Trang

Thứ Năm, 11 tháng 8, 2016

HỒ CHỨA THUỶ LỢI HOÀNG ÂN

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI HỒ CHỨA HOÀNG ÂN






1. Vị trí địa lý: Thuộc huyện Chư Prông, cách TP.Pleiku 30 km theo đường chim bay
* Giới cận: + Phía Bắc giáp nhà máy chè Bầu Cạn
                   + Phía Nam giáp suối Ia Mơr và núi Chưmen Kalac 750m
                   + Phía Tây giáp suối Ia Puch
                   + Phía Đông là khu Plei Mơnu Glan
* Tổng diện tích tự nhiên: 2.000ha        
2. Nhiệm vụ công trình:
- Tưới Đông xuân: 500 ha
- Tưới vụ mùa: 800 ha       
3. Thông số kỹ thuật chính
- Đập đất: Dài 315m, cao 20m
                 Mái thượng lưu: 3,5m
                 Mái hạ lưu: 3,75m
                 Chiều rộng đỉnh đập: 6m
- Cống lấy nước: Hình thức: Cống ngầm dưới đập, có tháp đóng mở
Qtk: 1,25m3/s - 3 m3/s
Dài: 90m
Khẩu độ: 1m x 1,5m
Đóng mở bằng bằng 2 cửa van V10
- Đập tràn: Hình thức tràn bên tiêu năng bằng bậc nước
            Chiều rộng B = 50m, HT: 1,2m
            Cấu tạo 2 bậc nước dài 10m
            Ngưỡng tràn rộng 2m, cao 2m
* Sau đó có thay đổi thiết kế tràn xả lũ với
            Chiều rông B = 20m và 7 bậc nước tiêu năng, mỗi bậc cao 2m, toàn bộ chiều dài là 300m





- Kênh dẫn;
            + Kênh chính: 7km bằng đất; Bđáy: 1m; cao h: 1,5m; M: 2.
            + 4 kênh nhánh tổng cộng 3.500m; B: 0,8m; M: 1,4.
(N3, N4, N5 và N5 phụ dẫn tự làm)
            4. Quy mô công trình hồ chứa
- Dung tích chết: 0,8 x 106m3, cao trình 660m
- Dung tích hữu ích: 6,1 x 106m3, cao trình 667m
- Dung tích tổng cộng: 6,9 x 106m3, cao trình 667,8m
- Diện tích mặt hồ: 125 ha
            5. Công trình trên kênh
- Cống qua đường (1,1): 2 cái
- Cống lấy nước đầu kênh nhánh (fi60 + 80): 4 cái
- Cống cấp 2 (fi30 + 40): 150 cái
- Bậc nước trên kênh: 68 cái
            6. Nhà quản lý (3 gian): 76m2
                Nhà bếp : 20m2



TTCác thông sốKý hiệuĐơn vịTrị số
IIITràn xả lũ
1Kênh dẫn trước tràn
aCao trình đáy kênh dẫn không điều tiếtZkd1m657,50
bCao trình đáy kênh dẫn có điều tiếtZkd2m655,50
cChiều rộng đáy kênh ứng với cao trình 657.50Bkd2m23,20
dChiều rộng đáy kênh ứng với cao trình 655.50Bkd2m7,20
eChiều sâu kênh dẫn không điều tiếtHkd1m2,50
gChiều sâu kênh dẫn có điều tiếtHkd2m2,00
hHệ số mái kênh (chung cho cả 2 mặt cắt)mkd1,00
iChiều dài kênhLkdm40,00
2Ngưỡng tràn
aLưu lượng thiết kếQtk1%m3/s101,00
bCao trình ngưỡng tràn không điều tiếtZng1m657,50
cCao trình ngưỡng tràn có điều tiếtZng2m655,50
dChiều rộng ng/ tràn ứng với cao trình 657.50m (tri số trong ngoặc là không kể trụ pin)Bng1m20,00
(18,80)
eChiều rộng ng/ tràn ứng với cao trình 655.50m (tri số trong ngoặc là không kể trụ pin)Bng2m7,20
(6,00)
gCao trình mực nước lũ thiết kế (MNDGC)ZMNLm659,25
hCao trình mặt cầu giao thông qua trànZcgtm660,50
iChiều rộng cầu giao thông qua trànBcgtm4,00
kCao trình mặt cầu công tácZcctm663,00
lChiều rộng cầu cầu công tácBcctm1,80
3Kênh xả sau tràn
aCao trình đáy đầu kênh xả không điều tiếtZkx1m657,00
bCao trình đáy đầu kênh xả có điều tiếtZkx1m655,00
cChiều rộng đầu kênh ứng với cao trình 657,00Bkx1m20,00
dChiều rộng đầu kênh ứng với cao trình 655,00Bkx2m7,20
eChiều sâu kênh xả không điều tiếtHkx1m1,00
gChiều sâu kênh xả có điều tiếtHkx2m2,00
hĐộ dốc đáy kênhikx0,003
iChiều dài kênhLkxm84,00
4Tiêu năng sau tràn
aSố bậc nước đã có sử dụng lạicái07
bSố bậc nước cải tạocái01
cSố bậc nước làm mớicái01
dTổng chiều cao của các bậc nước đã cóåPm16,00
eChiều cao của các bậc nước làm mớiPmm3,70
gTổng chiều dài của các bậc nước đã cóåLm89,00
hChiều dài của các bậc nước làm mớiLmm14,80


HỆ THỐNG KÊNH VÀ LƯU LƯỢNG

Hồ chứa Hoàng Ân
 L(km)
Q>20 m3/s
10÷20 m3/s
5÷10 m3/s
2÷5 m3/s
1÷2 m3/s
0,5÷1 m3/s
Q<=0,5 m3/s
1
Kênh chính
        5.60
 
 
 
 
         1.250
 
 
2
N1
        0.60
 
 
 
 
 
 
         0.041
3
N2
        0.80
 
 
 
 
 
 
         0.057
4
N3
        1.20
 
 
 
 
 
 
         0.066
5
N4
        0.70
 
 
 
 
 
 
         0.058
6
N5
        2.60
 
 
 
 
 
 
         0.310
7
N6
        1.07
 
 
 
 
 
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét