
- Cư Trú: ……………………..Bình Long, tỉnh Bình Phuớc……………………….
B – Con ông Hà Trọng Tân (cháu nội ông Hà Trọng Hương)
1/ Hà Thị Mai Thục………………(giáo viên)………………………………………
2/ Hà Trọng Phương…………………………………………………………………
C – Con bà Hà Thị Tú ( cháu ngoại ông Hà Trọng Hương)
1/ Lê Hà Tuyên………………………………………………………………………
- Cư Trú: thành phố Thanh Hóa……………………………………………………
2/ Lê Thị Ngọc Hà……………………………………………………………………
- Cư trú: thành phố Thanh Hóa…………………………………………………..
D – Con bà Hà Thị Thanh ( cháu ngoại ông Hà Trọng Hương)
1/ Vũ Hà Thành……………………………………………………………………..
-Cư trú: tiểu khu 2 thị trấn Còng, Tĩnh Gia,Thanh Hóa…………………………..
2/ Vũ Hà Công ( Mất năm 2001)………………………………………….
E – Con ông Hà Trọng Bình (cháu nội ông Hà Trọng Hương)
1/ Hà Thị Thảo Nguyên……………………………………………………………
- Cư Trú: Bình Long, tỉnh Bình Phước…………………………………………….
2/ Hà Thị Thanh Minh………………………………………………………………
- Cư Trú: Bình Long, tỉnh Bình Phước………………………………………….
3/ Hà Trọng………………………………………………………………………..
- Cư trú: Bình Long, tỉnh Bình Phước…………………………………………..
* *
*
III – A – Con ông Hà Trọng Len (cháu nội ông Hà Trọng Nễ)
1/ Hà Thị Hoa…………………………………………………………………………
* Chồng:……………………………………………………………………………….
- Cư Trú: tỉnh Bình Dương……………………………………………………….
2/ Hà Trọng Linh…………………………………………………………………….
* Vợ:……………………quê Ninh Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hóa……………………………………..
3/ Hà Trọng Minh…………………………………………………………………..
4/ Hà Thị Lệ…………………………………………………………………………
5/ Hà Thị Mận………………………………………………………………………
6/ Hà Trọng Sáu……………………………………………………………………
7/ Hà Thị Nhung……………………………………………………………………
8/ Hà Thị Lụa……………………………………………………………………….
B – Con bà Hà Thị Phú (cháu ngoại ông Hà Trọng Nễ)……………………
1/ Nguyễn Huy Vương…………………………………………………………….
· Vợ: …………………..quê Bình Long, Bình Phước……………………………
2/ Nguyễn Thị Sương……………………………………………………………..
C – Con bà Hà Thị Lý ( cháu ngoại ông Hà Trọng Nễ)…………………….
1/ Vũ Thị Lan…………………………………………………………………….
* Chồng: Mai Đức Thái cùng quê………………………………………………
2/ Vũ Thị Huệ………………………………………………………………………
· Chồng: ……………………….quê Bình Long, Bình Phước……………………
3/ Vũ Văn Quang………………………………………………………………….
* *
*
I V – A - Con bà Hà Thị Khương (cháu ngoại ông Hà Trọng Khản)…………….
1/ Vũ Ngọc Hội………………………………………………………………………
B - Con ông Hà Trọng Đường (cháu nội ông Hà Trọng Khản)………………
1/ Hà Thị Điều………………………………………………………………………
2/ Hà Trọng Đặng……………………………………………. ……… ……………
3/ Hà Thị Điệp………………………………………………………………………..
4/ Hà Trọng Đông……………………………………………………………………
5/ Hà Trọng Đắc……………………………………………………………………..
- Cư Trú: …………………………tỉnh Bình Dương…………………………………
C- Con bà Hà Thị Thảo (cháu ngoại ông Hà Trọng Khản)
1/ Lê Thị Phương…………………………………………………….
2/ Lê Thị Phượng……………………………………………………..
D – Con ông Hà Trọng Thắng (cháu nội ông Hà Trọng Khản)
1/ Hà Trọng Tùng……………………………………………………
2/ Hà Trọng Dương………………………………………………….
* *
*
V – A – Con bà Hà Thị Giang (cháu ngoại ông Hà Trọng Đãn)
1/ Bùi Việt Anh……………………………………………………..
2/ Trần Vương Anh………………………………………………….
3/ Trần Tuấn Anh…………………………………………………….
- Cư Trú: Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành. Tỉnh Bình Phước.
4/ Bùi Sỹ Nam (theo cha)…………………………………………..
- Cư Trú: Xã Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa………………………….
B – Con bà Hà Thị Liên (cháu ngoại ông Hà Trọng Đãn)
1/ Trần Thị Quỳnh……………………………………………………..
2/ Trần Thế Cường……………………………………………………..
3/ Trần Vân Anh……………………………………………………….
- Cư trú: tiểu khu 1 thị trấn Còng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa……………….
C - Con bà Hà Thị Huyền (cháu ngoại ông Hà Trọng Đãn)
1/ Huỳnh Bá Tuấn……………………………………………………
2/ Huỳnh Thị Nhung…………………………………………………
- Cư trú: xã Minh Hưng, Chơn Thành, Bình Phứớc…………………
D – Con ông Hà Trọng Tiến (cháu nội ông Hà Trọng Đãn)
1/ Hà Thị……………………………………………………………..
2/ Hà Thị……………………………………………………………..
E – Con ông Hà Trọng Quân (cháu nội ông Hà Trọng Đãn)
1/ Hà Thị………………………………………………………………
* *
*
VI – Con bà Hà Thị Hường (cháu ngoại ông Hà Trọng Truyền)
1/ Đỗ Đức Nam……………………………………………………………………
- Cư trú: xã Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa…………………………………
BÊN NGOẠI – CHI THỨ I
ĐỜI THỨ 3
Tằng Tổ Cô Hà Thị Phiếm (đời thứ3) con gái đầu cố Phiếm…………………….
· Chồng: Lê Hữu………….cùng xóm có 2 trai 1 gái……………………………
A – Lê Hữu Lăng……………có 1 trai 1 gái……………………………………..
1/ Lê Hữu Huyên…………..có 1 trai 2 gái……………………………………..
a/ Lê Hữu Báu (liệt sỹ chống Mỹ)………………………………………
- Sinh: Lê Hữu Quý………………………………………………………………..
Lê Thị Vỹ………………………………………………………………….
b/ Lê Thị Quyên………………………………………………………………..
* Chồng: Lê Trọng Ty cùng xóm……………………………………………….
- Sinh: Lê Trọng Chiến……..(liệt sỹ chống Mỹ)………………………………….
Lê Thị Chinh…………(liệt sỹ chống Mỹ)…………………………………
Lê Thị Trường……………………………………………………………..
Lê Trọng Khang…………………………………………………………..
Lê Trọng Ninh…………………………………………………………….
c/ Lê Thị Quệ…………………………………………………………………..
* Chồng: ông Nghinh Trầu……xã Hải Hòa, Tĩnh Gia……………………………
2/ Lê Thị Kiên………………………………………………………………….
* Chồng: Nguyễn Văn Niêm…cùng xóm……………………………………..
a/ Nguyễn Thị Thỏa……………………………………………………………
*Chồng:………………………quê Làng Lốt, Công Chính, Nông Cống, Thanh Hóa
b/ Nguyễn Thị Bình…………………………………………………………….
* Chồng: Lê Hữu Xợ cùng xóm……………………………………………….
- Sinh: Lê Hữu Vui…………………………………………………………….
Lê Thị Vẻ……………………………………………………………….
Lê Thị Vang……………………………………………………………
Lê Hữu Lừng……….(tật nguyền)…………………………………….
Lê Hữu Năm……………………………………………………………
B – Lê Hữu Hược…………..có 1trai 2gái………………………………………
1/ Lê Hữu Cừ…………………………………………………………………
- Con: Lê Hữu Nhự……………………………………………………………
* Vợ: Lê Thị Nải………………………………………………………………..
- Sinh: Lê Hữu Hoàn………………………………………………………
Lê Hữu Hanh…………………ở Đắc Lắc………………………….
Lê Hữu Ánh…………………………………………………………
Lê Hữu Hào đã mất
Lê Hữu Quang………………ở Đắc Lắc……………………………
2/ Lê Thị Dinh. Lấy chồng ở thôn Thượng Nam, Hải Nhân…………………….
- Sinh: Lê Thị Cung……………………………………………………………..
Lê Thị Huynh……………………………………………………………
3/ Lê Thị Đằng ….(láy chồng ở thôn Đồng Tâm, Hải Nhân)………………….
- Con Cháu chưa rõ……………………………………………………………….
C – Lê Thị Chơm…………………………………………………………………
* Chồng Lê Hữu Lỗng……..cùng xóm………………………………………….
- Sinh: Lê Hữu Đợng ở Nghệ An…………………………………………
Lê Thị Cán……lấy chồng ở Nông Cống, Thanh Hóa…………………….
* *
*
Tằng Tổ Cô Hà Thị Bính (đời thứ 3) con gái cố Phiếm………………………..
* Chồng: Lê Đại Huấn cùng xóm………………………………………….
Con: Lê Đại Giáo……………………………………………………………………
- Sinh: Lê Thị Dương…………………………………………………………..
Lê Đại Sửu…………………………………………………………….
Lê Đại Mạu……………………………………………………………
Lê Thị Thìn……………………………………………………………
Lê Thị Long…………………………………………………………..
Lê Thị Thủy…………………………………………………………..
a/ Lê Thị Dương….lấy chồng ở làng E …………………………………………
1/ Lê Văn Mạc……………………………………………………………….
- Sinh: Lê Văn Nhuận……………………………………………………………
Lê Văn Ba………………………………………………………………..
2/ Lê Thị Trắc……………………………………………………………….
* Chồng: Lê Văn Cởn……cùng làng……………………………………………
- Sinh: Lê Văn Mật……………………………………………………………
b/ Lê Đại Sửu……………………………………………………………………
* Vợ: Nguyễn Thị Ước…………………………………………………………
1/ Lê Thị Trinh………………………………………………………………...
- Sinh: Quý…………………………………………………………..
2/ Lê Đại Thái……………………………………………………………….
* Vợ Nguyễn Thị Lơn…………………………………………………………….
- Sinh: Lê Đại Hợi ………(liệt Sỹ)……………………………………………
Lê Đại Tân……………………………………………………………..
Lê Thị Dần……………………………………………………………..
Lê Thị Tỵ………………………………………………………………
Lê Đại Tấn…………………………………………………………….
3/ Lê Đại Vinh…………………………………………………………….
- Sinh: Lê Đại Long……………………………………………………………
Lê Đại Biên……………………………………………………………
- Cư trú: thành phố Thanh Hóa…………………………………………….
c/ Lê Đại Mạu………………………………………………………………….
* Vợ Lê Thị Khơi………………………………………………………………
1/ Lê Đại Ngạu……………………………………………………………….
* Lê Thị Nhõn……………………………………………………………………
- Sinh: Lê Thị Hồng……………………………………………………………
Lê Đại Quyết………………………………………………………….
Lê Thị Tiến……………………………………………………………
Lê Đại Đạo……………………………………………………………
Lê Thị Đoàn……………………………………………………………
Lê Thị Kết……………………………………………………………..
2/ Lê Thị Cường…………………………………………………………….
* Chồng: Lê Trọng Nhạn………….liệt sỹ chống Mỹ………………………….
- Sinh: Lê Trọng Thắm………………………………………………………
Lê Thị Thặm………………………………………………………….
3/ Lê Thị Hương…………………………………………………………….
* Chồng: Nguyễn Văn Công……………………………………………………
- Cư trú: xóm 14 thôn Bắc Sơn, Hải Nhân……………………………………
- Sinh: Nguyễn Thị Vân………………………………………………………
d/ Lê Thị Thìn…..lấy chồng cùng xóm……………………………………….
- Con: Lê Thị Nại……………………………………………………………….
- Chồng: Lê Hữu Nhự………………………………………………………….
e/ Lê Thị Long………………………………………………………………
* Chồng: Nguyễn Bá Lởng…….cùng xóm……………………………………
- Con: Nguyễn Thị Thức…….lấy chồng trong nam…………………………
Nguyễn Bá Duy………………………………………………………
Nguyễn Bá Quy………………ở Bình Phước………………………..
g/ Lê Thị Thủy……………………………………………………………
* Chồng: Lê Trọng Kếch……..cùng xóm…………………………………….
-Con: Lê Trọng Danh………………………………………………………
* Vợ: Nguyễn Thị Viên………………………………………………………
- Sinh: Lê Thị Giõi…………ở Nha Trang, Khánh Hòa……………………..
Lê Trọng Tuần……………………………………………………….
Lê Trọng Sang……………………………………………………….
Lê Thị Xuân…………………………………………………………
Lê Trọng Thơm………………………………………………………
ĐỜI THỨ 4
Hiển Tổ Cô Hà Thị Nghiệt (trưởng nữ) con cụ Hà Trọng Thại………………….
* Chồng: Nguyễn Viết Song quê Khánh Vân, Hải Nhân……………………….
(ông Thầy Lênh) có 3con gái………………………………………………………
1. Nguyễn Thị Lênh………………………………………………………..
2. Nguyễn Thị Kêch……………………………………………………….
3. Nguyễn Thị Cược……………………………………………………….
A – Nguyễn Thị Lênh lấy chồng cùng xóm……………………………………….
- Con: 1/ Lê Thị Hoạt lấy chồng ở Bình Minh……………………………………
2/ Lê Thị Vát………………………………………………………………….
- Sinh: Nguyễn Thị Đoài……………………………………………………………
3/ Lê Công Điềm………………………………………………………………
* Vợ: Nguyễn Thị Tóc……………………………………………………………
- Sinh: Lê Thị Diệu…………………………………………………………………
Lê Công Dung……………………………………………………………..
Lê Công Doãn………………………………………………………………
Lê Công Đạu……………………………………………………………….
Lê Thị Nhuận……………………………………………………………….
Lê Thị Duyệt……………………………………………………………….
Lê Thị Duệ………………………………………………………………….
4/ Lê Công Thoại……………………………………………………………….
- Sinh: Lê Công Tạo………………………………………………………………..
Lê Công Thai……………………………………………………………….
B – Nguyễn Thị Kêch…………………………………………………………………
* Chồng: ông Thầy Thệch….quê Hải Hòa, Tĩnh Gia………………………………..
- Con: 1/ Nguyễn Thị Thệch………………………………………………………….
- Sinh: Lê Đình Liễn………………………………………………………………….
2/ Nguyễn Trọng Danh…………………………………………………………
* Vợ; Lê Thị Cời……………………………………………………………………..
- Sinh: Nguyễn Trọng Mỡn…………………………………………………………..
Nguyễn Trọng Thiên…………………………………………………………
Nguyễn Thị Hương……………………………………………………………
Nguyễn Thị Nhiên…………………………………………………………….
Nguyễn Thị Chiên…………………………………………………………….
3/ Nguyễn Trọng Dương………………………………………………………
- Sinh: Nguyễn Trọng Liễu………………………………………………………….
4/ Nguyễn Trọng Thân…………………………………… ………………….
- Sinh: Nguyễn Trọng Thiện…………………………………………………………
Nguyễn Trọng Lương………………………………………………………..
Nguyễn Chí Hiền………………………………………………………………
Nguyễn Trọng Thành…………………………………………………………
Nguyễn Thị Can……………………………………………………………….
Nguyễn Thị Nguyên…………………………………………………………..
C – Nguyễn Thị Cược lấy chồng xóm mong, thôn Bắc Hải………………………
- Con: Lê Tất Vĩnh……………………………………………………………………..
Lê Tất Lâm………………………………………………………………………
Lê Tất Sơn………………………………………………………………………
Hiển Tổ Cô Hà Thị Hương (đời thứ 4) con nuôi cụ Hà Trọng Thoại)………………………………………………………….
* Chồng: Lê Hữu……(gọi cố Đua) cùng xóm ……………..
- Con:1/ Lê Thị Đua………………………………………..
- Sinh: Mai Thị Hạp (con chồng trước)………………….
Lê Thị Toản………………………………………..
Lê Thị Dân………………………………………….
2/ Lê Thị Lanh………………………………………
* Chồng: Nguyễn Như Lợc………………………………………...
- Sinh: Nguyễn Thị Cần…………………………………………..
Nguyễn Như Thắng……………………………………….
Nguyễn Như Vinh…………………………………………
Nguyễn Thị Chinh…………………………………………
Nguyễn Thị Viên (Giõi)………………………………..
3/ Lê Thị Dàu……………lấy chồng cùng xóm…………….
- Con: a/ Nguyễn Thị Hướng…..chồng Lê Trọng Tráng…………
- Sinh: Lê Trọng Cương…………………………………………
Lê Trọng Vượng………………………………………..
Lê Thị Thìn…………………………………………….
Lê Thị Thân……………………………………………..
Lê Thị Sáu……………………………………………….
b/ Nguyễn Như Sơn (bạng)……………………………….
- Sinh: Nguyễn Thị Hòa…………………………………………
Nguyễn Như Bình……………………………………….
Nguyễn Thị Vinh……………………………………….
c/ Lê Trọng Chuân……..(con chồng đời sau)……………
4/ Lê Hữu Ca……………………………………………….
- Con: a/ Lê Hữu Khoa……………………………………………
- Sinh: Lê Hữu Mai…………………………………………….
Lê Thị Tuyết…………………………………………..
Lê Thị Lan……………………………………………..
Lê Thị Hiền…………………………………………….
Lê Thị Tâm…………………………………………….
Lê Hữu Lương…………………………………………….
b/ Lê Hữu Châu………..liệt sỹ chống Mỹ…………………..
c/ Lê Thị Ngạn lấy chồng ở xã Xuân Lâm………………
* *
*
HIỂN TỔ CÔ HÀ THỊ VANG (đời thứ4) con gái đầu cụ Hà Trọng Tơng (cụ Tơng là con trai thứ 2 của cố Phiếm)……….
* Chồng: Lê Sỹ…………………cùng xóm………………….
- Con: a/ Lê Sỹ Thân………………………………………..
- Sinh: 1. Lê Thị Duân lấy chồng xóm Thượng Đông…….
- Các con: Hòa, Lai, Ưa…………………………………………
2. Lê Sỹ Ca……………………………………………..
* Vợ: Lê Thị Tơng……………………………………………
- Các con: Lê Thị Sen………………………………………..
Lê Sỹ Thi…………………………………………
Lê Sỹ Trì……..(vợ Ngãi)…………………………
Lê Sỹ Sự…………………………………………..
3. Lê Sỹ Soa…….(vợ Lê Thị Kỉnh)…………………
- Các con: Lê Sỹ Thống……………………………………….
Lê Minh Nhất………………………………………
Lê Sỹ Định………………………………………..
Lê Sỹ Thanh……………………………………….
4. Lê Thị Duấn………..lấy chồng ở xóm Thượng Nam
- Các con: Nguyễn Thị Huy…………………………………….
Nguyễn Bá Trạch……………………………………
5. Lê Thị Duẩn……….lấy chồng ở xóm Thượng Nam….
- Các con: Lê Thị Nam…………………………………………….
Lê Hữu Nhường……………………………………….
6. Lê Thị Duần………Lấy chồng ở tỉnh Hà Tây…………
b/ Lê Thị Tuần………………………………………………
* C hồng: Mai Đức Quờn……………………………………….
- Các con: Mai Thị Suơn……………………………………….
Mai Đức Lẫu (Dung) ở Vũng Tàu………………….
Mai Đức Văn ……….ở Vũng Tàu…………………..
Mai Đức Minh…… ở Đồng Xoài, Bình Phước……
HIỂN TỔ CÔ HÀ THỊ DƠNG (đời thứ 4) con gái cụ Hà Trọng Tơng
* Chồng cùng xóm………………………………………………..
- Con: 1. Nguyễn Như Dơng……….(không có con)……………
2. Nguyễn Như Tri…………..(không có con)……………
3. Nguyễn Thị Bờng………………………………………
- Sinh: Mai Thị Minh…………………………………………….
Mai Đức Trung……………………………………………
Mai Đức Nhung…………………………………………..
4. Nguyễn Thị Nhoán……………………………………….
- Sinh: Lê Thị Xoan…………..(đã chết)………………………….
Lê Thị Đào……………………………………………….
HIỂN TỔ CÔ HÀ THI VỮNG (đời thứ 4) con gái trưởng cụ Hà Trọng Hàn - Con: 1. Lê Hữu Vững….(vợ Mai Thị Hường cung xóm)…….
- Con nuôi: Lê Hữu Nhặt ….vợ Mai Thị Nga…………………
- Sinh: Lê Thị Lịch……………………………………………
Lê Thị Sử…………………………………………….
Lê Hữu Dụng…………………………………………
Lê Hữu Bình……………………………………………
* *
*
HIỀN TỔ CÔ HÀ THỊ VỢI.
· Chồng: Lê Trọng Điều…………..cùng xóm…………………
- Con: a - Lê Trọng Tuởn…………………………………………
- Sinh: 1. Lê Trọng Duấn………………………………………..
* Vợ: Mai Thị Lợng………………………………………………
- Các Con: Lê Trọng Do…………………………………………
Lê Trọng Quyền…………………………………….
Lê Thị Hận…………………………………………
2. Lê Trọng Duyên………………………………………..
* Vợ: Lê Thị Huân………………………………………………
- Các con: Lê Thị Yên…………………………………………
Lê Thị Yến…………………………………………
Lê Trọng Thúy…………………………………….
Lê Thị Trọng………………………………………
Lê Trọng Long…………………………………….
3. Lê Thị Xuyến…………………………………………..
- Các Con: Lê Thị Thủy…………………………………….
Lê Hữu Chung………………………………….
4. Lê Trọng Xuyên…………………………………………..
* Vợ: Mai Thị Khoa…………………………………………..
- Các con: Lê Thị Tăng…………………………………………
Lê Thị Nên………………………………………….
Lê Trọng Ba………………………………………….
B – Lê Thị Toan……………………………………………………
* Chồng Nguyễn Bá Kiên………………….cùng xóm…………….
- Con: Nguyễn Thị Hưu………………………………………………………………… * Chồng: Lê Hữu Nụ…….cùng xóm……………………………..
- Các con: Lê Hữu Thành………………………………………..
Lê Hữu Trì……………………………………………
Lê Thị Tý…………………………………………….
Lê Hữu Tuấn…………………………………………
HIỂN TỔ CÔ HÀ THỊ VÂY ( đời thứ 4) con gái út cụ Hà Trọng Hàn
* Chồng Mai Huy Tỉnh……Cùng xóm…………………………..
- Con: 1. Mai Huy Toán……………………………………….
* Vợ: Lê Thị Cầm ………………………………………………
- Các con: Mai Huy Thuần………liệt sỹ chống Mỹ……………..
Mai Huy Túy………….vợ tên Lẹ…………………….
2. Mai Thị Xoán………………………………………………..
* Chồng: Nguyễn Đăng Lư…………………………………..
- Các con: Nguyễn Đăn Lộc………………………………….
3. Mai Thị Doạt………………………………………………
* Chồng: Nguyễn Văn Viên…quê Đồng Bạng, Định Hải, vào miền nam năm 1985……………………………………………
- Các con: Nguyễn Văn Long…………………………………..
Nguyễn Văn Trọng………………………………
Nguyễn Văn Kim……………………………….
Nguyễn Thị Liên…………………………………
ĐỜI THỨ 5
HIỀN CÔ HÀ THỊ TUỚI (con gái thứ 2 cố Tuởi)………………
* Chồng: Lê Văn Cớt - quê xã Hải Hòa, Tĩnh Gia……………….
- Con: A - Lê Văn Miễn…………………………………………
* Vợ: Nguyễn Thị Hiền………………………………………….
- Các Con: 1- Lê Thị Thận …..chồng Bình Minh……………
- Sinh: Vũ Tuấn Ánh………………………………….
Vũ Tuấn Dương………………………………
Vũ Thị Thoa…………………………………..
Vũ Thị Thoa……………………………………
Vũ Thị Ngọc…………………………………….
Vũ Thị Hoa……………………………………
Vũ THị Hiền…………………………………….
2 – Lê Văn Dũng………………………………………………….
* Vợ: Nguyễn Thị Sự……………………………………………
- Sinh: Lê Hồng Quân……………………………………………
Lê Thị Hồng Vân………………………………………
Lê Thị Hồng Vinh………………………………………
3 – Lê Vặn Cương………………………………………………..
* Vợ: Trịnh Thị Hoan…………………………………………….
- Sinh: Lê Văn Bằng……………………………………………….
Lê Văn An………………………………………………….
4 - Lê Thị Nhung……………………………………………….
* Chồng: Mai Hồng Thắng. – quê xã Phú Sơn, Tĩnh Gia………
- Sinh: Mai Hồng Thái………………………………………..
Mai Thị Như………………………………………….
Mai Thị Ngần………………………………………….
5 - Lê Thị Cường……………………………………………….
Chồng: Mai Huy Ngọc - quê thôn Đồng Tâm, Hải nhân, Tĩnh Gia
- Sinh: Mai Thị Dung…………………………………………..
Mai Thị Duyệt…………………………………………..
Mai Thị Vinh……………………………………………
Mai Thị Dục……………………………………………
Mai Thị Chi……………………………………………..
B – Cao Văn Lưỡng con chồng khác………………………….
- Cư trú: Quỳnh Lưu, Nghệ An………………………………….
- Con: Cao Văn Cảnh……………………………………….
Cao Văn Quang……………………………………..
Cao Văn Lưu………………………………………..
Cao Thị Lịch………………………………………..
Cao Thị Lộc…………………………………………
Coa Thị Dung………………………………………..
C – Lê Thị Hoa con chồng khác………………………………
- Cư trú: xóm 7 Khánh Vân, Hải Nhân, Tĩnh Gia, Thanh Hóa……
- Con: Lê Văn năm………………………………………….
Lê Văn Bảy……………………………………………
Lê Văn Cửu…………………………………………..
Lê Thị Sáu…………………………………………….
Lê Thị Bát…………………………………………….
Lê Thị Hoa……………………………………………
* *
*
HIỂN CÔ HÀ THỊ CHỚI (con gái út cố Tuởi)
* Chồng: Nguyễn Trọng Đinh….- quê xóm Cổ Đông, thị trấn Còng, Tĩnh Gia
A – Nguyễn Trọng Hướng ………………………………………
* Vợ: Vũ Thị Ới…………………………………………………
- Con: 1 - Nguyễn Trọng Thung ………………………………
* Vợ: Nguyễn Thị Chiên………………………………………..
- Sinh: Nguyễn Thị Tuyết………………………………..
Nguyễn Trọng Hùng………………………………..
Nguyễn Trọng Cường……………………………….
2 – Nguyễn Thị Hường lấy chồng ở Yên M ỹ…………….
3 – Nguyễn THị Hòng……….lấy chồng ở Đà Nẵng…………….
4 – Nguyễn Trọng Dung………………………………………….
* Vợ: Ngyuễn Thị Oanh…………………………………………
- Sinh: Nguyễn Tiến Dũng…………………………………….
Nguyễn Thị Thanh Hoa………………………………..
Nguyễn Thị Thanh Hồng………………………………
B – Nguyễn Trọng Đông………không có vợ con……………….
C – Nguyễn Thị Đặc……………………………………………..
* Chồng: Lê Đình Thắng - ở thị trấn Còng, Tĩnh Gia………….
- Sinh: Lê Thị Lợi…………………………………………….
Lê Thị Lộc……………………………………………..
Lê Thị Nhung…………………………………………..
Lê Thị Ân…………………………………………..
Lê Đình Sâm…………………………………………
D – Nguyễn Thị Hoan……………………………………………
* Chồng: Chu Văn Như………………………………………..
- Cư Trú: xã Minh Hưng, Chơn Thành, Bình Phước…………..
- Con: Chu Văn Thái…………………………………………..
* *
*
HIỂN CÔ HÀ THỊ HUỲNH (con gái một, cố Hà Trọng Huỳnh)
* Chồng: Mai Xuân Khơi ở Thượng Nam, Hải Nhân…………
- Con: A - Mai Xuân Bảng……………………………………
* Vợ: Lê Thị Én…………………………………………………..
- Sinh: Mai Xuân Bông……………………………………….
Mai Thị Hương……………………………………….
Mai Xuân Thanh…………………………………………
Mai Xuân Ninh…………………………………………
B – Mai Xuân Cược……………thất lạc chưa rõ tung tích………
ĐỜI THỨ 6
Hà Thị Đởm………………(con gái ông Hà Trọng Sỹ)…………………
Ngày giỗ trong năm 05 tháng 07 âm lịch………………………………..
* Chồng: Đậu Trọng Minh……..quê Làng E, xã Hải Nhân, Tĩnh Gia……
- Con: A- Đậu Trọng Khân…………………………………………….
- Sinh: Đậu Trọng Ngân……………………………………………..
Đậu Trọng Khoa…………………………………………….
Đậu Trọng Tư………………………………………………..
Đậu Trọng Nam……………………………………………….
Đậu Thị Tâm…………………………………………………
B – Đậu Thi Khánh………………………………………………………..
* Chồng: Lê Văn Linh…quê xã Mai Lâm, Tĩnh Gia, Thanh Hóa……….
- Sinh: Lê Văn Lĩnh…………………………………………………….
Lê Văn Đạo…………………………………………………….
Lê Văn Ngọc…………………………………………………….
Lê Văn Lân……………………………………………………..
Lê Văn Lan ……………………………………………………..
C – Đậu Thị Thanh…………………………………………………………..
E - Đậu Trọng Bình…………………………………………………………
F – Đậu Trọng Hoàn……………………………………………………….
CHI THỨ 2
ĐỜI THỨ 2
Người con thứ hai của cụ Tự Phúc Vinh lên ở xứ cồn mả Me, giữa làng Cộng Phú, nay là thôn Thượng Nam, không rõ tên…………………………………………………….
Sinh được hai người con: 1trai, 1gái………………………………………………..
* *
*
ĐỜI THỨ 3
- Tằng Tổ Khảo. Hà Quí Công Tự phúc khang tỷ hiệu từ Huyên………….
- Tằng Tổ cô Không rõ tên………………………………………………….
Lê Văn Tựu ở thôn Đồng Tâm. Hải Nhân…………………………………….
ĐỜI THỨ 4
- Hiển Tổ Khảo, Hà Quí Công Thự Phúc Tơ tỷ hiệu Từ Ký…………………..
- Hiển Tổ Cô Hà Thị Khánh…………………………………………………..
ĐỜI THỨ 5
- Hiển Khảo Hà Trọng Thời - giỗ 15 tháng 11 âm lịch
- Hiển cô Hà Thị Còng………………………………………………………………
* *
*
ĐỜI THỨ 6
- Hà Thị Thọt…………………………………………………………………….
- Hà Thị Lọt………………………………………………………………………
- Hà Trọng Thực Giỗ 06 tháng 12
Vợ kế Lê Thị Lợng Giỗ 08 tháng 07
- Hà Thị Diệm…………………………………………………………………….
- Hà Thị Nhiễm…………………………………………………………………
- Hà Thị Thát………………………………………………………………….
- Hà Thị Thết…………………………………………………………………
- Hà Trọng Xồ…………………………………………………………………
- Hà Trọng Xứ………………………………………………………………….
10.Hà Trọng Mười…………………………………………………………………
- Vợ Lê Thị………………………………………………………………………..
* *
*
ĐỜI THỨ 7
* Con Ông Hà Trọng Thợc:
1. Hà Trọng Lạc ………… ( Con Bà Cả)…………………………………………..
2. Hà Trọng Cẩn………… ( con Kế Mẫu)………………………………………..
3. Hà Thị Quyển………… ( con Kế Mẫu)……………………………………….
4. Hà Trọng Nguyễn ……… ( con Kế Mẫu)………………………………………..
Vợ Lê Thị Lương…………………………………………………………………….
5. Hà Trọng Nguyện Liệt sỹ chống Mỹ……………………………………….
6. Hà Trọng Phương ………. ( con Kế Mẫu)………………………………………
Vợ Lê Thị Lưu……………………………………………………………………..
7. Hà Thị Như …. ( con kế mẫu)……………………………………………..
* Con ông Hà Trọng Xồ:
1.Hà Trọng Cư……………… Liệt Sỹ chống Mỹ………………………………..
Vợ Lê Thị Mai……………………………………………………………………..
2. Hà Trọng Cương…………………………………………………………………..
Vợ Nguyễn Thị Dũng………………………………………………………………
3. Hà Thị Quyên……………………………………………………………………..
4. Hà Thị Căn………………………………………………………………………..
5.Hà Thị Thường……………………………………………………………………..
* Con ông Hà Trọng Xứ:……………………………………………………………..
1. Hà Trọng Lâm…………. Liệt Sỹ chống Mỹ…………………………………………………………….
Vợ Lê Thị Xuơn……………………………………………………………………..
* Con ông Hà Trọng Mười
1. Hà Trọng Việt………………………………………………………………………
Vợ ………………………………………………………………………………
2.Hà Trọng Hương…………………………………………………………………..
Vợ Lý……………………………………………………………….
- Hà Thị Hoa……………………………………………………………………
- Hà Thị Hồng……………………………………………………………………
- Hà Thị Hòng…………………………………………………………………..
* *
*
ĐỜI THỨ 8
I – A - Con ông Hà Trọng Lạc ( Cháu ông Hà Trọng Thợc)
1. Hà Thị Liên………………………………………
2. Hà Trọng Hoàn……………………………………
3. Hà Tọng Thành……………………………………
B – Con ông Hà Trọng Cẩn ( cháu ông Hà Trọng Thợc)
1. Hà Trọng Minh……………………………………..
2. Hà Trọng Thanh……………………………………
3. Hà Trọng Sơn……(con bà hai)…………………….
4. Hà Thị Thủy…………………………………………
5. Hà Thị Hồng………………………………………..
C – Con Hà Thị Quyển (cháu ngoại ông Hà Trọng Thợc)
1. Mai Huy Tuấn……………………………………………
2. Mai Huy Bình……………………………………………
3. Mai Huy Nguyên………………………………………..
4. Mai Thị Yến……………………………………………..
D – Con Ông Hà Trọng Nguyễn (cháu nội ông Hà Trọng Thợc)
1. Hà Trọng Bằng…………………………………………..
2. Hà Trọng Đại……………………………………………..
3. Hà Thị Lý………………………………………………….
E – Con ông Hà trọng Phương (cháu nội ông Hà Trọng Thợc)
1. Hà Thị Luyến…………………………………………….
2. Hà Trọng Nam…………………………………………….
3. Hà Trọng Hòa…………………………………………….
F – Con Hà Thị Như (cháu ngoại ông Hà Trọng Thợc)
1. Lê Trọng Quyên…………………………………………
2. Lê Thị Hiền……………………………………………..
* *
*
II/ A – Con ông Hà Trọng Cư (cháu nội ông Hà trọng Xồ)
1. Hà Trọng Định………………………………………
2. Hà Thị Mận………………………………………….
3. Hà Thị Nga………………………………………….
B – Con ông Hà Trọng Cương (cháu nội ông Hà trọng Xồ)
* *
*
III/ Con ông Hà Trọng Lâm (cháu nội ông Hà Trọng Xừ)
1. Hà Trọng Hiền………………………………………
* Vợ: Nguyễn Thị Thu……………………………………..
* *
*
IV/ A - Con ông Hà Trọng Việt (cháu nội ông Hà Trọng Mười)
1. Hà Trọng………………………………………………
2. Hà Trọng……………………………………………..
B- Con ông Hà Trọng Hương (cháu nội ông Hà trọng Mười)
BÊN NGOẠI – CHI THỨ 2
ĐỜI THỨ 4
I/ Hiển Tổ cô Hà Thị Khánh ( đời 4) con gái cụ Hà Trọng Khang chồng Lê Hữu Khôi cùng làng
Các con là:
A. Lê Hữu Chước, con là:
1. Lê Thị Mấu chồng Nguyễn Văn Kỳ cùng làng, các con là:
a. Nguyễn Văn Nhuận vợ là Nguyễn Thị Cặn
b. Nguyễn Thị Nhã chồng là Lê Trọng Hảo
2. Lê Hữu Mau vợ Nguyễn Thị Nhoán
Con gái: a. Lê Thị Đào chồng là Lê Đại Chung
Đào là cháu cố Dờng ở đời 4 chi I vì Nhoán là con cố Dờng
B. Lê Hữu Vát vợ Nguyễn Thị Phiên
Các con là:
1. Lê Thị Quynh
2. Lê Thị Dinh
3. Lê Hữu Thịnh vợ Lê Thị Xuyến
4. Lê Hữu Khánh vợ Mai Thị Khướn ( con là Khiêm, Khương)
C. Lê Hưữ Át vợ Lê Thị Phát
Các Con:
1. Lê Thị Cúc chồng Lê Trương Bạng
2. Lê Hữu Nụ vợ Nguyễn Thị Hưu
II/ Hà Thị Cờng ( đời 5) con gái cụ Hà Trọng Tơ chồng Lê Hữu Cừ cháu cụ Hà Trọng Phiếm ( đời 3) ở chi I
Con là Lê Hữu Nhự
Cháu là Lê Hưu Hoàn, Hanh, Ánh, Hào, Quang
III/ A - Hà Thị Thọt ( đời 6) con gái đầu cụ Hà Trọng Thười chồng Nguyễn Văn Miện, các con là:
a/ Nguyễn Văn Viên vợ Mai Thị Doạt là con gái cụ Hà Thị Vây đời bốn chi I
Các con:
1. Nguyễn Văn Long
2. Nguyễn Văn Trọng
3. Nguyễn Thị Kim
4. Nguyễn Thị Liên
b/ Nguyễn Văn Vinh, các con:
1. Nguyễn Văn Hiển
2. Nguyễn Văn Thơn
3. Nguyễn Thị Thông
c/ Nguyễn Thị Vân, con là:
1. Lê Trọng Nghĩa
B - Hà Thị Lọt - chồng Nguyễn Đăng Chư,
- Các con là:
a/ Nguyễn Đăng Lư vợ Mai Thị Xoán là con gái cụ Hà Thị Vây đời bốn chi I.
- Sinh:
1. Nguyễn Đăng Lộc
2. Nguyễn Thị Nguyệt
3. Nguyễn Thị Thanh
4. Nguyễn Thị Do
b/ Nguyễn Đăng Lưu - ở Quảng Bình.
c/ Nguyễn Đăng Đào - vợ Nguyễn Thị Lư.
- Sinh:
1. Nguyễn Đăng Đường
2. Nguyễn Đăng Dung
3. Nguyễn Đăng Dương
4. Nguyễn Thị Lương
5. Nguyễn Thị Lê
d/ Nguyễn Đăng Điều……..liệt sỹ chống Mỹ…………………
* Vợ: Nguyễn Thị Khanh……..có 2 con gái………………………
e/ Nguyễn Thị Đừu…….chồng Mai Huy Ngơi……………….
- Sinh: 1. Mai Huy Ngọc………………………………..
* Vợ: Lê Thị Cường…cháu gái bà Hà Thị Tuởi (đời thứ 5 chi I)
2. Mai Thị Lan……………………………………….
C – Hà Thị Diệm - chồng Lê Văn Tuân …………………………
* Các con: 1. Lê văn Tuấn……………………………………..
- Sinh: Lê Văn Thái……………………………………….
Lê Văn Tân………………………………………..
Lê Văn Thân………………………………………
Lê Thị Trọng………………………………………
Lê Thị Tuất………………………………………..
Lê Thị Tý…………………………………………
2. Lê Văn Tuyên……………………………………………..
- Sinh: Lê Văn Ngôn…………………………………………
3. Lê Văn Thoan……………liệt sỹ chống Mỹ………………
4. Lê Thị Hợp………lấy chồng ở thành phố Thanh Hóa…..
D – Hà Thị Nhiễm - chồng Lê Trọng Sâm - đi miền nam………
* Các con: Đào, Quế, Lan, Huệ………………………………..
E – Hà Thị Thát - chồng Mai Xuân Dự…………………………
* Các con: 1. Mai Thị Sen - chồng Lê Sỹ Giám………………….
- Sinh: Lê Thị Lan…………………………………………….
Lê Thị Thanh………………………………………….
Lê Thị Nghi……………………………………………
Lê Thị Nguyệt…………………………………………
Lê Thị Thủy…………………………………………..
Lê Ngọc Ánh…………………………………………
Lê Ngọc Bảy………………………………………….
2. Mai Xuân Cúc…….liệt Sỹ…………………………………
F – Hà Thị Thất - chồng Mai Đức Thát……………………………………………..
* Các con: Mai Đức Ngoãn………………………………………………………..
Mai Thị Ngoan………………………………………………………..
Mai Thị Hoàn………………………………………………………….
Mai Thị Toạn…………………………………………………………..
ĐỜI THỨ 7
I – Hà Thị Quyển (con gái ông Hà Trọng Thợc)……………………………………..
* Chồng: Mai Huy Châu………………………………………………………………
- Các con: Mai Huy Tuấn……………………………………………………………
Mai Huy Bình……………………………………………………………
Mai Huy Nguyên…………………………………………………………
Mai Thị Yến……………………………………………………………..
II – Hà Thị Như………………………………………………………………………
* Chồng: Lê Trọng Luận………………………………………………………………
- Các con: Lê Trọng Quang………………………………………………………...
Lê Thị Hiền…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
CHI THỨ III
ĐỜI THỨ 2 + 3 + 4
Từ khi bị đuổi khỏi làng Hà, người con trai thứ ba của cụ Vinh ở lại gần khu vực chợ Còng để sinh cơ lập nghiệp (không rõ tên tuổi) qua các đời thứ3 thứ 4 mỗi đời chỉ có một người con trai (không rõ tên tuổi)
ĐỜI THỨ 5
Hiền Khảo Hà Trọng Đốc…………………………………………..
- Ngày giỗ trong năm là ngày 15 tháng 08 âm lịch………………..
* Vợ: Nguyễn Thị Thể……………………………………………
- Ngày giỗ trong năm là ngày 01 tháng 06 âm lịch……………….
ĐỜI THỨ 6
1. Hà Trọng Sức………………………………………………….
- Ngày giỗ trong năm là ngày 14 tháng 02 ân lịch……………….
* Vợ: Lê Thị Lam……………………………………………….
2. Hà Thị Được………………………………………………….
* Chồng: Nguyễn Quốc Trung…….quê Nam Định…………….
ĐỜI THỨ 7
1. Hà Trọng Đức……………………………………………….
2. Hà Trọng Hùng…………………………………………….
* Vợ: Đặng Thị Hà……………………………………………
3. Hà Thị Nhuận………………………………………………
* Chồng: Nguyễn Văn Hàn……………………………………
4. Hà Thị Oanh……………………………………………….
* Chồng: Cao Văn Tuân……quê xã Xuân Lâm………………
5. Hà Trọng Năm…………………………………………….
* Vợ: Phạm Thị Hà…………………………………………..
ĐỜI THỨ 8
I – Con ông Hà Trọng Đức (cháu nội ông Hà Trọng Sức)…….
1. Hà Trọng Vinh……………………………………………..
2. Hà Trọng Tuấn…………………………………………….
3. Hà Thị Ngoan……………………………………………..
II – Con ông Hà trọng Hùng (cháu nội ông Hà Trọng Sức)
1. Hà Thị Hoa…………………………………………….
2. Hà Thị Hồng……………………………………………
3. Hà Trọng Hòa………………………………………….
III – Con Hà Thị Nhuận (cháu ngoại ông Hà Trọng Sức)…….
1. Nguyễn Văn Nam……………………………………….
2. Nguyễn Văn Bắc…………………………………………………………………..
3. nguyễn Thị Hàm…………………………………………………………………..
IV – Con Hà Thị Oanh (cháu ngoại ông Hà trọng Sức)……………………………….
1. Cao Ngọc Anh…………………………………………………………………….
2. Cao Ngọc Ánh…………………………………………………………………….
V – Con Hà Trọng Năm (cháu nội ông Hà Trọng Sức)…………………………………
1. Hà Trọng Sơn……………………………………………………………………..
BÊN NGOẠI – CHI THỨ III
ĐỜI THỨ 6
I - Hà Thị Được…………………………………………………………………………
* Chồng: Nguyễn Quốc Trung….quê Nam Định……………………………………..
- Các con: 1. Nguyễn Thị Hoa……………………………………………………….
2. Nguyễn Thị Hòa……………………………………………………….
3. Nguyễn Thị Bình……………………………………………………….
DỰ TOÁN XÂY DỰNG NHÀ THỜ HỌ
- Khởi công ngày 25 tháng 02 năm 1994 (Giáp Tuất)
- Khánh thành ngày 09 tháng 06 năm 1995. ( âm lịch ngày 12 tháng 05 Ất Hợi)
* Tổng kinh phí: 1.968.000đ
(Một triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn đồng)
* Chi phí công trình:
1. Mua vật liệu các loại 1.225.000
2. Công thợ 403.000
3. Chi phí chung 340.000
Tổng cộng 1.968.000
* Phần kinh phí,vật tư do các đầu đinh và cá nhân ủng hộ.
1. Thu đầu đinh 550.000
2. Các cá nhân ủng hộ 1.418.000
Cộng 1.968.000
DANH SÁCH ĐÓNG GÓP
T T | Họ và tên | Số đinh | Thành tiền |
1 | Hà Trọng Bảo | 03 | 30.000 |
2 | Hà Thị Tuậy | 01 | 10.000 |
3 | Hà Thị Lan | 01 | 10.000 |
4 | Hà Thị Trà | 01 | 10.000 |
5 | Hà Trọng Ấm | 02 | 20.000 |
6 | Hà Trọng Tuấn | 0.3 | 30.000 |
7 | Hà Trọng Hương | 01 | 10.000 |
8 | Hà Trọng Hùng | 03 | 30.000 |
9 | Hà Trọng Tân | 02 | 20.000 |
10 | Hà Thị Tú | 01 | 10.000 |
11 | Hà Thị Thanh | 01 | 10.000 |
12 | Hà Trọng Bình | 02 | 20.000 |
13 | Hà Trọng Nễ | 01 | 10.000 |
14 | Hà Trọng Len | 05 | 50.000 |
15 | Hà Trọng Khản | 01 | 10.000 |
16 | Hà Trọng Thắng | 02 | 20.000 |
17 | Hà Trọng Đãn | 03 | 30.000 |
18 | Hà Thị Hường | 01 | 10.000 |
19 | Hà Trọng Lạc | 03 | 30.000 |
20 | Hà Trọng Cẩn | 03 | 30.000 |
21 | Hà Trọng Nguyễn | 03 | 30.000 |
22 | Hà Trọng Cương | 03 | 30.000 |
23 | Hà Trọng Hiền | 01 | 10.000 |
24 | Hà Trọng Việt | 03 | 30.000 |
25 | Hà Trọng Đức | 01 | 10.000 |
26 | Hà Trọng Hùng | 01 | 10.000 |
27 | Hà Trọng Năm | 01 | 10.000 |
28 | Đỗ Trọng Minh | 02 | 20.000 |
29 | |||
31 | |||
32 | |||
Tổng cộng | 550.000 |
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ỦNG HỘ
*Tiền mặt.
T T | Họ và tên | Số tiền |
1 | Hà Trọng Khản | 100.000 |
2 | Hà Trọng Đãn | 275.000 |
3 | Hà Trọng Bảo | 100.000 |
4 | Hà Trọng Lạc | 100.000 |
5 | Hà Trọng Bình | 50.000 |
6 | Hà Trọng Hoàn | 50.000 |
7 | Lê Văn Miễn | 10.000 |
8 | Cao Văn Lưỡng | 10.000 |
9 | Hà Thị Tuậy | 50.000 |
10 | Lê Văn Sâm | 10.000 |
11 | Nguyễn Trọng Thung | 10.000 |
12 | Hà Trọng Ấm | 50.000 |
Tổng cộng | 815.000 |
1. Hà Trọng Hương 100kg vôi
2. Hà Trọng Bảo 10kg sắt ф6
3. Hà Trọng Khản vật liệu trị giá 235.000đ
4. Hà Trọng Bảo – vật liêu trị giá 313.000đ.
* Công Thợ.
1. Hà Tiến Hùng (Bảo) 55.000đ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
DANH SÁCH TIẾN CÚNG VÀO NHÀ THỜ HỌ
1. Ông Hà Trọng Hương.
- 1 Bức Hoành Phi, 01đôi câu đối 180.000đ
- 01bộ trống (lớn + con) 350.000đ
2. Hà Trọng Bình.
- 1 bộ đồ đồng ngũ sự + 1 bức nghinh môn 900.000đ
3. Hà Trọng Hùng.
Hà Trọng Tân
Hà Thị Thanh
Hà Thị Tú
- 1 Chông đồng. 400.000đ
4. Hà Trọng Đãn
- 2 mâm bòng, 2 bát hương.
- 4 bộ be chén rượi thò 29.000đ
5. Hà Trọng Thắng……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
6. Hà Tiến Hùng. (Bảo)……………………………………………………………..
- 1 Cặp lục bình bằng gốm sứ cao 1,5m……………………………………….
7. Hà Trọng An + Hà Thị Tâm……………………………………………………
- 1 bộ bàn ghế nhựa…………………………………………………………….
8. Hà Thị Thanh + Vũ Trọng Hoàng…………………………………………………
- 1 bộ Đại tự- câu đối. ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
NÂNG CẤP NHÀ THỜ
HỌ: HÀ TRỌNG LẦN II
- Được xây dưng ngày …..tháng……năm 2005 trên nền đất của nhà thờ cũ.
- Tổng diện tích là: 88 M2
- Diện tích xây dựng là: 56 M2 .Nhà cấp 4.
BẢNG PHỤ LỤC.
T T | Tên vật tư | Đơn vị tính | Khối Lượng | Đơn giá | Thành Tiền | Ghi chú |
1 | Đá chẻ xây móng | M3 | 11,5 | 57.400 | 660.100 | |
2 | Đá 1/2 | M3 | 6,0 | 80.000 | 480.000 | |
3 | Cát xây | M3 | 30,4 | 52.000 | 1.580.800 | |
4 | Gạch tuy nen | viên | 15.000 | 330.000 | 4.950.000 | |
5 | Xi măng Nghi Sơn | kg | 7.650 | 740.000 | 5.661.000 | |
6 | Sắt Thái Nguyên ф6 | kg | 236 | 8.300 | 1.958.800 | |
7 | Sắt Thái Nguyên ф10 | cây | 0,7 | 57.000 | 399.000 | |
8 | Sắt Thái Nguyên ф12 | cây | 10 | 74.000 | 740.000 | |
9 | Sắt Thái Nguyên ф14 | cây | 0,6 | 96.000 | 576.000 | |
10 | Lát nền gạch 400x400 | M2 | 39,2 | 52.000 | 2.038.400 | |
11 | Đất đổ nền | m3 | 20,5 | 20.000 | 410.000 | |
12 | Cốt pha | M2 | 65,0 | 25.000 | 1.400.000 | |
13 | Rồng | con | 0,4 | 1.504.000 | ||
14 | Cánh cửa +chắn song | M2 | 12,2 | 450.000 | 5.500.000 | |
15 | Công xây dựng | M2 | 9.920.000 | |||
16 | Bàn thờ | cái | 0,3 | 350.000 | 1.050.000 | |
17 | Chi phí chung | 2.977.000 | ||||
Tổng cộng | 41.805.100 |
Ban kiên thiết
VĂN TẾ TIÊN TỔ
Theo tục lệ trên năm đời tống giỗ, hàng năm cả đại tôn hoặc từng chi tập trung làm lễ Tổ hoặc Xuân Tế.
* VĂN XUÂN TẾ ( tế Họ)
Hôm nay ngày 10 tháng chạp năm …………… (…..tháng giêng năm 201……)
Hậu duệ tôn là: Hà Trọng Bảo – Trưởng Tộc Họ Hà Trọng, hội cùng các chú, các bậc kỳ lão trong họ và dâu rể con cháu nội ngoại kỉnh cầu quí tân.
Nay nhân ngày giỗ tổ, vâng theo lệ cổ, sắm các lễ vật gồm xôi gà, xôi thịt, trầu rượi, hương đăng, hoa quả.
Trước linh vị của.
- Cao cao Tổ Khảo, Tổ Tỷ Tự Phúc Vinh.
- Cao Tằng Tổ Khảo, Tổ Tỷ Tự phúc Cố phiếm.
- Tằng Tổ Khảo, Tổ Tỷ tự phúc Thoại, Tự Phúc Tơng, tự Phúc Hàn, Tự Phúc Khang.
- Hiền Tổ khảo, Tổ Tỷ Tự Phúc Cố Tuổi, Tự Phúc Tơ.
- Hiển Cô Tự phúc Tuổi.
- Hiển Khảo, Hiển Tỷ, Hà Trọng Sỹ, Hà Trọng Thuời, Hà Trọng Đốc.
Và liệt vị tiên linh.
Chúng cháu trộm nghĩ rằng.
- Hưởng gạo thơm, cần nhớ công lam lũ.
- Uống nước ngon, phải tìm giếng trong xanh.
- Người sinh hưởng khí đất trời, chung qui cùng đạo.
- Đời trọng báo ơn tiên tổ xuất phát tự tâm tình.
Kính nghĩ: Tiên linh ta.
- Kiệm cần gây cơ nghiệp, trung hậu giữ gia thanh.
- Qua cuộc bể dâu, dầm sương giãi gió.
- Vững tay chèo lái, vượt thác băng ghềnh
- Đời càng vững cây bền gốc.
- Ngày thêm thắm lá tươi cành.
- Con cháu nhiều bề tiến bộ, tổ tiên muôn thuở hiển vinh.
- Nhân ngày giỗ tổ, ngưỡng mộ tôn vinh.
- Dâng bày lễ nhỏ, giải tỏ lòng thành.
- Ngưỡng vọng tổ tiên, ban phúc ấm.
- Độ trì con cháu được yên lành.
Kính các vị tiên linh và tầng tầng lớp lớp con cháu thương vong, theo gót tổ tông, cùng về âm hưởng.
Kính cáo táo quân, thổ thần long mạch chứng giám.
Cẩn cáo.
VĂN CÚNG GIỖ TỔ
Chỉ đọc đoạn “ Trước linh vị của cao cao Tổ Khảo, Tổ Tỷ Tự Phúc Vinh”
( chỉ đọc linh vị của vị được cúng cao nhất trong từ đường. khi Xuân Tế (tế họ) Thì mới đọc linh vị tất cả tiên tổ được liệt thờ)
Xuân Giáp Thân 2004.
Ông Hà Trọng Đãn bổ sung và viết lại
Xong ngày 06 tháng 02 Giáp Thân.
Năm 2010 Hà Ngọc Anh cháu đời thứ 8 đánh máy thiết kế biên soạn.