DANH SÁCH CỰU SINH VIÊN XẾP BÚT NGHIÊN NHẬP NGŨ BẢO VỆ TỔ QUỐC 31/8/1978 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KẾ HOẠCH
(NAY LÀ ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN)
Ngày 30/4/1975, Chiến dịch Hồ Chí
Minh lịch sử đã toàn thắng, đất nước
Việt Nam sau 20 năm chia cắt đã thống nhất hai miền Nam - Bắc, non sông
thu về một mối. Nhưng ngay sau đó, tiếng súng biên giới lại vang lên. Nghe theo
tiếng gọi của Đảng, nhà nước và tiếng gọi của non sông ngày 31/8/1978, tiếng
trống khai trường chưa điểm, buổi học đầu tiên của năm học mới chưa bắt đầu, 40
sinh viên trường Đại học Kinh tế - kế hoạch Hà Nội (nay là Đại học kinh tế quốc
dân Hà Nội) đã gác bút nghiên hăng hái lên đường tòng quân bảo vệ biên giới
phía Tây Nam và Biên giới phía Bắc.
Các anh cùng đồng đội đã chiến đấu
anh dũng, vẻ vang. Nhiều đồng chí, đồng đội của các anh đã hy sinh, hoặc để lại
một phần xương máu nơi biên giới, bảo vệ từng tấc đất thiêng liêng của Tổ quốc,
giúp nước bạn Campuchia chống nạn diệt chủng Pol Pot. Kết thúc chiến tranh, phần
lớn các anh xuất ngũ trở về trường học tiếp, ra trường được phân công công tác
ở hầu hết các Bộ, Ngành, Tỉnh, Thành trong toàn quốc, trong số đó có 2 đồng đội
phục vụ lâu dài trong quân ngũ và đã trở thành những cán bộ, sĩ quan cao cấp
trong Quân đội nhân dân Việt Nam.
Sau đây là danh sách đầy đủ 40 sinh viên ở 9 khoa của trường đã gác bút nghiên lên đường chiến đấu và đã trở thành đồng đội của nhau trong suốt 44 năm đã qua và mãi mãi về sau:
1/ Họ và tên |
: |
Chu Hải An |
|
Năm sinh |
: |
30/8/1960 |
|
Quê quán |
: |
Quang
Trung, thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình |
|
Điện thoại |
: |
0903450366 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Ngân hàng, Lớp Ngân hàng 19B |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
5/1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
2/ Họ và tên |
: |
Vũ Xuân An |
|
Năm sinh |
: |
08/02/1960 |
|
Quê quán |
: |
Hưng
Yên |
|
Điện thoại |
: |
0913540693 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Toán Kinh tế, Lớp Toán kinh tế K18 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
22/4/1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Hạ
Sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
3/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Văn Bập |
|
Năm sinh |
: |
1959 |
|
Quê quán |
: |
Đa
Tốn, Gia Lâm, Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0912818422 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kinh tế nông nghiệp, Lớp KTNN K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
7/1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Hạ
sĩ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
4/ Họ và tên |
: |
Trần Tích Chiến |
|
Năm sinh |
: |
12/11/1959 |
|
Quê quán |
: |
TP
Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0979173446 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Thống Kê K18 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
31/8/1981 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Hạ
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
5/ Họ và tên |
: |
Lưu Văn Chuông |
|
Năm sinh |
: |
13/7/1957 |
|
Quê quán |
: |
Vĩnh
Yên, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá |
|
Điện thoại |
: |
0905190395 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Toán Kinh tế, lớp Toán kinh tế K17 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
01/7/1982
học Lớp toán KT K21, Khoa Toán KT |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Hai lần đạt danh hiệu chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh; |
6/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Mạnh Cường |
|
Năm sinh |
: |
26/02/1958 |
|
Quê quán |
: |
Trung
Tự, Đống Đa, Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0904198141 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Vật giá, Lớp Vật giá K17A |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
01/9/1987 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Huân
chương Chiến sỹ vẻ vang hạng 3 |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
úy |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
7/ Họ và tên |
: |
Khuất Thế Cường |
|
Năm sinh |
: |
1959 |
|
Quê quán |
: |
Phúc
Thọ - Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0912019909 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa Vật Tư K18 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
06/9/1986 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung uý |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
8/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Trọng Cường |
|
Năm sinh |
: |
1960 |
|
Quê quán |
: |
TP
Hải Phòng |
|
Điện thoại |
: |
0936835088 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kinh tế Lao động, Lớp KTLĐ K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
31/8/1981
học tiếp lớp KTLĐ K22 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Binh
nhất |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
9/ Họ và tên |
: |
Phan Công Danh |
|
Năm sinh |
: |
01/6/1960 |
|
Quê quán |
: |
Kỳ
Anh, Hà Tĩnh |
|
Điện thoại |
: |
0915
000 472 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Toán kinh tế. Lớp Máy tính K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
26/8/1982
về học Khoa Kinh tế Lao động K23 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
10/ Họ và tên |
: |
Bùi Quang Dũng |
|
Năm sinh |
: |
1957 |
|
Quê quán |
: |
Thành
phố Hải Phòng |
|
Điện thoại |
: |
|
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
kinh tế lao động, Lớp KTLĐ K17 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
8/1982; |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
Sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không – (Đã chết
do mắc bệnh hiểm nghèo 2021) |
11/ Họ và tên |
: |
Cát Quang Dương |
|
Năm sinh |
: |
1959 |
|
Quê quán |
: |
Đường
Lâm, Sơn Tây, Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0988082258 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Ngân Hàng, Lớp Tín dụng 19A |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
6/1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Huy
chương chiến sỹ vẻ vang |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
12/ Họ và tên |
: |
Lê Quang Đều |
|
Năm sinh |
: |
03/9/1953 |
|
Quê quán |
: |
Sen
Thuỷ, Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
|
Điện thoại |
: |
0913311805 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
KT Nông nghiệp K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
8/1981
Học tiếp K22 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
13/ Họ và tên |
: |
Trần Thanh Hà |
|
Năm sinh |
: |
1957 |
|
Quê quán |
: |
Hương
Sơn, Hà Tĩnh |
|
Điện thoại |
: |
0913912857 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Vật giá K16 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
14/ Họ và tên |
: |
Trần Ngọc Hiền |
|
Năm sinh |
: |
1956 |
|
Quê quán |
: |
An Đổ, Bình Lục, Hà Nam. |
|
Điện thoại |
: |
0913234155 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kinh tế Lao động, Lớp KTLĐ K17 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
9/1981
Về học tiếp KTLĐ K20 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
Sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
15/ Họ và tên |
: |
Trần Xuân Hiệu |
|
Năm sinh |
: |
1959 |
|
Quê quán |
: |
Hồng
Lý, Vũ Thư, Thái Bình |
|
Điện thoại |
: |
0982386989 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Ngân hàng, lớp Tín dụng 19A |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
8/1981 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
16/ Họ và tên |
: |
Trần Phúc Hợp |
|
Năm sinh |
: |
1959 |
|
Quê quán |
: |
TP
Nam Định |
|
Điện thoại |
: |
0372506393 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Vật giá, Lớp VG 18B |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
1980,
học Lớp Vật giá 21B |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Hạ
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
17/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Lương Hợp |
|
Năm sinh |
: |
1960 |
|
Quê quán |
: |
Hưng
Yên |
|
Điện thoại |
: |
0912069859 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kinh tế lao động, Lớp Kinh tế lao động 19A |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
24/11/1983 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
18/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Mạnh Hùng |
|
Năm sinh |
: |
1960 |
|
Quê quán |
: |
Cảnh
Thuỵ, Yên Dũng, Bắc Giang |
|
Điện thoại |
: |
0945656848 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Ngân hàng, Lớp tín dụng 19A |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
6/1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Huy
chương chiến sỹ vẻ vang hạng 3 |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng |
19/ Họ và tên |
: |
Vũ Việt Hùng |
|
Năm sinh |
: |
1958 |
|
Quê quán |
: |
Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
|
Điện thoại |
: |
0903404582 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa Vật Giá, Lớp VG K18 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
01/7/1982 học tiếp Lớp Vật giá K22 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Huy
chương Chiến sỹ vẻ vang hạng 3 |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
2/ Họ và tên |
: |
Đặng Văn Hưng |
|
Năm sinh |
: |
1960 |
|
Quê quán |
: |
Thái
Thượng, Thái Thuỵ, Thái Bình |
|
Điện thoại |
: |
0903912319 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Công nhiệp; Lớp CN K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
9/1981
Về học Lớp Công nghiệp K22 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
21/ Họ và tên |
: |
Phạm Văn Hữu |
|
Năm sinh |
: |
1960 |
|
Quê quán |
: |
Trung
Đông, Trực Ninh, Nam Định |
|
Điện thoại |
: |
0913394622 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/08/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Ngân Hàng, Lớp Ngân hàng K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
6/1982
về học tiếp Lớp Ngân hàng K23 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
22/ Họ và tên |
: |
Chu Xuân Khánh |
|
Năm sinh |
: |
11/09/1959 |
|
Quê quán |
: |
TP
Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0978935171 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kinh tế Công nghiệp, Lớp KTCN K18 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
4/1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
Sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Bằng khen của Bộ trưởng bộ
Quốc phòng; |
23/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Quốc Khánh |
|
Năm sinh |
: |
1960 |
|
Quê quán |
: |
Xã
Quảng Minh, thị xã Ba đồn, tỉnh Quảng Bình |
|
Điện thoại |
: |
0983249286 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
kinh tế Công nghiệp, Lớp Công nghiệp K18 (sau xuất ngũ về
học cùng K22) |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
4/1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
24/ Họ và tên |
: |
Phan Quốc Khánh |
|
Năm sinh |
: |
1955 |
|
Quê quán |
: |
Hà
Tĩnh |
|
Điện thoại |
: |
0904129715 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Vật Giá, Lớp Vật Giá 16B |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
1984 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
uý |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
25/ Họ và tên |
: |
Hoàng Văn Khương |
|
Năm sinh |
: |
03/2/1959 |
|
Quê quán |
: |
An
Lão, Hải Phòng |
|
Điện thoại |
: |
|
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Thống Kê, Lớp Thống kê K18 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
01/7/1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không - (đã chết
năm 2020 vì bệnh hiểm nghèo) |
26/ Họ và tên |
: |
Đoàn Tùng Lâm |
|
Năm sinh |
: |
1959 |
|
Quê quán |
: |
Thái
Bình |
|
Điện thoại |
: |
0962368879 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kinh tế lao động, Lớp KTLĐ K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
1983
học tiép lớp KTLĐ K24 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
27/ Họ và tên |
: |
Vũ Chi Long |
|
Năm sinh |
: |
02/7/1959 |
|
Quê quán |
: |
TP
Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0936492535 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kế hoạch, Lớp Kế hoạch K18 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
31/8/1981 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Hạ
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
28/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Văn Long |
|
Năm sinh |
: |
1957 |
|
Quê quán |
: |
Đặng
Xá, Gia Lâm, Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
|
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kinh tế Nông nghiệp, Lớp Kinh tế nông nghiệp K17 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
8/1982 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không - (đã chết
năm 2017 vì bệnh hiểm nghèo) |
29/ Họ và tên |
: |
Trần Ngọc Nhàn |
|
Năm sinh |
: |
10/8/1959 |
|
Quê quán |
: |
Minh
Thuận, Vụ Bản, Nam Định |
|
Điện thoại |
: |
0983459779 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Toán Kinh Tế, Lớp Máy tính K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
Không
- Quân đội gửi học lớp Kinh tế Lao động 23 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Huân
chương Bảo vệ Tổ quốc Hạng 3 |
|
Cấp
bậc khi (Nghỉ hưu) |
: |
Đại
tá, (nghỉ hưu năm 2017) |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Huân chương Chiến công Hạng
nhất |
30/ Họ và tên |
: |
Vũ Phấn |
|
Năm sinh |
: |
23/8/1958 |
|
Quê quán |
: |
56
Cầu Đất, Hải Phòng |
|
Điện thoại |
: |
0913241392 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kinh tế lao động, Lớp KTLĐ K17 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
26/12/1978
(do yếu sức khỏe) học tiếp KTLĐ K18; |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Binh
Nhì |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
31/ Họ và tên |
: |
Phạm Quang |
|
Năm sinh |
: |
1960 |
|
Quê quán |
: |
Hai
Bà Trưng, Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
|
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Ngân Hàng, lớp Tín Dụng 19A |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
1982,
học Lớp ngân hàng K23 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không - (Đã chết
tháng 11/2017 bệnh hiểm nghèo) |
32/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Mạnh Quân |
|
Năm sinh |
: |
19/12/1959 |
|
Quê quán |
: |
Thành
phố Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0903217918 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Toán kinh tế, Lớp Toán Kinh tế K18 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
01/9/1981 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
Sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
33/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Thanh Quỳnh |
|
Năm sinh |
: |
1960 |
|
Quê quán |
: |
Ba
Đình – Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0913233699 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Ngân hàng, Lớp tín dụng 19A |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
31/5/1982
nhập học tiếp Lớp ngân hàng K23 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
Sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
34/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Tuấn Sinh |
|
Năm sinh |
: |
19/8/1956 |
|
Quê quán |
: |
Thừa
Thiên Huế |
|
Điện thoại |
: |
0909.792.065 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Thống kê, Lớp TK XDCB K16 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
11/1983 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Thượng
úy |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
35/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Thiện |
|
Năm sinh |
: |
1957 |
|
Quê quán |
: |
Quảng
Ngãi |
|
Điện thoại |
: |
0913637747 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Vật giá, Lớp Vật giá Công nghiệp K17 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
01/1982
|
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Hạ
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
36/ Họ và tên |
: |
Ngô Thành Thư |
|
Năm sinh |
: |
1959 |
|
Quê quán |
: |
Thị
trấn Chi Đông-Mê Linh-Hà Nội |
|
Điện thoại |
: |
0982233370 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa Vật tư, Lớp Vật tư K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
Không,
Quân đội cử học tiếp Lao động K23 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi (Nghỉ hưu) |
: |
Thiếu
tướng |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Huân chương quân công hạng
3 |
37/ Họ và tên |
: |
Trần Hữu Tĩnh |
|
Năm sinh |
: |
5/1959 |
|
Quê quán |
: |
Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
|
Điện thoại |
: |
0942485999 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Kinh tế Lao động, Lớp Kinh tế Lao động K18 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
8/1981
học tiếp Lớp KTLĐ K21 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
Sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
38/ Họ và tên |
: |
Lê Đình Tới |
|
Năm sinh |
: |
05/02/1959 |
|
Quê quán |
: |
Hoàng
Thịnh, Hoàng Hóa, Thanh Hoá |
|
Điện thoại |
: |
0913293121 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Ngân Hàng, Lớp Tín dụng 19A |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
03/09/1981 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Huy
chương chiến sỹ vẻ vang |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
39/ Họ và tên |
: |
Hoàng Trung Trực |
|
Năm sinh |
: |
1959 |
|
Quê quán |
: |
Gia
Thịnh, Gia Viễn, Ninh Bình |
|
Điện thoại |
: |
0913037179 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Ngân hàng, Lớp KTNH K19 |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
31/8/1981
về học tiếp lớp Kinh tế Ngân hàng K22 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
40/ Họ và tên |
: |
Nguyễn Trọng Xuân |
|
Năm sinh |
: |
17/7/1957 |
|
Quê quán |
: |
Phường
Hải An, Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hoá |
|
Điện thoại |
: |
0913217882 |
|
Ngày nhập ngũ |
: |
31/8/1978 |
|
Khoa/ Lớp khi nhập ngũ |
: |
Khoa
Thống kê, Lớp Thống kê Nông nghiệp K19; |
|
Ngày
xuất ngũ/chuyển ngành |
: |
6/1982
Học tiếp Lớp Thống Kê Công nghiệp K23 |
|
Danh
hiệu cao nhất trong kháng chiến |
: |
Không |
|
Cấp
bậc khi xuât ngũ |
: |
Trung
Sỹ |
|
Danh hiệu cao nhất |
: |
Không |
Xin kính cẩn nghiêng mình tưởng nhớ
và vĩnh biệt 4 đồng đội đã ra đi vì bệnh tật và xin chân thành cảm ơn tất cả
những đồng đội đã cung cấp thông tin để chúng tôi hoàn thành bản danh sách đầy
đủ này;
Hà Nội ngày 01/10/2022
Trưởng Ban Liên lạc
Nguyễn Lương Hợp
HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CỰU SINH VIÊN
TỪ NGÀY NHẬP NGŨ CHO ĐẾN NAY
1.
Huấn luyên Tân binh tại C4D1E582F432QK3, Trú quân tại thôn Phú Tường, xã An
Bình, huyện Lạc Thuỷ Tỉnh Hoà Bình từ 8/1978 – 12/1978
2. Tiễn đồng đội lên đường
vào chiến trường Campuchia nóng bỏng tháng 11/1978
3. Gặp lại nhau và thăm lại nơi đóng quân sau 20 năm nhập ngũ 31.8.1998
4. Gặp mặt kỷ niệm 30 năm
ngày nhập ngũ (31/8/1978 – 31/8/2008) tại Hà Nội và nơi đóng quân Phú Tường, An
Bình, Lạc Thuỷ, Hoà Bình
5. Lưu niệm cho quân nhân là
sinh viên gác bút nghiên nhập ngũ bảo vệ tổ quốc
Sưu tập hình
ảnh và thông tin cá nhân: Lưu Văn Chuông