Trang

Chủ Nhật, 4 tháng 12, 2022

Cựu chiến binh nhập ngũ 31.8.1978 trường Đại học Kinh Tế Kế Hoạch

 DANH SÁCH CỰU SINH VIÊN XẾP BÚT NGHIÊN NHẬP NGŨ BẢO VỆ TỔ QUỐC 31/8/1978 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KẾ HOẠCH 

(NAY LÀ ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN)



          Ngày 30/4/1975, Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử đã toàn thắng, đất nước  Việt Nam sau 20 năm chia cắt đã thống nhất hai miền Nam - Bắc, non sông thu về một mối. Nhưng ngay sau đó, tiếng súng biên giới lại vang lên. Nghe theo tiếng gọi của Đảng, nhà nước và tiếng gọi của non sông ngày 31/8/1978, tiếng trống khai trường chưa điểm, buổi học đầu tiên của năm học mới chưa bắt đầu, 40 sinh viên trường Đại học Kinh tế - kế hoạch Hà Nội (nay là Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội) đã gác bút nghiên hăng hái lên đường tòng quân bảo vệ biên giới phía Tây Nam và Biên giới phía Bắc.

          Các anh cùng đồng đội đã chiến đấu anh dũng, vẻ vang. Nhiều đồng chí, đồng đội của các anh đã hy sinh, hoặc để lại một phần xương máu nơi biên giới, bảo vệ từng tấc đất thiêng liêng của Tổ quốc, giúp nước bạn Campuchia chống nạn diệt chủng Pol Pot. Kết thúc chiến tranh, phần lớn các anh xuất ngũ trở về trường học tiếp, ra trường được phân công công tác ở hầu hết các Bộ, Ngành, Tỉnh, Thành trong toàn quốc, trong số đó có 2 đồng đội phục vụ lâu dài trong quân ngũ và đã trở thành những cán bộ, sĩ quan cao cấp trong Quân đội nhân dân Việt Nam.

        Sau đây là danh sách đầy đủ 40 sinh viên ở 9 khoa của trường đã gác bút nghiên lên đường chiến đấu và đã trở thành đồng đội của nhau trong suốt 44 năm đã qua và mãi mãi về sau:

 

1/ Họ và tên

:

Chu Hải An



Năm sinh

:

30/8/1960

Quê quán

:

Quang Trung, thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình

Điện thoại

:

0903450366

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Ngân hàng, Lớp Ngân hàng 19B

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

5/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 


2/ Họ và tên

:

Vũ Xuân An



Năm sinh

:

08/02/1960

Quê quán

:

Hưng Yên

Điện thoại

:

0913540693

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Toán Kinh tế, Lớp Toán kinh tế K18

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

22/4/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Hạ Sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

3/ Họ và tên

:

Nguyễn Văn Bập



Năm sinh

:

1959

Quê quán

:

Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội

Điện thoại

:

0912818422

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kinh tế nông nghiệp, Lớp KTNN K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

7/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Hạ sĩ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

4/ Họ và tên

:

Trần Tích Chiến



Năm sinh

:

12/11/1959

Quê quán

:

TP Hà Nội

Điện thoại

:

0979173446

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Thống Kê K18

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

31/8/1981

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Hạ sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

 

5/ Họ và tên

:

Lưu Văn Chuông



Năm sinh

:

13/7/1957

Quê quán

:

Vĩnh Yên, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

Điện thoại

:

0905190395

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Toán Kinh tế, lớp Toán kinh tế K17

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

01/7/1982 học Lớp toán KT K21, Khoa Toán KT

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Hai lần đạt danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp tỉnh;

 

 

6/ Họ và tên

:

Nguyễn Mạnh Cường



Năm sinh

:

26/02/1958

Quê quán

:

Trung Tự, Đống Đa, Hà Nội 

Điện thoại

:

0904198141

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978 

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Vật giá, Lớp Vật giá K17A

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

01/9/1987 

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Huân chương Chiến sỹ vẻ vang hạng 3 

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng úy 

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

7/ Họ và tên

:

Khuất Thế Cường



Năm sinh

:

1959

Quê quán

:

Phúc Thọ - Hà Nội

Điện thoại

:

0912019909

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Vật K18

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

06/9/1986

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

8/ Họ và tên

:

Nguyễn Trọng Cường



Năm sinh

:

1960

Quê quán

:

TP Hải Phòng

Điện thoại

:

0936835088

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kinh tế Lao động, Lớp KTLĐ K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

31/8/1981 học tiếp lớp KTLĐ K22

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Binh nhất

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

9/ Họ và tên

:

Phan Công Danh



Năm sinh

:

01/6/1960

Quê quán

:

Kỳ Anh, Hà Tĩnh

Điện thoại

:

0915 000 472

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Toán kinh tế. Lớp Máy tính K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

26/8/1982 về học Khoa Kinh tế Lao động K23

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

10/ Họ và tên

:

Bùi Quang Dũng



Năm sinh

:

1957

Quê quán

:

Thành phố Hải Phòng

Điện thoại

:

 

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa kinh tế lao động, Lớp KTLĐ K17

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

8/1982;

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung Sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không – (Đã chết do mắc bệnh hiểm nghèo 2021)

 

11/ Họ và tên

:

Cát Quang Dương



Năm sinh

:

1959

Quê quán

:

Đường Lâm, Sơn Tây, Hà Nội

Điện thoại

:

0988082258

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Ngân Hàng, Lớp Tín dụng 19A

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

6/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Huy chương chiến sỹ vẻ vang

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

12/ Họ và tên

:

Lê Quang Đều



Năm sinh

:

03/9/1953

Quê quán

:

Sen Thuỷ, Lệ Thuỷ, Quảng Bình

Điện thoại

:

0913311805

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa KT Nông nghiệp K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

8/1981 Học tiếp K22

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 


13/ Họ và tên

:

Trần Thanh Hà




Năm sinh

:

1957

Quê quán

:

Hương Sơn, Hà Tĩnh

Điện thoại

:

0913912857

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Vật giá K16

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

14/ Họ và tên

:

Trần Ngọc Hiền



Năm sinh

:

1956

Quê quán

:

An Đổ, Bình Lục, Nam.

Điện thoại

:

0913234155

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kinh tế Lao động, Lớp KTLĐ K17

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

9/1981 Về học tiếp KTLĐ K20

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung Sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

15/ Họ và tên

:

Trần Xuân Hiệu



Năm sinh

:

1959

Quê quán

:

Hồng Lý, Vũ Thư, Thái Bình

Điện thoại

:

0982386989

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Ngân hàng, lớp Tín dụng 19A

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

8/1981

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

16/ Họ và tên

:

Trần Phúc Hợp



Năm sinh

:

1959

Quê quán

:

TP Nam Định

Điện thoại

:

0372506393

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Vật giá, Lớp VG 18B

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

1980, học Lớp Vật giá 21B

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Hạ sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

17/ Họ và tên

:

Nguyễn Lương Hợp



Năm sinh

:

1960

Quê quán

:

Hưng Yên

Điện thoại

:

0912069859

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kinh tế lao động, Lớp Kinh tế lao động 19A

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

24/11/1983

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

18/ Họ và tên

:

Nguyễn Mạnh Hùng



Năm sinh

:

1960

Quê quán

:

Cảnh Thuỵ, Yên Dũng, Bắc Giang

Điện thoại

:

0945656848

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Ngân hàng, Lớp tín dụng 19A

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

6/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Huy chương chiến sỹ vẻ vang hạng 3

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

 

19/ Họ và tên

:

Vũ Việt Hùng



Năm sinh

:

1958

Quê quán

:

Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Điện thoại

:

0903404582

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Vật Giá, Lớp VG K18

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

01/7/1982 học tiếp Lớp Vật giá K22

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Huy chương Chiến sỹ vẻ vang hạng 3

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

2/ Họ và tên

:

Đặng Văn Hưng



Năm sinh

:

1960

Quê quán

:

Thái Thượng, Thái Thuỵ, Thái Bình

Điện thoại

:

0903912319

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Công nhiệp; Lớp CN K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

9/1981 Về học Lớp Công nghiệp K22

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

21/ Họ và tên

:

Phạm Văn Hữu



Năm sinh

:

1960

Quê quán

:

Trung Đông, Trực Ninh, Nam Định

Điện thoại

:

0913394622

Ngày nhập ngũ

:

31/08/1978 

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Ngân Hàng, Lớp Ngân hàng K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

6/1982 về học tiếp Lớp Ngân hàng K23

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

22/ Họ và tên

:

Chu Xuân Khánh



Năm sinh

:

11/09/1959

Quê quán

:

TP Hà Nội

Điện thoại

:

0978935171

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kinh tế Công nghiệp, Lớp KTCN K18

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

4/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng Sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Bằng khen của Bộ trưởng bộ Quốc phòng;

 

23/ Họ và tên

:

Nguyễn Quốc Khánh





Năm sinh

:

1960

Quê quán

:

Xã Quảng Minh, thị xã Ba đồn, tỉnh Quảng Bình

Điện thoại

:

0983249286

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa kinh tế Công nghiệp, Lớp Công nghiệp K18 (sau xuất ngũ về học cùng K22)

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

4/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

24/ Họ và tên

:

Phan Quốc Khánh



Năm sinh

:

1955

Quê quán

:

Hà Tĩnh

Điện thoại

:

0904129715

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Vật Giá, Lớp Vật Giá 16B

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

1984

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng uý

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

25/ Họ và tên

:

Hoàng Văn Khương



Năm sinh

:

03/2/1959

Quê quán

:

An Lão, Hải Phòng

Điện thoại

:

 

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Thống Kê, Lớp Thống kê K18

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

01/7/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không - (đã chết năm 2020 vì bệnh hiểm nghèo)

 

26/ Họ và tên

:

Đoàn Tùng Lâm



Năm sinh

:

1959

Quê quán

:

Thái Bình

Điện thoại

:

0962368879

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kinh tế lao động, Lớp KTLĐ K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

1983 học tiép lớp KTLĐ K24

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

27/ Họ và tên

:

Vũ Chi Long



Năm sinh

:

02/7/1959

Quê quán

:

TP Hà Nội

Điện thoại

:

0936492535

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kế hoạch, Lớp Kế hoạch K18

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

31/8/1981

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Hạ sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

28/ Họ và tên

:

Nguyễn Văn Long



Năm sinh

:

1957

Quê quán

:

Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội

Điện thoại

:

 

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kinh tế Nông nghiệp, Lớp Kinh tế nông nghiệp K17

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

8/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không - (đã chết năm 2017 vì bệnh hiểm nghèo)

 

 

29/ Họ và tên

:

Trần Ngọc Nhàn



Năm sinh

:

10/8/1959

Quê quán

:

Minh Thuận, Vụ Bản, Nam Định

Điện thoại

:

0983459779

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Toán Kinh Tế, Lớp Máy tính K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

Không - Quân đội gửi học lớp Kinh tế Lao động 23

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Huân chương Bảo vệ Tổ quốc Hạng 3

Cấp bậc khi (Nghỉ hưu)

:

Đại tá, (nghỉ hưu năm 2017)

Danh hiệu cao nhất

:

Huân chương Chiến công Hạng nhất

 

30/ Họ và tên

:

Vũ Phấn



Năm sinh

:

23/8/1958

Quê quán

:

56 Cầu Đất, Hải Phòng

Điện thoại

:

0913241392

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kinh tế lao động, Lớp KTLĐ K17

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

26/12/1978 (do yếu sức khỏe) học tiếp KTLĐ K18;

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Binh Nhì

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

31/ Họ và tên

:

Phạm Quang



Năm sinh

:

1960

Quê quán

:

Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại

:

 

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Ngân Hàng, lớp Tín Dụng 19A

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

1982, học Lớp ngân hàng K23

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không - (Đã chết tháng 11/2017 bệnh hiểm nghèo)

 

32/ Họ và tên

:

Nguyễn Mạnh Quân



Năm sinh

:

19/12/1959

Quê quán

:

Thành phố Hà Nội

Điện thoại

:

0903217918

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Toán kinh tế, Lớp Toán Kinh tế K18

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

01/9/1981

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng Sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

33/ Họ và tên

:

Nguyễn Thanh Quỳnh



Năm sinh

:

1960

Quê quán

:

Ba Đình – Hà Nội

Điện thoại

:

0913233699

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Ngân hàng, Lớp tín dụng 19A

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

31/5/1982 nhập học tiếp Lớp ngân hàng K23

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung Sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

34/ Họ và tên

:

Nguyễn Tuấn Sinh



Năm sinh

:

19/8/1956

Quê quán

:

Thừa Thiên Huế

Điện thoại

:

0909.792.065

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Thống kê, Lớp TK XDCB K16

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

11/1983

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Thượng úy

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

 

35/ Họ và tên

:

Nguyễn Thiện



Năm sinh

:

1957

Quê quán

:

Quảng Ngãi

Điện thoại

:

0913637747

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Vật giá, Lớp Vật giá Công nghiệp  K17

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

01/1982

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Hạ sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

36/ Họ và tên

:

Ngô Thành Thư





Năm sinh

:

1959

Quê quán

:

Thị trấn Chi Đông-Mê Linh-Hà Nội

Điện thoại

:

0982233370

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Vật tư, Lớp Vật tư K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

Không, Quân đội cử học tiếp Lao động K23

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi (Nghỉ hưu)

:

Thiếu tướng

Danh hiệu cao nhất

:

Huân chương quân công hạng 3

 

37/ Họ và tên

:

Trần Hữu Tĩnh



Năm sinh

:

5/1959

Quê quán

:

Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Quảng Trị

Điện thoại

:

0942485999

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Kinh tế Lao động, Lớp Kinh tế Lao động K18

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

8/1981 học tiếp Lớp KTLĐ K21

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung Sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

38/ Họ và tên

:

Lê Đình Tới



Năm sinh

:

05/02/1959

Quê quán

:

Hoàng Thịnh, Hoàng Hóa, Thanh Hoá

Điện thoại

:

0913293121

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Ngân Hàng, Lớp Tín dụng 19A

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

03/09/1981

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Huy chương chiến sỹ vẻ vang

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

39/ Họ và tên

:

Hoàng Trung Trực



Năm sinh

:

1959

Quê quán

:

Gia Thịnh, Gia Viễn, Ninh Bình

Điện thoại

:

0913037179

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Ngân hàng, Lớp KTNH K19

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

31/8/1981 về học tiếp lớp Kinh tế Ngân hàng K22

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

40/ Họ và tên

:

Nguyễn Trọng Xuân



Năm sinh

:

17/7/1957

Quê quán

:

Phường Hải An, Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hoá

Điện thoại

:

0913217882

Ngày nhập ngũ

:

31/8/1978

Khoa/ Lớp khi nhập ngũ

:

Khoa Thống kê, Lớp Thống kê Nông nghiệp K19;

Ngày xuất ngũ/chuyển ngành

:

6/1982 Học tiếp Lớp Thống Kê Công nghiệp K23

Danh hiệu cao nhất trong kháng chiến

:

Không

Cấp bậc khi xuât ngũ

:

Trung Sỹ

Danh hiệu cao nhất

:

Không

 

          Xin kính cẩn nghiêng mình tưởng nhớ và vĩnh biệt 4 đồng đội đã ra đi vì bệnh tật và xin chân thành cảm ơn tất cả những đồng đội đã cung cấp thông tin để chúng tôi hoàn thành bản danh sách đầy đủ này;

 

Hà Nội ngày 01/10/2022

Trưởng Ban Liên lạc

 

Nguyễn Lương Hợp

    

HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CỰU SINH VIÊN TỪ NGÀY NHẬP NGŨ CHO ĐẾN NAY 

1. Huấn luyên Tân binh tại C4D1E582F432QK3, Trú quân tại thôn Phú Tường, xã An Bình, huyện Lạc Thuỷ Tỉnh Hoà Bình từ 8/1978 – 12/1978



2. Tiễn đồng đội lên đường vào chiến trường Campuchia nóng bỏng tháng 11/1978




3. Gặp lại nhau và thăm lại nơi đóng quân sau 20 năm nhập ngũ 31.8.1998

4. Gặp mặt kỷ niệm 30 năm ngày nhập ngũ (31/8/1978 – 31/8/2008) tại Hà Nội và nơi đóng quân Phú Tường, An Bình, Lạc Thuỷ, Hoà Bình



6. Gặp mặt vinh danh quân nhân là sinh viên gác bút nghiên nhập ngũ bảo vệ tổ quốc








5. Lưu niệm cho quân nhân là sinh viên gác bút nghiên nhập ngũ bảo vệ tổ quốc

Sưu tập hình ảnh và thông tin cá nhân: Lưu Văn Chuông