1- Tên công trình :
Hồ chứa nước Chư prông.
2- Địa điểm xây dựng:
Trên nhánh trái suối Ia Đrăng thuộc địa bàn thị trấn Chư Prông, tỉnh Gia Lai.
3- Nhiệm vụ công trình :
* Tưới cho diện tích 700 ha trong đó:
- Theo cơ cấu cây trồng
+ Lúa: 103ha
+ Cà phê, hồ tiêu và cây trồng cạn: 597ha
- Theo biện pháp công trình:
+ Tưới tự chảy: 412ha
+ Tưới động lực (tưới bằng máy bơm): 288ha
* Kết hợp nuôi trồng thuỷ sản, giao thông du lịch và cải tạo cảnh quan, môi trường trong khu vực dự án.
4- Cấp công trình và tần suất thiết kế:
- Công trình đầu mối cấp III; hệ thống kênh cấp V.
- Tần suất lũ thiết kế: P = 1,0%
- Tần suất đảm bảo tưới: P = 75%
- Tần suất thiết kế các công trình phụ dẫn và dẫn dòng thi công: P = 10%
5- Quy mô và các thông số cơ bản của công trình:
5-1- Các thông số cơ bản của hồ chứa:
- Diện tích lưu vực tính đến tuyến chọn: 15km2
- Mực nước dâng bình thường (MNDBT): 473,70m
- Mực nước dâng gia cường (MNDGC): 474,11m
- Mực nước chết: 461,50m
- Dung tích hữu ích: Wh = 3,814*106 m3
- Dung tích chết: Wc = 0,320*106 m3
- Dung tích toàn bộ: W = 4,13*106 m3
- Dung tích dòng chảy đến 75%: W75 = 14,56*106 m3
- Chếđộ làm việc của hồ chứa: Điều tiết mùa mưa
- Hệ số dung tích: = 0,56
5-2- Đập đất:
Đặt tại tuyến III.
- Cao trình đỉnh đập: = 475,0m
- Cao trình đỉnh tường chắn sóng: = 476,0m.
- Chiều rộng đỉnh đập: Bđđ = 6,0m
- Chiều dài theo đỉnh đập: Ld = 421,0m
- Chiều rộng cơđập Bcđ = 3,0m
- Cao trình cơđập: = 466,0m
- Hệ số mái đập: mtl = 3,75&3,5
mhl = 3,5&3,25
- Hình thức mặt cắt đập: Đập đất đồng chất có tường chắn sóng, vật thoát nước lăng trụ nối tiếp với gối phẳng vàống khói ăn sâu vào thân đập 35m.
- Bố trí thiết bị quan trắc công trình đầu mối vàđập đất.
5-3- Tràn xả lũ:
- Tuyến tràn chọn tuyến I nằm bên phải đập đất.
- Hình thức tràn: Đường tràn dọc, hai cửa van cung bằng thép 2(4*3)m
- Bề rộng tràn: Btr = 8m
- Cao độ ngưỡng tràn = 471,20m
- Cột nước tràn: Htr = 2,91m
- Lưu lượng xả lũ lớn nhất: Qmax (1%) = 66,70m3/s
- Số khung tràn: 2 khoang
- Dốc nước sau tràn dài 135m, rộng 8m chia làm hai đoạn:
+ Đoạn đầu dốc: L1=75m, độ dốc i=0,06.
+ Đoạn cuối dốc: L2 = 60m, độ dốc i = 0,12.
- Nối tiếp sau dốc nước là bể tiêu năng bằng bê tông cốt thép M200 có:
+ Chiều dài bể tiêu năng: Lb = 21,0m
+ Chiều rộng bể tiêu năng: Bb = 8,0m
+ Chiều sâu bể tiêu năng: db = 1,0m
+ Cao trình đáy bể tiêu năng: = 458,0m
- Kênh xả sau bể tiêu năng bằng đá xây vữa M100 dày 30cm
+ Chiều dài kênh: Lk = 154m
+ Chiều rông kênh: Bk = 10,0m
+ Độ dốc kênh: ik = 0,02
+ Hệ số mái kênh: m = 1:1,50
- Sau kênh xả làđoạn nối tiếp với suối bằng rọđá (50*100*200)bọc PVC trên lớp vải địa kỹ thuật.
5-4- Cống lấy nước:
- Tuyến cống lấy nước tại bờ trái đập đất.
- Lưu lượng thiết kế của cống: Qc = 0,65m3/s
- Kích thước cơ bản của cống: fi = 0,70m
- Độ dốc lòng cống: ic = 0,001
- Chiều dài thân cống: Lc = 110,0m
- chiều dài bể tiêu năng: Lb = 5,5m
- Chiều sâu bể tiêu năng: db = 2,1m
- Điều tiết lưu lượng bằng van côn hạ lưu và 1 van đĩa dự trữ sự cố. Thân cống bằng ống thép fi=700mm dày 10mm bọc bê tông cốt thép M200 dày 20cm.
5-5- Đập dâng thôn 7:
5-5-1- Đập dâng:
- Hình thức đập tràn đỉnh rộng, điều tiết bằng cửa van phẳng, gồm 3 khoang 4m.
- Cao trình ngưỡng: = 448,00m
- Chiều rộng tràn: B=12,00m
- Mực nước thượng lưu max: =450,50m
- Mực nước hạ lưu max: = 449,50m
- Lưu lượng xả lũ: Qxả = 76,18m3/s
- Cột nước tràn: Htr = 2,50m
5-5-2- Đập đất:
- Co trình đỉnh đập: = 452,0m
- Chiều rộng đỉnh đập: Bđđ = 4,5m
-- Chiều dài theo đỉnh đập: Lđ = 95,0m
- Hệ ssó mái đập: mtl = 2,5; mhl = 2,5
5-5-3- Cống lấy nước:
- Lưu lượng thiết kế của cống: Qc = 0,13m3/s
- Kích thước cơ bản của cống fi = 0,60m
- Chiều dài cống: Lc = 17,0m
- Điều tiết lưu lượng bằng cửa van phẳng.
5-6- Đập dang thôn 6:
5-6-1- Đập dâng:
- Hình thức đập tràn đỉnh rộng, điều tiết bằng cửa van phẳng, gồm 2 khoang 3m.
- Cao teình ngưỡng: = 448,50m
- Chiều rộng tràn: B = 6,00m
- Mực nước thượng lưu max: = 451,00m
- Mực nước hạ lưu max: = 450,00m
- Lưu lượng xả: Qxả = 27,25m3/s
- Cột nước tràn: Htr = 2,00m
5-6-2- Đập đất:
- Cao trình đỉnh đập: = 452,0m
- Chiều rộng đỉnh đập: Bđđ = 4,5m
- Chiều dài theo đỉnh đập: Lđ = 114,0m
- Hệ số mái đập: mtl =2,5; mhl = 2,5
5-6-3- Cống lấy nước:
- Lưu lượng thiết kế của cống: Qc = 0,18m3/s
- Kích thước cơ bản của cống: fi = 0,60m
- Chiều dài cống: Lc = 16,6m
- Điều tiết lưu lượng bằng cửa van phẳng.
Hồ chứa nước Chư prông.
Trên nhánh trái suối Ia Đrăng thuộc địa bàn thị trấn Chư Prông, tỉnh Gia Lai.
* Tưới cho diện tích 700 ha trong đó:
- Theo cơ cấu cây trồng
+ Lúa: 103ha
+ Cà phê, hồ tiêu và cây trồng cạn: 597ha
- Theo biện pháp công trình:
+ Tưới tự chảy: 412ha
+ Tưới động lực (tưới bằng máy bơm): 288ha
* Kết hợp nuôi trồng thuỷ sản, giao thông du lịch và cải tạo cảnh quan, môi trường trong khu vực dự án.
4- Cấp công trình và tần suất thiết kế:
- Công trình đầu mối cấp III; hệ thống kênh cấp V.
- Tần suất lũ thiết kế: P = 1,0%
- Tần suất đảm bảo tưới: P = 75%
- Tần suất thiết kế các công trình phụ dẫn và dẫn dòng thi công: P = 10%
5- Quy mô và các thông số cơ bản của công trình:
5-1- Các thông số cơ bản của hồ chứa:
- Diện tích lưu vực tính đến tuyến chọn: 15km2
- Mực nước dâng bình thường (MNDBT): 473,70m
- Mực nước dâng gia cường (MNDGC): 474,11m
- Mực nước chết: 461,50m
- Dung tích hữu ích: Wh = 3,814*106 m3
- Dung tích chết: Wc = 0,320*106 m3
- Dung tích toàn bộ: W = 4,13*106 m3
- Dung tích dòng chảy đến 75%: W75 = 14,56*106 m3
- Chếđộ làm việc của hồ chứa: Điều tiết mùa mưa
- Hệ số dung tích: = 0,56
5-2- Đập đất:
Đặt tại tuyến III.
- Cao trình đỉnh đập: = 475,0m
- Cao trình đỉnh tường chắn sóng: = 476,0m.
- Chiều rộng đỉnh đập: Bđđ = 6,0m
- Chiều dài theo đỉnh đập: Ld = 421,0m
- Chiều rộng cơđập Bcđ = 3,0m
- Cao trình cơđập: = 466,0m
- Hệ số mái đập: mtl = 3,75&3,5
mhl = 3,5&3,25
- Hình thức mặt cắt đập: Đập đất đồng chất có tường chắn sóng, vật thoát nước lăng trụ nối tiếp với gối phẳng vàống khói ăn sâu vào thân đập 35m.
- Bố trí thiết bị quan trắc công trình đầu mối vàđập đất.
5-3- Tràn xả lũ:
- Tuyến tràn chọn tuyến I nằm bên phải đập đất.
- Hình thức tràn: Đường tràn dọc, hai cửa van cung bằng thép 2(4*3)m
- Bề rộng tràn: Btr = 8m
- Cao độ ngưỡng tràn = 471,20m
- Cột nước tràn: Htr = 2,91m
- Lưu lượng xả lũ lớn nhất: Qmax (1%) = 66,70m3/s
- Số khung tràn: 2 khoang
- Dốc nước sau tràn dài 135m, rộng 8m chia làm hai đoạn:
+ Đoạn đầu dốc: L1=75m, độ dốc i=0,06.
+ Đoạn cuối dốc: L2 = 60m, độ dốc i = 0,12.
- Nối tiếp sau dốc nước là bể tiêu năng bằng bê tông cốt thép M200 có:
+ Chiều dài bể tiêu năng: Lb = 21,0m
+ Chiều rộng bể tiêu năng: Bb = 8,0m
+ Chiều sâu bể tiêu năng: db = 1,0m
+ Cao trình đáy bể tiêu năng: = 458,0m
- Kênh xả sau bể tiêu năng bằng đá xây vữa M100 dày 30cm
+ Chiều dài kênh: Lk = 154m
+ Chiều rông kênh: Bk = 10,0m
+ Độ dốc kênh: ik = 0,02
+ Hệ số mái kênh: m = 1:1,50
- Sau kênh xả làđoạn nối tiếp với suối bằng rọđá (50*100*200)bọc PVC trên lớp vải địa kỹ thuật.
5-4- Cống lấy nước:
- Tuyến cống lấy nước tại bờ trái đập đất.
- Lưu lượng thiết kế của cống: Qc = 0,65m3/s
- Kích thước cơ bản của cống: fi = 0,70m
- Độ dốc lòng cống: ic = 0,001
- Chiều dài thân cống: Lc = 110,0m
- chiều dài bể tiêu năng: Lb = 5,5m
- Chiều sâu bể tiêu năng: db = 2,1m
- Điều tiết lưu lượng bằng van côn hạ lưu và 1 van đĩa dự trữ sự cố. Thân cống bằng ống thép fi=700mm dày 10mm bọc bê tông cốt thép M200 dày 20cm.
5-5- Đập dâng thôn 7:
5-5-1- Đập dâng:
- Hình thức đập tràn đỉnh rộng, điều tiết bằng cửa van phẳng, gồm 3 khoang 4m.
- Cao trình ngưỡng: = 448,00m
- Chiều rộng tràn: B=12,00m
- Mực nước thượng lưu max: =450,50m
- Mực nước hạ lưu max: = 449,50m
- Lưu lượng xả lũ: Qxả = 76,18m3/s
- Cột nước tràn: Htr = 2,50m
5-5-2- Đập đất:
- Co trình đỉnh đập: = 452,0m
- Chiều rộng đỉnh đập: Bđđ = 4,5m
-- Chiều dài theo đỉnh đập: Lđ = 95,0m
- Hệ ssó mái đập: mtl = 2,5; mhl = 2,5
5-5-3- Cống lấy nước:
- Lưu lượng thiết kế của cống: Qc = 0,13m3/s
- Kích thước cơ bản của cống fi = 0,60m
- Chiều dài cống: Lc = 17,0m
- Điều tiết lưu lượng bằng cửa van phẳng.
5-6-1- Đập dâng:
- Hình thức đập tràn đỉnh rộng, điều tiết bằng cửa van phẳng, gồm 2 khoang 3m.
- Cao teình ngưỡng: = 448,50m
- Chiều rộng tràn: B = 6,00m
- Mực nước thượng lưu max: = 451,00m
- Mực nước hạ lưu max: = 450,00m
- Lưu lượng xả: Qxả = 27,25m3/s
- Cột nước tràn: Htr = 2,00m
5-6-2- Đập đất:
- Cao trình đỉnh đập: = 452,0m
- Chiều rộng đỉnh đập: Bđđ = 4,5m
- Chiều dài theo đỉnh đập: Lđ = 114,0m
- Hệ số mái đập: mtl =2,5; mhl = 2,5
5-6-3- Cống lấy nước:
- Lưu lượng thiết kế của cống: Qc = 0,18m3/s
- Kích thước cơ bản của cống: fi = 0,60m
- Chiều dài cống: Lc = 16,6m
- Điều tiết lưu lượng bằng cửa van phẳng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét