Trang

Thứ Bảy, 6 tháng 8, 2016

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI KON TUM



PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO BAN QUẢN LÝ - KHAI THÁC CÁC CTTL KON TUM QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT
Tên công trình
Địa điểm XD
Diện tích thiết kế (ha)
Diện tích thực tế (ha)
Lúa
CCN
Vụ Đông Xuân
Vụ Mùa
CCN
Màu
Nuôi trồng thủy sản
I
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ KONTUM




1
Hồ Đăk Sa Men
Xã Kroong
90.0

27.0
32.5



2
Trạm bơm Kroong
52.0

17.2
17.2



3
Hồ Đăk Yên
Xã Hòa Bình
454.0
613
186.6
186.64
2.8
0.3

4
Hồ Ya Bang Thượng
335.0

73.4
73.4
53.5
1.7

5
Hồ Đăk Chà Mòn
Xã Đăk Blà
135.0

81.2
81.2

3.0

6
Đập Đăk Ka Well
45.0

43.5
43.5



7
Đập Đăk Loy
Xã Đăk Cấm
60.0

51.0
51.0
2.8

1.2
8
Hồ Đăk Phát 1.2
20.0

4.56
4.56



9
Đập Đăk Cấm
430.0

79.71
79.71
24.5
11.4

10
Đập Đăk Tía
Xã Đoàn Kết
110.0

120.0
120.0



11
Hồ Tân Điền
80.0

80.00
80.00



12
Hồ Cà Tiên
25.0

25.22
25.22



13
Trạm bơm Đăk Lếch
Xã Ngọc Bay
168.0

65.0




14
Trạm bơm Măng La
75.0

35.2




15
Trạm bơm Tà Rộp
Xã Đăk Năng
140.0

59.5

33.1


16
Trạm bơm Tà Wắc
130.0

61.9

30.5


17
Trạm bơm Vinh Quang
Xã Vinh Quang
210.0

128.3
30.0



18
Hồ Đăk Rơ Wa
Xã Đăk Rơ Wa
30.0
120
21.0


5.0

18
Cộng

2,589.0
733.0
1,160.3
824.9
147.2
21.4
1.2
II
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK TÔ






1
Đập Đăk Chu
TT Đăk Tô
35.0

19.5
19.5

7.82
0.14
2
Đập Kon Cheo
10.0

10.0
10.0



3
Đập Hồ Sen
18.0

12.0
18.0



4
Hồ Hố Chè
Xã Diên Bình
80.0

24.42
24.42
39.25

3.44
5
Hồ C19
34.0

3.467
3.467
146.7
3.2

6
Đập Đăk Blồ
30.0

9.79
9.79
3.2

1.84
7
Đập Tà Cang
6.0
16.0
2.0
2.0
6.0

1.53
8
Đập Cầu Ri
7.0
18.0
5.0
5.0
5.0
1.0
2.3
9
Đập Hố Mít
6.0
14.0
4.0
4.0
5.0

1.35
10
Đập Hố Chuối
4.0
31.0
4.0
4.0
16.0


11
Hồ Kon Tu Zốp
Xã Pô Kô
47.0

30.29
30.29



12
Hồ Đăk Lin
7.0

5.0
7.0



13
Đập Đăk Chang
6.0

4.0
6.0



14
Hồ Nước Púi
Xã Kon Đào
20.0

9.09
9.09
2.5


15
Hồ Nước Rin
50.0

21.3
21.3

4.75
0.2
16
Đập Bô Na Thượng
8.0

6.0
8.0



17
Đập Chăn Nuôi
7.0

5.0
5.0



18
Đập Đăk Lung
10.0

9.0
9.0



19
Đập Măng Rương
Xã Đăk Trăm
30.0

25.1
25.1



20
Đập Đăk Pló
30.0

10.0
10.0



21
Đập Đăk Nghe
20.0
15.0
15.0
15.0



22
Hồ Tea Hao
28.0

12.0
18.0



23
Hồ Đăk Rơ Ngát
Xã Đăk Rơ Nga
90.0
30.0
15.84
15.84


0.43
24
Đập Đăk Moe
8.0

6.0
8.0



25
Đập Đăk Manh 1
15.0

14.0
14.0



26
Đập số 1 Thôn 2
Xã Tân Cảnh
10.0
5.0
5.0
5.0
8.0


27
Đập số 2 Thôn 2
5.0
10.0
6.0
6.0
7.0


28
Hồ chứa Đăk Rơn Ga
186.0
661.0





29
Đập 1
Xã Ngọc Tụ

15.0
2.0
3.3
10.0


30
Đập 2

15.0
3.0
4.0
20.0


31
Đập 3

20.0
3.0
4.0
20.0


32
Đập Đăk Chờ 1
30.0

21.0
25.0



33
Đập đất Sai (Xây)
20.0

17.5
15.5



33
Cộng

857.0
850.0
339.3
364.6
288.7
16.8
11.2
III
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGỌC HỒI






1
Hồ Đăk Hơ Niêng
Xã Bờ Y
300.0

177.5
146.6
69.7
19.3
12.1
2
Hồ Măng Tôn
32.0
7.0
9.0
9.0
12.0


3
Hồ Đăk Hơ Na
Xã Đăk Nông
150.0

21.4
21.4


1.2
4
Đập Đăk Long
Xã Sa Long
140.0

57.8
57.8
67.2

4.8
5
Hồ Đăk Wang
40.0

26.0
26.0
2.0

0.1
6
Đập Đăk Grấp
28.0
3.0
28.0
28.0
2.5


7
Hồ Nước Phia
Xã Đăk Sú
18.0

15.0
18.0
1.0

0.8
8
Đập Đăk Nông
34.0

34.5
34.5
8.0

3.2
9
Đập Đăk Trùi
Xã Đăk Dục
30.0

21.51
20.55



9
Cộng

772.0
10.0
390.7
361.8
162.3
19.3
22.1
IV
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLEI






1
Hồ Blook 1
Xã Đăk Long

50.0


45.0


2
Hồ Blook 2

50.0


32.6


3
Đập Đăk Giao 2
18.0
6.0
13.8
18.0



4
Hồ Đăk Tin
Xã Đăk Choong
60.0

42.0
42.0



5
Đập Đăk Nol
Xã Xốp
60.0

47.0
50.0



6
Đập Đăk Pru
Xã Đăk Pét
8.0

8.0
8.0



7
Đập Đăk Rang hạ
10.0

10.0
10.0



8
Đập Đăk Pam
Xã Đăk Plô
30.0

8.0
25.0



8
Cộng

186.0
106.0
128.8
153.0
77.6
-
-
V
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK HÀ






1
Hồ Đăk Uy
Xã Đăk Ui
688.6
1,827.8
334.5
334.5
1,417.4
13.6
1.6
2
Đập dâng Đăk Uy
60.0

42.7
42.7
7.6


3
Hồ Đăk PRông
90.0
200.0
32.7
32.7
11.5

0.14
4
Đập Đăk Mát
10.0
12.0
10.0
10.0
5.0


5
Đập Đăk Xe
13.0

15.0
15.0
10.0


6
Trạm Bơm đội 5
Xã Đăk Mar

120.0





7
Hồ 6A
15.0
100.0
13.6
13.6
80.0


8
Hồ 6B

60.0
1.0
1.0
56.0


9
Hồ A1 - Đội 2

20.0


22.0


10
Hồ A2 - Đội 2

30.0


5.0


11
Hồ A1 - Đội 4

100.0


10.0


12
Hồ A2 - Đội 4

50.0


15.0


13
Hồ C3 (Hồ 704)

20.0


19.1


14
Hồ 6C
Xã Hà Mòn

50.0


24.7


15
Hồ C2
22.0
37.0
6.0
6.0
12.0


16
Hồ C4

360.0


30.24


17
HT Kon Trang Kla
Xã Đăk La
100.0

97.1
97.1
11.4
2.1
8.2
18
Đập Bà Tri
60.0

51.7
51.7



19
Hồ Cà Sâm
50.0
50.0
21.8
21.8
109.8
2.14
2.14
20
Hồ Đăk Krông
100.0

32.7
32.7
11.5
0.14

21
Đập Cà Ha
30.0
30.0
30.0
30.0



22
Đập 1A
30.0






23
Đập Đăk Căm
11.0

7.8
7.8
14.5


24
Đập Ông Phiêu
12.0

8.7
8.7
19.8


25
Hồ Đăk Xít
60.0
120.0
50.0
50.0
50.0


26
Hồ Đăk Loh
Xã Ngọc Vang
150.0
285.0
16.1
16.1
41.4
4.0
4.3
27
Hồ thôn 9
Xã Đăk Hring
40.0

4.0
4.0
8.1


28
Hồ Đăk Klong
47.0
70.0

19.7



28
Cộng

1,588.6
3,541.8
775.3
795.1
1,991.9
22.0
16.3
VI
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SA THẦY






1
Hồ Đăk Prông
Xã Sa Bình
70.0

20.0
30.0
9.0
3.0

2
Trạm bơm Sa Bình
74.0






3
Đập Khúc Na
20.0

10.0
10.0



4
Đập Ja Tang
Xã Ya Xiêr
80.0

20.0
30.0
10.0


5
Đập Ya Bai
20.0

8.0
8.0



6
Đập Đăk Sia II
Xã Sa Nhơn
100.0

112.8
112.8
2.5


7
Hồ Đăk Nui 3
Xã Hơ Moong
51.0

10.0
20.0



8
Đập Đăk San
18.0

5.0
10.0



9
Hồ chứa Đội 5

50.0


50.0


10
Hồ chứa Đội 6

30.0


30.0


11
Hồ Ya Xăng
Xã Mô Rai
50.0
12.0
5.0
15.0



12
TL Le Rơ Mâm
20.0

5.0
5.0



13
Hồ Ya Pan
25.0

5.0
5.0



14
Đập Ya Mô
54.2
39.6

30.0



15
Hồ Đăk Sia I
Xã Rờ Kơi
90.0

16.1
16.1
6.0
12.0
1.45
16
Đập Đăk Car
60.0

5.0
5.0



17
Đập dâng Đăk HLang
15.0

14.0
12.0



18
Đập Đăk PLôm1
6.0

6.0
6.0



19
Đập Đăk PLôm2
15.0

12.0
10.0



20
Đập dâng Đăk Rơ Tim
17.0

14.0
14.0



21
Đập dâng Đăk Wan
10.0

10.0
8.0



22
Đập Đăk Choai
15.0

15
15.0



23
TL Hố Chuối
Xã Sa Nghĩa
30.0

5.0
5.0



24
Hồ chứa Đội 4

20.0


20.0


25
Hồ chứa Đăk Ngót
30.0
5.0
15.0
18.0
3.0


26
Đập EAJiRy
TT Sa Thầy
25.0

5.0
5.0



27
Đập Đăk Rơ Ngao 1
10.0
2.0
7.0
7.0



28
Đập Đăk Rơ Ngao 2
20.0
0.5
20.0
20.0
0.5


29
Đập Dâng Ba ĐGốc 1
Xã Sa Sơn
10.0

10.0
10.0



30
Đập Dâng Ba ĐGốc 2
10.0

8.0
8.0



31
Đập Dâng Ba ĐGốc 3
9.0

7.0
7.0



32
Đập Đâng Ya Rai 1
30.0

10.0
10.0



33
Đập Đâng Ya Rai 2
15.0

10.0
10.0



34
Đập Đâng Ya Rai 3
30.0

10.0
10.0



34
Cộng

1,029.2
159.1
399.9
471.9
131.0
15.0
1.5
VII
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TU MƠ RÔNG





1
Đập Măng Tá
Xã Đăk Na
30.0

28.6
28.6



2
Hồ Đăk HNia
Xã Đăk Tờ Kan
95.0
30
39.9
39.9
0.9

0.035
3
Hồ Đăk Trang
Xã Đăk Rơ Ông
120.2
49.9
36.0
36.0



3
Cộng

245.2
79.9
104.5
104.5
0.9
-
0.035
VIII
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON RẪY





1
Thủy lợi Đăk Gu
Xã Đăk Tờ Re
18.0

5.0
7.0



2
Đập Đăk Pô Công

10.0

10.0
10.0



3
Đập Đăk Snghé
Xã Tân Lập
75.0

65.1
76.0



4
Hồ Nước Rơ
15.0

12.0
18.5



5
Đập Đăk A Kôi
Xã Đăk Kôi
50.0

18.1
18.1



6
Đập Đăk Pia
20.0

20.0
20.0



7
Hồ Đăk Sờ Rệt
Xã Đăk Ruồng
30.0

15.0
23.15



8
Đập Đăk Toa
260.0






9
Đập Đăk Rơ Năng
25.0

15.3
15.3

0.2

10
TL Kon Bo Deh
35.0
10.0
14.0
17.35



11
Đập Đăk Po II
Xã Đăk Pne
40.0
30.0
22.0
27.0



12
Đập Đăk Bủy
11.0
15.0
10.0
10.0
6.0


13
Đập Đăk Tờ Lùng
Xã Đăk Tờ Lùng
15.0

20.0
20.0
0.6

0.3
14
Đập Đăk Đam
TT Đăk RVe
25.0

16.0
16.0
0.5
0.2

14
Cộng

629.0
55.0
242.5
278.4
7.1
0.4
0.3
IX
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON PLÔNG





1
Hồ Đăk Khe
Xã Đăk Long
10.0
5.0
10.0
12.0
5.0
2.0
2.0
2
Đập Đăk Kleng
15.0

7.0
6.0
2.0
0.5

3
Thủy lợi Kon Braih 2
26.0

26.0
26.0
0.2


4
Thủy lợi Kon Chốt
8.0

8.0
8.0



5
Thủy lợi Nước Ri
11.0

7.0
7.0
1.0
0.1
0.5
6
Thủy lợi Đăk Leng 2
30.0

30.0
30.0
1.0
1.0

7
Thủy lợi Nước Ngõ
Xã Măng Cành
20.0

4.0
15.0
2.0
0.1
0.5
8
Thủy lợi Kon Chênh
25.0
5.0
20.0
20.0



9
Thủy lợi Đăk To
Xã Hiếu
15.0

2.5
7.0
2.0

0.2
10
Thủy lợi Đăk Ram 1
10.0

1.0
5.0
1.5
0.1
1.5
11
Thủy lợi Kon KLong
15.0

4.0
19.0
3.0
0.3
0.2
12
Thủy lợi Đăk Long
12.0

2.0
12.0
0.7


13
TL Kon Be Ling
15.0
15.0
3.0
15.0
15.0
2.0
1.0
14
Thủy lợi Đăk Tua
15.0

3.0
10.0
3.0
0.3
1.0
15
Thủy lợi Đăk Răng
Xã Bờ Ê
12.0

2.0
7.0
2.0
0.2
1.0
15
Cộng

239.0
25.0
129.5
199.0
38.4
6.6
7.9
162
Tổng cộng

8,135.0
5,559.8
3,670.9
3,553.2
2,845.0
101.5
60.6

















Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét