Trang

Thứ Năm, 11 tháng 8, 2016

HỒ CHỨA THUỶ LỢI IA MƠR

Giới thiệu tổng quan về hồ chứa thủy lợi Ia Mơr:

Hồ chứa thủy lợi Ia Mơ thuộc huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai cách QL 14 khoảng 60km về phía Tây, cách huyện lỵ Chư Prông 40km và cách trung tâm TP Pleiku 80km.

Toạ độ địa lý :

13o17’40’’ – 13o36’40’’ Vĩ độ Bắc

107o35’53’’ – 107o59’53’’ Kinh độ Đông .

            Hồ Ia Mơr là hồ chứa thủy lợi được xây dựng xong đưa vào sử dụng vào cuối năm 2017 thuộc Dự án đầu tư – Thiết kế cơ sở (DAĐT – TKCS) công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr thuộc tỉnh Gia Lai – Đăk Lăk đã được Bộ trưởng Bộ NN&PTNT phê duyệt tại quyết định số 2954QĐ/BNN-XD ngày 27 tháng 10 năm 2005 với những nội dung cơ bản sau:

            Công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr (thuộc dự án Đa mục tiêu Ia Mơr), tỉnh Gia Lai, tỉnh Đăk Lăk.

        - Phần công trình đầu mối và hệ thống kênh chính: Ban Quản lý Dự án Thủy lợi 413 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT làm chủ đầu tư.

        - Phần kênh và công trình trên kênh cấp I trở xuống tới mặt ruộng thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai: Ban Quản lý dự án đầu tư và chuyên ngành thủy lợi, thuộc sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Gia Lai làm chủ đầu tư.

        - Phần kênh và công trình trên kênh cấp I trở xuống tới mặt ruộng thuộc địa bàn tỉnh Đăk Lăk: Ban Quản lý dự án thủy lợi, thuộc sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Gia Lai làm chủ đầu tư.

        - Hợp phần đền bù, di dân, tái định cư, giải phóng mặt bằng và hệ thống kênh cấp I trở xuống đến kênh nội đồng: Ban Quản lý dự án của địa phương do UBND tỉnh Gia Lai, Đăk Lăk quyết định.

1. Mục tiêu của dự án

        Khai thác có hiệu quả tiềm năng đất đai của vùng dự án, biến nới đây thành vùng trọng điểm nông nghiệp, góp phần giải quyết vấn đề lương thực cho Gia Lai, Đăk Lăk nói riêng và Tây Nguyên nói chung, ổn định an ninh quốc phòng vùng biên giới Tây Nam.

2. Nhiệm vụ của dự án

        Công trình có nhiệm vụ chính là tưới, cấp nước sinh hoạt cho nhân dân tròn vùng dự án cụ thể như bảng sau:

Tổng diện tích canh tác (ha) 14.347

Trong đó:

Ia Mơr: 12.500

PleiPai: 877

Ia Lốp: 970

- Tưới bổ sung 4000ha (so với NCTKT) cho khu vực huyện Ia Soup tỉnh Đăk Lăk.

- Bổ sung làm mới hồ chứa nước PleiPai và đập dâng Ia Lốp (so với NCTKT)

Nhiệm vụ

I/Tưới

Đất lúa 2 vụ (ha) 8.511

Ia Mơr7.341

PleiPai450

Ia Lốp720

Đất màu+Cây CN (ha) 2.836

Ia Mơr5.159

PleiPai427

Ia Lốp250

II/ Cấp nước sinh hoạt: 50.000 người

III/ Kết hợp giảm lũ cho hạ lưu, phát điện, giao thông nông thôn, nuôi trồng thủy sản và du lịch

3. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:

 Xây dựng hồ chứa, đập dâng và hệ thống kênh cấp nước theo yêu cầu dùng nước vùng dự án.

            Cấp công trình và tần suất thiết kế (theoTCXD VN 285:2002) như sau:

Chỉ tiêu:                Hồ Ia Mơr     Hồ Plei Pai    Đập dâng Ia Lốp

I/ Cấp công trình    Cấp II            Cấp IV                Cấp IV

II/ Chỉ tiêu thiết kế

1/ Tần suất lũ thiết bị    0,5%           1,5%                    1,5%

2/ Tần suất lũ kiểm tra  0,5% ?        0,5%                    0,5%

3/ Tần suất dẫn dòng TC 5%            10%                    10%

4/ Mức đảm bảo tưới    75%            75%                     75%

5/ Mức cấp nước sinh hoạt 120l/người (ngày/đêm)

4. Địa điểm xây dựng

+Công trình Ia Mơr: Đầu mối nằm trên sông Ia Mơr, thuộc xã Ia Mơr, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Hệ thống kênh thuộc xã Ia Mơr, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai và huyện EaSoup, tỉnh Đăklăk..

+Công trình Plei Pai và Ia Lôp: xây dụng tại xã Ia Lâu, huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai.

5. Đất sử dụng thực hiện dự án: 

                                Hồ Ia Mơr    PleiPai + Ia Lốp    Tổng cộng

1/ Vĩnh viễn (Ha)          2936             580                    3516

2/ Tạm thời (Ha)               72               39                       111

Tổng cộng Ha             3008              619                     3627

6. Phương án xây dựng

a. Quy mô và các thông số kỹ thuật cơ bản: 

Hồ chứa nước Ia Mơ

I /Các thông số thủy văn

1/Diện tích lưu vực đến tuyến đập:              380 Km2

2/Lưu lượng lũ thiết kế:                              1431  m3/s

3/Tổng lượng lũ thiết kế:                          159.50 106m3

4/Lưu lượng lũ kiểm tra:                            1,887  m3/s

5/Tổng lượng lũ kiểm tra                        212.60  106m3

II/ Các thông số hồ chứa

1/Mực nước gia cường kiểm tra:                  197.70 m

2/Mực nước gia cường thiết kế:                   196.50 m

3/Mực nước dâng bình thường:                    194.00 m

4/Mực nước chết:                                          183.80 m

5/Dung tích toàn bộ:                                 177.80106m3

6/Dung tích hữu ích:                                162.50106m3

7/Dung tích chết:                                         15.3106m3

8/Diện tích mặt hồ ứng với MNDBTL         16 Km2

9/Chế độ điều tiết Nhiều năm                          106m3

10/Hệ số sử dụng dòng chảy                             0.79

11/Hệ số dung tích                                             0.45

III/ Các hạng mục chính

1. Đập đất

1/ Cao trình đỉnh đập:           199.00 m

2/ Chiều dài đỉnh đập:             3.035 m

3/ Chiều rộng đỉnh đập:                 6 m

4/ Chiều cao đập lớn nhất:      32.00 m

5/ Kết cấu thép:  Đập đất mặt cắt hỗn hợp 3 khối

6/ Hình thức tiêu nước:  Ống khói, đóng đá hạ lưu

2/ Tràn xả lũ

1/ Cao trình ngưỡng tràn        189.00 m

2/ Chiều rộng ngưỡng tràn            18 m

3/ Cột nước tràn thiết kế Htk          7.5 m

4/ Lưu lượng xả thiết kế:           654 m3/s

5/ Chiều dài dốc nước:                70 m

6/ Chiều rộng dốc nước:         21.20 m

7/ Độ dốc nước:                           10%

8/ Hình thức tràn: Tràn có cửa tiêu năng đáy.

Kết cấu BTCT M200, hình thức tràn có cửa (3x5x6m)

3/ Cống lấy nước

1/ Cao trình ngưỡng cống:         179.00 m

2/ Khẩu diện cống:                      fi=2,7 m

3/ Chiều dài thân cống:                   113 m

4/ Độ dốc đáy cống:                        0.10%

5/ Lưu lượng thiết kế:                15.45 m3/s

6/ Hình thức cống:  Cống thép tròn có hành lang kiểm tra, có áp, van côn hạ lưu

4/ Hệ thồng kênh tưới

a/ Kênh chính

1/ Diện tích tưới:                                 12.500 ha

2/ Lưu lượng TK đầu kênh chính:         15.45 m3/s

3/ Chiều dài kênh chính:                       0.605 Km

4/ Số lượng công trình trên kênh:               7 Cái

b/ Kênh Tây Ia Mơr

1/ Diện tích tưới:                                     4150 ha

2/ Lưu lượng TK đầu kênh Tây:              5.40 m3/s

3/ Chiều dài kênh Tây:                            15.2 Km

4/ Số lượng công trình trên kênh:               66 Cái

5/ Tổng chiều dài kênh cấp I:                      29 Km

c/ Kênh Đông Ia Mơr

1/ Diện tích tưới:                                       7730 ha

2/ Mực nước TK đầu kênh Đông:          182.10 m3/s

3/ Lưu lượng TK đầu kênh Đông:              8.60 m3/s

4/ Chiều dài kênh Đông:                            35.20 Km

5/ Số lượng công trình trên kênh:                 155 Cái

6/ Tổng chiều dài kênh cấp I:                         56 Km

d/ Kênh bơm

1/ Diện tích tưới:                                        620 ha

2/ Lưu lượng TK đầu kênh bơm:                0.4 m3/s

3/ Chiều dài kênh bơm:                              6.0 Km

          


Đập hình cánh cung 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét