HỒ CHỨA THUỶ LỢI IA RING
Thông số kỹ thuật chính Hồ chứa nước Ia Ring:
+Diện tích lưu vực 24 km2
+Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT (cao trình 689,4m): 116 ha
+Diện tích mặt hồ ứng với MNDGC (cao trình 691,2m): 131 ha
+Diện tích mặt hồ ứng với MN Kiểm tra
+Diện tích mặt hồ ứng với MN chết (cao trình 671,5m): 17 ha
+Dung tích toàn bộ: WTB = 10,76 triệu m3 ứng với cao trình MNKT
+Dung tích hữu ích: WHI = 10,18 triệu m3 ứng với cao trình MNDBT
+Dung tích chết: WC = 0,58 triệu m3 ứng với cao trình MN chết
Đập đất
Tràn xả lũ
Cống lấy nước
Hồ chứa Ia Ring-Chư Sê là công trình thuỷ lợi cấp 3, được khởi công xây dựng từ năm 2003, chặn dòng (suối Ia Ring) năm 2006, có dung tích hữu ích 10,18 triệu m3 nước, diện tích lưu vực 24 km2, diện tích mặt hồ (ứng với mực nước dâng bình thường): 116 ha (cao trình 689,4), ứng với MNGC: 131ha (cao trình 691,2), ứng với mực nước chết: 17ha (cao trình 671,5). Đập đất dài 537m, cao 30,65m, đỉnh đập rộng 6m, cao trình đỉnh đập 691,5 Diện tích tưới theo thiết kế 2.300ha, Vị trí công trình và vùng hưởng lợi nằm trong toạđộ 13o35'00''-13o50'00'' vĩđộ Bắc, 108o05'00''-108o15'00'' kinh độĐông, lòng hồ và đầu mối công trình thuộc địa giới hành chính xã Ia Tiêm, huyện Chư Sê. Lòng hồ Ia Ring chịu ảnh hưởng trực tiếp của khí hậu Tây Trường sơn. Công trình hồ chứa thuỷ lợi này được Ban QLDA Thuỷ lợi 8-Bộ Nông nghiệp và PTNT giao cho công ty KTCT thuỷ lợi Gia lai quản lý khai thác tại “Biên bản bàn giao quản lý sử dụng lòng hồ và vận hành thiết bị đóng mở của tràn xả lũ, cống lấy nước” ký ngày 25/10/2008.
Thông số kỹ thuật chính Hồ chứa nước Ia Ring:
+Diện tích lưu vực 24 km2
+Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT (cao trình 689,4m): 116 ha
+Diện tích mặt hồ ứng với MNDGC (cao trình 691,2m): 131 ha
+Diện tích mặt hồ ứng với MN Kiểm tra
+Diện tích mặt hồ ứng với MN chết (cao trình 671,5m): 17 ha
+Dung tích toàn bộ: WTB = 10,76 triệu m3 ứng với cao trình MNKT
+Dung tích hữu ích: WHI = 10,18 triệu m3 ứng với cao trình MNDBT
+Dung tích chết: WC = 0,58 triệu m3 ứng với cao trình MN chết
Đập đất
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Ký hiệu | Trị số |
-Cao trình đỉnh tường chắn sóng | m | V | 692,5 |
-Cao trình đỉnh đập đất | m | V | 691,5 |
-Chiều rộng đỉnh đập | m | B | 6,00 |
-Chiều dài theo đỉnh đập | m | L | 537,25 |
-Chiều cao đập lớn nhất | m | H | 29,00 |
-Hệ số mái đập thượng lưu | h/s | m | 1:3,0; 1:3,5 |
-Hệ số mái hạ lưu | h/s | m | 1:2,75; 1:3,5; 1:2 |
-Cao trình đỉnh tường hào | m | V |
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Trị số |
-Lưu lượng xả lũ thiết kế (P=1%) | m3/s | 142 |
-Lưu lượng xả lũ kiểm tra (P=0,2%) | m3/s | |
-Cao trình ngưỡng tràn | m | 684,0 |
-Cột nước tràn Max | m | 5,00 |
-Khẩu độ đập tràn: n x (B xH) | 2 cửa x (3 x 5)m | |
-Chiều rộng dốc nước | m | 6 |
-Chiều dài dốc nước | m | 160 |
-Độ dốc dốc nước | % | 8 |
-Chiều rộng kênh xả | m | |
-Chiều rộng bể tiêu năng | m | 7-9 |
-Chiều bể tiêu năng | m | 25 |
-Cao độ bể tiêu năng | m | 660,8 |
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Trị số |
-Lưu lượng thiết kế cho tưới | m3/s | 2.18 |
-Lưu lượng thiết kế cho dẫn dòng TC | m3/s | |
-Cao trình ngưỡng cống | m | 669,00 |
-Mực nước hạ lưu khi tưới | m | 668,15 |
-Khẩu diện cống | m | D = 1,2 |
+Đoạn trước tháp: Hộp BTCT M200 | m | 1,2 x 1,6 |
+Đoạn sau tháp: Ông thép tròn | mm | D = 1.200 |
-Kích thước hành lang kiểm tra | m | 1,5 x 3 |
-Chiều dài cống | m | 153,1 |
-Độ dốc đấy cống | 1:1000 | 3-0 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét