CÔNG TRÌNH THỦY LỢI HỒ CHỨA HOÀNG ÂN
1. Vị trí địa lý: Thuộc huyện Chư Prông, cách TP.Pleiku 30 km theo đường chim bay
* Giới cận: + Phía Bắc giáp nhà máy chè Bầu Cạn
+ Phía Nam giáp suối Ia Mơr và núi Chưmen Kalac 750m
+ Phía Tây giáp suối Ia Puch
+ Phía Đông là khu Plei Mơnu Glan
* Tổng diện tích tự nhiên: 2.000ha
2. Nhiệm vụ công trình:
- Tưới Đông xuân: 500 ha
- Tưới vụ mùa: 800 ha
3. Thông số kỹ thuật chính
- Đập đất: Dài 315m, cao 20m
Mái thượng lưu: 3,5m
Mái hạ lưu: 3,75m
Chiều rộng đỉnh đập: 6m
- Cống lấy nước: Hình thức: Cống ngầm dưới đập, có tháp đóng mở
Qtk: 1,25m3/s - 3 m3/s
Dài: 90m
Khẩu độ: 1m x 1,5m
Đóng mở bằng bằng 2 cửa van V10
- Đập tràn: Hình thức tràn bên tiêu năng bằng bậc nước
Chiều rộng B = 50m, HT: 1,2m
Cấu tạo 2 bậc nước dài 10m
Ngưỡng tràn rộng 2m, cao 2m
* Sau đó có thay đổi thiết kế tràn xả lũ với
Chiều rông B = 20m và 7 bậc nước tiêu năng, mỗi bậc cao 2m, toàn bộ chiều dài là 300m
- Kênh dẫn;
+ Kênh chính: 7km bằng đất; Bđáy: 1m; cao h: 1,5m; M: 2.
+ 4 kênh nhánh tổng cộng 3.500m; B: 0,8m; M: 1,4.
(N3, N4, N5 và N5 phụ dẫn tự làm)
4. Quy mô công trình hồ chứa
- Dung tích chết: 0,8 x 106m3, cao trình 660m
- Dung tích hữu ích: 6,1 x 106m3, cao trình 667m
- Dung tích tổng cộng: 6,9 x 106m3, cao trình 667,8m
- Diện tích mặt hồ: 125 ha
5. Công trình trên kênh
- Cống qua đường (1,1): 2 cái
- Cống lấy nước đầu kênh nhánh (fi60 + 80): 4 cái
- Cống cấp 2 (fi30 + 40): 150 cái
- Bậc nước trên kênh: 68 cái
6. Nhà quản lý (3 gian): 76m2
Nhà bếp : 20m2
* Giới cận: + Phía Bắc giáp nhà máy chè Bầu Cạn
+ Phía Nam giáp suối Ia Mơr và núi Chưmen Kalac 750m
+ Phía Tây giáp suối Ia Puch
+ Phía Đông là khu Plei Mơnu Glan
* Tổng diện tích tự nhiên: 2.000ha
2. Nhiệm vụ công trình:
- Tưới Đông xuân: 500 ha
- Tưới vụ mùa: 800 ha
3. Thông số kỹ thuật chính
- Đập đất: Dài 315m, cao 20m
Mái thượng lưu: 3,5m
Mái hạ lưu: 3,75m
Chiều rộng đỉnh đập: 6m
- Cống lấy nước: Hình thức: Cống ngầm dưới đập, có tháp đóng mở
Qtk: 1,25m3/s - 3 m3/s
Dài: 90m
Khẩu độ: 1m x 1,5m
Đóng mở bằng bằng 2 cửa van V10
- Đập tràn: Hình thức tràn bên tiêu năng bằng bậc nước
Chiều rộng B = 50m, HT: 1,2m
Cấu tạo 2 bậc nước dài 10m
Ngưỡng tràn rộng 2m, cao 2m
* Sau đó có thay đổi thiết kế tràn xả lũ với
Chiều rông B = 20m và 7 bậc nước tiêu năng, mỗi bậc cao 2m, toàn bộ chiều dài là 300m
+ Kênh chính: 7km bằng đất; Bđáy: 1m; cao h: 1,5m; M: 2.
+ 4 kênh nhánh tổng cộng 3.500m; B: 0,8m; M: 1,4.
(N3, N4, N5 và N5 phụ dẫn tự làm)
4. Quy mô công trình hồ chứa
- Dung tích chết: 0,8 x 106m3, cao trình 660m
- Dung tích hữu ích: 6,1 x 106m3, cao trình 667m
- Dung tích tổng cộng: 6,9 x 106m3, cao trình 667,8m
- Diện tích mặt hồ: 125 ha
5. Công trình trên kênh
- Cống qua đường (1,1): 2 cái
- Cống lấy nước đầu kênh nhánh (fi60 + 80): 4 cái
- Cống cấp 2 (fi30 + 40): 150 cái
- Bậc nước trên kênh: 68 cái
6. Nhà quản lý (3 gian): 76m2
Nhà bếp : 20m2
TT | Các thông số | Ký hiệu | Đơn vị | Trị số |
III | Tràn xả lũ | |||
1 | Kênh dẫn trước tràn | |||
a | Cao trình đáy kênh dẫn không điều tiết | Zkd1 | m | 657,50 |
b | Cao trình đáy kênh dẫn có điều tiết | Zkd2 | m | 655,50 |
c | Chiều rộng đáy kênh ứng với cao trình 657.50 | Bkd2 | m | 23,20 |
d | Chiều rộng đáy kênh ứng với cao trình 655.50 | Bkd2 | m | 7,20 |
e | Chiều sâu kênh dẫn không điều tiết | Hkd1 | m | 2,50 |
g | Chiều sâu kênh dẫn có điều tiết | Hkd2 | m | 2,00 |
h | Hệ số mái kênh (chung cho cả 2 mặt cắt) | mkd | 1,00 | |
i | Chiều dài kênh | Lkd | m | 40,00 |
2 | Ngưỡng tràn | |||
a | Lưu lượng thiết kế | Qtk1% | m3/s | 101,00 |
b | Cao trình ngưỡng tràn không điều tiết | Zng1 | m | 657,50 |
c | Cao trình ngưỡng tràn có điều tiết | Zng2 | m | 655,50 |
d | Chiều rộng ng/ tràn ứng với cao trình 657.50m (tri số trong ngoặc là không kể trụ pin) | Bng1 | m | 20,00 (18,80) |
e | Chiều rộng ng/ tràn ứng với cao trình 655.50m (tri số trong ngoặc là không kể trụ pin) | Bng2 | m | 7,20 (6,00) |
g | Cao trình mực nước lũ thiết kế (MNDGC) | ZMNL | m | 659,25 |
h | Cao trình mặt cầu giao thông qua tràn | Zcgt | m | 660,50 |
i | Chiều rộng cầu giao thông qua tràn | Bcgt | m | 4,00 |
k | Cao trình mặt cầu công tác | Zcct | m | 663,00 |
l | Chiều rộng cầu cầu công tác | Bcct | m | 1,80 |
3 | Kênh xả sau tràn | |||
a | Cao trình đáy đầu kênh xả không điều tiết | Zkx1 | m | 657,00 |
b | Cao trình đáy đầu kênh xả có điều tiết | Zkx1 | m | 655,00 |
c | Chiều rộng đầu kênh ứng với cao trình 657,00 | Bkx1 | m | 20,00 |
d | Chiều rộng đầu kênh ứng với cao trình 655,00 | Bkx2 | m | 7,20 |
e | Chiều sâu kênh xả không điều tiết | Hkx1 | m | 1,00 |
g | Chiều sâu kênh xả có điều tiết | Hkx2 | m | 2,00 |
h | Độ dốc đáy kênh | ikx | 0,003 | |
i | Chiều dài kênh | Lkx | m | 84,00 |
4 | Tiêu năng sau tràn | |||
a | Số bậc nước đã có sử dụng lại | cái | 07 | |
b | Số bậc nước cải tạo | cái | 01 | |
c | Số bậc nước làm mới | cái | 01 | |
d | Tổng chiều cao của các bậc nước đã có | åP | m | 16,00 |
e | Chiều cao của các bậc nước làm mới | Pm | m | 3,70 |
g | Tổng chiều dài của các bậc nước đã có | åL | m | 89,00 |
h | Chiều dài của các bậc nước làm mới | Lm | m | 14,80 |
HỆ THỐNG KÊNH VÀ LƯU LƯỢNG
Hồ chứa Hoàng Ân
|
L(km)
|
Q>20 m3/s
|
10÷20 m3/s
|
5÷10 m3/s
|
2÷5 m3/s
|
1÷2 m3/s
|
0,5÷1 m3/s
|
Q<=0,5 m3/s
| |
1
|
Kênh chính
|
5.60
|
1.250
| ||||||
2
|
N1
|
0.60
|
0.041
| ||||||
3
|
N2
|
0.80
|
0.057
| ||||||
4
|
N3
|
1.20
|
0.066
| ||||||
5
|
N4
|
0.70
|
0.058
| ||||||
6
|
N5
|
2.60
|
0.310
| ||||||
7
|
N6
|
1.07
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét